I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Ôn và củng cố sự biến thiên của hàm số bậc nhất.
2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
3. Hàm số phải đạt được kỹ năng và vẽ chính xác đồ thị hàm số bậc 
nhất. Vẽ đồ thị của các hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 7: luyện tập hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 : LUYỆN TẬP HÀM SỐ BẬC NHẤT 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
1. Ôn và củng cố sự biến thiên của hàm số bậc nhất. 
2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng. 
3. Hàm số phải đạt được kỹ năng và vẽ chính xác đồ thị hàm số bậc 
nhất. Vẽ đồ thị của các hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
II. NỘI DUNG. 
Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 12 phút ): 
Bài tập 1: 
a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 4 và đường thẳng đối xứng với đồ thị hàm 
số này qua Oy. 
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường vừa vẽ ở trên và trục Ox. 
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò 
+ Yêu cầu học sinh vẽ chính xác đồ 
thị 
y = 2x – 4. 
Nêu cách vẽ một đường đối xứng với 
đường 
- HS dưới lớp làm bài. 
- 1 HS lên bảng. 
-> Gợi ý 
Lấy 2 điểm đối xứng trong đó sẵn có 
1 điểm  Oy. 
Nêu phương trình của đường thẳng 
đối xứng ? Tìm tọa độ các đỉnh của 
HSTL : y = - 2x – 4 
HSTL : A ( 0; - 4) ; B(2 ; 0) ; C (-2; 
 tạo thành 
? Nêu phương pháp tính diện tích 
tam giác tạo thành. 
0) 
HSTL : S = 
2
1 AO.BC = 
2
1 .4 x 4 
=> S = 4 (đvdt). 
Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 15 phút ): 
Vẽ các đồ thị các hàm số sau : 
1). y = x + 2 - x 2. y = x +  x + 1 +  x - 1. 
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò 
? Để vẽ đồ thị của hàm số này cần 
thực hiện các bước nào ? 
Trả lời : 
B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối đưa về 
hàm số bậc 1 trên từng khoảng. 
B2: Căn cứ kết quả bước 1, vẽ đồ thị 
hàm số trên từng khoảng. 
? Khai triển, bỏ dấu giá trị tuyệt đối HSTL : 
a) y = 
22
2
22
x
x
b) y = 
x
x
x
x
3
2
2
3
Nếu x  0 
Nếu x  ( 0 ; 2) 
Nếu x 2 
Nếu x  -1 
Nếu -1 < x < 1 
Nếu 0  x < 1 
Nếu x  1 
? Nhận xét về hàm số và vẽ đồ thị ở 
câu b 
T. lời : Hàm chẵn, đồ thị đối xứng 
qua Oy 
Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 15 phút ): 
Bài số 3: Vẽ các đường sau : 
1. 12
1
x
y
x
y
; 2. y2 = x2 
3. y2 – (2x + 3)y + x2 + 5x + 2 = 0 4. y + 1 = 
3222  xyy 
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò 
? Biến đổi các phương trình đã cho 
về phương trình y = f(x) hoặc 
)(
)(
xgy
xfy
- Nêu kết quả biến đổi 
1. y = 
3
1x (x  -2 ; x  1) 
2 . y =  x 
3. 
2
12
xy
xy
4. ĐK 
1
2
01
xy
y
  
1
2
0
xy
x
 HS vẽ các đường sau khi đã rút ra công 
thức. 
? Các đường trên đường nào biểu HSTL : câu 1, 4 
thị một đồ thị hàm số y = f(x) 
 Hướng dẫn về nhà: ( Thực hiện trong 5 phút ): 
Bài tập : Cho hàm số y = f(x) = 
xxx
xx
x
 5142
51
)3(2
1. Tìm tập xác định của hàm số. 
2. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x). 
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình f(x) = m. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_7_1984.pdf tiet_7_1984.pdf