Mục đích của môn học
•Tìm hiểu khoa học trí tuệ nhân tạo nghiên cứu gì?
•Những vấn đề nào trí tuệ nhân tạo cần quan tâm?
•Sản phẩm của TTNT là gì? được ứng dụng ở đâu?
              
                                            
                                
            
 
            
                 43 trang
43 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence  AI), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜ NG CAO Đ Ẳ NG CNTT H Ữ U NGH Ị Vi Ệ T - HÀN 
 KHOA KHOA HỌ C MÁY TÍNH
 -----------***-----------
 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
 (Artificial Intelligence  AI)
 Nguyễn Thanh Cẩm
 Mục đích của môn học
 •Tìm hiểu khoa học trí tuệ nhân tạo nghiên cứu gì? 
 •Những vấn đề nào trí tuệ nhân tạo cần quan tâm? 
 •Sản phẩm của TTNT là gì? được ứng dụng ở đâu? 
06/11/11 2
 Contents
 1 Tổng quan về khoa học trí tuệ nhân tạo 
 2 Các phương pháp giải quyết vấn đề cơ bản 
 3 Tri thức và các phương pháp biểu diễn tri thức 
 4 Máy học 
 5 Mạng Nơron 
06/11/11 3
 Học liệu
 Tài liệ u 
 họ c t ậ p Slide bài giả ng
 Tiế ng Vi ệ t Nguyễn thanh thủy, trí tuệ nhân tạo, 
 NXBGD – 1997.
 C.S. Krishnamoorthy; S. Rajeev, 
 Tiế ng Anh Artificial Intelligence and Expert Systems for Engineers, 
 CRC Press 1996.
06/11/11 4
 Chương 1
 TTổổ ng ng quanquan vv ề ề khoakhoa hh ọ ọ c c trítrí tutu ệ ệ nhânnhân 
 ttạạ o o
 1.1 Lị ch s ử hình thành và phát tri ể n
 1.2 Các khái niệ m c ơ b ả n 
 1.3 Mộ t s ố v ấ n đ ề Trí tu ệ nhân t ạ o quan 
 tâm 
06/11/11 5
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 Trí tuệ nhân tạo (Artificial IntelligenceAI) nghiên cứu 
 các phương pháp để xây dựng trí tuệ cho máy (khả 
 năng học và suy nghĩ).
 AI ra đời với các sự kiện sau:
  Turing được coi là người khai sinh ngành AI 
  Năm 1956 chương trình dẫn xuất kết luận trong hệ hình thức. 
  Năm 1959 chương trình chứng minh các định lý hình học 
 phẳng và chương trình giải quyết bài toán vạn năng.
06/11/11 6
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
  Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo được dùng đầu tiên 
 vào 1961 tại MIT Do M. Minsky đề xuất trong 
 bài báo “Steps forwards to Artificial 
 Intelligence”.
  60s là giai đoạn lạc quan về khả năng làm cho 
 máy tính biết suy nghĩ. 
06/11/11 7
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
  Cụ thể: 
  1961: Chương trình tính tích phân bất định
  1963: Các chương trình Heuristics: Chương trình chứng minh 
 các định lý hình học không gian có tên là “tương tự”, chương 
 trình chơi cờ của Samuel.
  1964: Chương trình giải phương trình đại số sơ cấp, chương 
 trình trợ giúp ELIZA.
  1966: Chương trình phân tích và tổng hợp tiếng nói
  1968: Chương trình điều khiển người máy (Robot) theo đồ án 
 “Mắt – Tay”, chương trình học nói.
06/11/11 8
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 60s, do giới hạn khả năng của các thiết bị, bộ nhớ 
 không cho phép tổng quát hóa những thành công 
 bước đầu đạt được trong AI đã xây dựng.
 70s, bộ nhớ lớn và tốc độ tính toán nâng cao, TTNT 
 vẫn chưa đem tới những thành công  thật sự do sự 
 bùng nổ tổ hợp trong quá trình tìm kiếm lời giải các 
 bài toán đặt ra.
06/11/11 9
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 Cuối 70s một số nghiên cứu như: 
  xử lý ngôn ngữ tự nhiên, 
  biểu diễn tri thức, 
  lý thuyết giải quyết vấn đề đã đem lại diện mạo mới cho 
 TTNT. 
 Sản phẩm thương mại đầu tiên của AI ra đời đó là Hệ 
 chuyên gia.
06/11/11 10
 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
 Một sự kiện quan trọng trong lịch sử phát triển của AI 
 là sự ra đời của ngôn ngữ Prolog, do Alain 
 Calmerauer đưa ra năm 1972.
 Cuối 80s, đầu 90s các sản phẩm dân dụng như: máy 
 giặt, máy ảnh,... sử dụng AI. 
 Các hệ thống nhận dạng và xử lý ảnh, tiếng nói đang 
 ngày càng phát triển.
06/11/11 11
 Chương 1
 TTổổ ng ng quanquan vv ề ề khoakhoa hh ọ ọ c c trítrí tutu ệ ệ nhânnhân 
 ttạạ o o
 1.1 Lị ch s ử hình thành và phát tri ể n
 1.2 Các khái niệ m c ơ b ả n 
 1.3 Mộ t s ố v ấ n đ ề Trí tu ệ nhân t ạ o quan 
 tâm 
06/11/11 12
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1 Trí tuệ con ng ườ i (Human Intelligence)
 1.2.2 Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 
 1.2.3 Vai trò củ a TTNT trong công ngh ệ thông tin 
 1.2.4 Các lĩnh vự c nghiên c ứ u và ứ ng d ụ ng c ơ b ả n 
06/11/11 13
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1. Trí tuệ con người
  Khái niệm trí tuệ theo quan điểm của Turing: “Trí tuệ là những 
 gì có thể đánh giá được thông qua các trắc nghiệm thông 
 minh”
  Khái niệm trí tuệ đưa ra trong tụ điển bách khoa toàn thư: “Trí 
 tuệ là khả năng:
  (1) Phản ứng một cách thích hợp những tình huống mới 
 thông qua hiệu chỉnh hành vi một cách thích đáng.
  (2) Hiểu rõ những mối liên hệ qua lại của các sự kiện của 
 thế giới bên ngoài nhằm đưa ra những hành động phù hợp 
 đạt tới một mục đích nào đó.”
06/11/11 14
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1. Trí tuệ con người
 Quá trình hoạt động trí tuệ của con người bao gồm 4 
 thao tác cơ bản:
  1 Xác định tập đích (goals) cần đạt tới.
  2 Thu thập các sự kiện (facts) và các luật suy diễn (inference 
 rules) để đạt được đích đặt ra.
  3 Thu gọn (pruning) quá trình suy luận nhằm xác định tập luật 
 suy diễn có thể sử dụng để đạt tới một đích trung gian nào đó.
  4 Áp dụng các cơ chế suy diễn cụ thể (inference 
 mechanisms) để đưa các sự kiện ban đầu đi đến đích.
06/11/11 15
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1 Trí tuệ con ng ườ i (Human Intelligence)
 1.2.2 Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 
 1.2.3 Vai trò củ a TTNT trong công ngh ệ thông tin 
 1.2.4 Các lĩnh vự c nghiên c ứ u và ứ ng d ụ ng c ơ b ả n 
06/11/11 16
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.2. Trí tuệ máy
  Một vài đặc trưng chính:
  1 Khả năng học.
  2 Khả năng mô phỏng hành vi sáng tạo của con người.
  3 Khả năng trừu tượng hoá, tổng quát hoá và suy diễn .
  4 Khả năng tự giải thích hành vi.
  5 Khả năng thích nghi tình huống mới, kể cả thu nạp tri thức 
 và dữ liệu.
  6 Khả năng xử lý các biểu diễn hình thức như các ký hiệu 
 tượng trưng, danh sách.
  7 Khả năng sử dụng các tri thức heuristics.
  8 Khả năng xử lý các thông tin không đầy đủ, không chính 
 xác
06/11/11 17
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1 Trí tuệ con ng ườ i (Human Intelligence)
 1.2.2 Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 
 1.2.3 Vai trò củ a TTNT trong công ngh ệ thông tin 
 1.2.4 Các lĩnh vự c nghiên c ứ u và ứ ng d ụ ng c ơ b ả n 
06/11/11 18
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.3. Vai trò của TTNT trong CNTT
 Khoa học AI có nhiệm vụ nghiên cứu các kỹ thuật 
 làm cho máy tính có thể “suy nghĩ một cách thông 
 minh”. 
 Khoa học AI thiết kế các chương trình cho máy tính 
 để giải quyết bài toán.
 AI tạo cho máy tính khả năng suy nghĩ. 
 AI có thể mô phỏng quá trình học của con người.
06/11/11 19
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.3. Vai trò của TTNT trong CNTT
 Sự ra đời và phát triển của TTNT tạo nên những bước 
 nhảy vọt về chất trong kỹ thuật xử lý thông tin. 
 Những đặc điểm căn bản của công nghệ xử lý thông tin 
 mới dựa trên nền tảng TTNT, đó là:
  Những công cụ hình thức hoá
  các mô hinh logic ngôn ngữ
  logic mờ,... 
  Các tri thức thủ tục và tri thức mô tả có thể biểu diễn được 
 trong máy. 
06/11/11 20
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.3. Vai trò của TTNT trong CNTT
  Mô hình logic ngôn ngữ đã mở rộng khả năng ứng dụng của 
 máy tính trong lĩnh vực đòi hỏi tri thức chuyên gia ở trình độ 
 cao như: 
  y học, 
  sinh học, 
  địa lý, 
  tự động hóa.
  Khi máy tính được trang bị các phần mềm trí tuệ nhân tạo 
 ghép mạng sẽ cho phép giải quyết những bài toán cỡ lớn và 
 phân tán.
06/11/11 21
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.1 Trí tuệ con ng ườ i (Human Intelligence)
 1.2.2 Trí tuệ máy (Machine Intelligence) 
 1.2.3 Vai trò củ a TTNT trong công ngh ệ thông tin 
 1.2.4 Các lĩnh vự c nghiên c ứ u và ứ ng d ụ ng c ơ b ả n 
06/11/11 22
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Các kỹ thuật Trí tuệ nhân tạo cơ bản bao gồm:
  Lý thuyết giải bài toán và suy diễn thông minh: 
  Chương trình giải câu đố, 
  Chơi các trò chơi thông qua các suy luận mang tính người. 
  Hệ thống giải bài toán GPS do Newel, Shaw và Simon đưa ra 
 rồi được hoàn thiện năm 1969 là một mốc đáng ghi nhớ. 
  Trước năm 1980, Buchanal và Luckham cũng hoàn thành hệ 
 thống chứng minh định lý. 
  Chương trình của McCarthy về các phương án hành động có 
 khả năng cho các lời khuyên.
06/11/11 23
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Lý thuyết tìm kiếm may rủi: 
  Các phương pháp và kỹ thuật tìm kiếm với sự hỗ trợ 
 của thông tin phụ để giải bài toán một cách hiệu 
 quả. 
  Công trình đáng kể về lý thuyết này là của G.Pearl 
 vào năm 1984.
06/11/11 24
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Các ngôn ngữ về Trí tuệ nhân tạo: 
  Các ngôn ngữ IPL.V, LISP.
  Ngôn ngữ mạnh hơn như PLANNER, PROLOG.
06/11/11 25
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
  Lý thuyết thể hiện tri thức và hệ chuyên gia: 
  Theo các chuyên gia công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo 
 là khoa học về thể hiện tri thức và sử dụng tri thức. các 
 phương pháp thể hiện tri thức như:
  Lược đồ 
  Mạng ngữ nghĩa, 
  logíc vị từ , 
  khung, 
  mạng
  Việc gắn liền cách thể hiện và sử dụng tri thức là cơ sở 
 hình thành hệ chuyên gia.
06/11/11 26
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói: 
  Nhận dạng dùng tâm lý học
  Nhận dạng hình học
  Nhận dạng theo phương pháp hàm thế
  Dùng máy nhận dạng
  Ứng dụng của phương pháp này trong việc nhận 
 dạng trong chữ viết, âm thanh, hình ảnh cho đến 
 nay đã trở nên quen thuộc. 
06/11/11 27
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Người máy: 
  Cuối 70s, người máy trong công nghiệp đã đạt được 
 nhiều tiến bộ 
  “ Khoa học người máy là nối kết thông minh của 
 nhận thức với hành động”. 
  Khoa học về cơ học và trí tuệ nhân tạo được tích 
 hợp trong khoa học về người máy. 
  Các đề án trí tuệ nhân tạo nghiên cứu về người máy 
 bắt đầu từ đề án “mắt – tay”. 
06/11/11 28
 1.2 Các khái niệm cơ bản
 1.2.4. Các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng cơ bản 
 Tâm lý học xử lý thông tin: 
  Xây dựng các cơ chế trả lời theo hành vi, có ý thức. 
 Nó giúp thực hiện các suy diễn mang tính người.
  Xử lý danh sách, kỹ thuật đệ quy, kỹ thuật quay lui 
 và xử lý cú pháp hình thức là những kỹ thuật cơ bản 
 của tin học truyền thống có liên quan trực tiếp đến 
 Trí tuệ nhân tạo.
06/11/11 29
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.1 Nhữ ng v ấ n đ ề chung
 1.3.2 Nhữ ng v ấ n đ ề ch ư a đ ượ c gi ả i quy ế t trong TTNT 
 1.2.3 Nhữ ng v ấ n đ ề đ ặ t ra trong t ươ ng lai c ủ a TTNT 
06/11/11 30
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.1 Những vấn đề chung
  Khoa học Trí tuệ nhân tạo liên quan đến cảm giác, tri giác và cả quá trình 
 tư duy thông qua các hành vi, giao tiếp. Nó có các định hướng nghiên 
 cứu, ứng dụng sau: 
  Nghiên cứu các thủ tục giúp con người tiến hành các hoạt động 
 sáng tạo. Công việc sáng tạo được thực hiện trên mô hình theo 
 cấu trúc, chức năng và sử dụng công nghệ thông tin. 
  Dùng ngôn ngữ tự nhiên. Trước hết là ngôn ngữ được dùng để 
 thể hiện tri thức, tiếp thu và chuyển hoá sang dạng có thể xử lý 
 được. 
  Hình thức hoá các khía cạnh, các hành vi liên quan đến Trí tuệ 
 nhân tạo. Do vậy có thể xây dựng các bài toán mang tính người 
 và thông minh.
06/11/11 31
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.1 Những vấn đề chung
 Các hoạt động lớn trong TTNT bao gồm: 
  Chứng minh định lý 
  Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 
  Hiểu tiếng nói 
  Phân tích hình ảnh
  Người máy và hệ chuyên gia 
  Cài đặt các hệ TTNT trong các hệ thống khác, đặc biệt là 
 trong các hệ thống tin học.
06/11/11 32
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.1 Nhữ ng v ấ n đ ề chung
 1.3.2 Nhữ ng v ấ n đ ề ch ư a đ ượ c gi ả i quy ế t trong TTNT 
 1.2.3 Nhữ ng v ấ n đ ề đ ặ t ra trong t ươ ng lai c ủ a TTNT 
06/11/11 33
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.2 Những vấn đề chưa được giải quyết trong TTNT 
  Xử lý song song: máy tính không thể hoạt động song song như 
 bộ não người. 
  Khả năng diễn giải: con người có thể xem xét cùng một vấn đề 
 theo những phương pháp khác nhau, từ đó diễn giải theo cách dễ 
 hiểu nhất.
  Lôgic rời rạc và tính liên tục: bộ não người có thể kết hợp các 
 phương pháp xử lý thông tin trong môi trường liên tục với các thao 
 tác xử lý thông tin rời rạc.
06/11/11 34
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.2 Những vấn đề chưa được giải quyết trong TTNT 
 Khả năng học: không thể mô phỏng hoàn toàn khả 
 năng học giống bộ não con người. 
 Khả năng tự tổ chức: chưa thể tạo lập được các hệ 
 thống TTNT có khả năng tự tổ chức, tự điều khiển hoạt 
 động của nó để thích nghi với môi trường.
06/11/11 35
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.1 Nhữ ng v ấ n đ ề chung
 1.3.2 Nhữ ng v ấ n đ ề ch ư a đ ượ c gi ả i quy ế t trong TTNT 
 1.2.3 Nhữ ng v ấ n đ ề đ ặ t ra trong t ươ ng lai c ủ a TTNT 
06/11/11 36
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.3 Những vấn đề đặt ra trong tương lai của TTNT 
 Nghiên cứu và thử nghiệm các mạng Neuron 
 Các hệ thống TTNT mô phỏng chức năng hoạt động 
 của bộ não: 
  khả năng học 
  tự tổ chức 
  tự thích nghi 
  tổng quát hoá 
  xử lý song song 
  khả năng diễn giải 
  xử lý thông tin liên tục và rời rạc.
06/11/11 37
 1.3 Một số vấn đề Trí tuệ nhân tạo quan tâm
 1.3.3 Những vấn đề đặt ra trong tương lai của TTNT 
  Hệ thống giao tiếp giữa người và máy 
  Phương pháp suy diễn thông minh ...
06/11/11 38
 Tổng kết chương
 •TTNT nghiên cứu các phương pháp để xây dựng trí tuệ cho máy.
 •Khoa học AI nghiên cứu các kỹ thuật làm cho máy tính có thể 
 “suy nghĩ một cách thông minh”.
 •Turing được coi là người khai sinh ngành AI
 •Sản phẩm thương mại đầu tiên của AI ra đời đó là Hệ chuyên gia.
 •Các kỹ thuật Trí tuệ nhân tạo cơ bản bao gồm:
 •Lý thuyết giải bài toán và suy diễn thông minh
 •Lý thuyết tìm kiếm may rủi
 •Các ngôn ngữ về Trí tuệ nhân tạo
 •Lý thuyết thể hiện tri thức và hệ chuyên gia
 •Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
 •Người máy
 •Tâm lý học xử lý thông tin
06/11/11 39
 Tổng kết chương
 •Những vấn đề đặt ra trong tương lai của TTNT:
 •khả năng học 
 •tự tổ chức 
 •tự thích nghi 
 •tổng quát hoá 
 •xử lý song song 
 •khả năng diễn giải 
 •xử lý thông tin liên tục và rời rạc. 
06/11/11 40
 TuringTuring
 Ai lAi làà ng ngườười khai sinh ngi khai sinh ngàành AI?nh AI?
06/11/11 41
 HHệệ chuyênchuyên giagia
 Sản phẩm thương mại đầu tiên
 của AI là gì??
06/11/11 42
TRƯỜ NG CAO Đ Ẳ NG CNTT H Ữ U NGH Ị Vi Ệ T - HÀN 
 KHOA KHOA HỌ C MÁY TÍNH
 -----------***-----------
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_tri_tue_nhan_tao_artificial_intelligence_ai.pdf bai_giang_tri_tue_nhan_tao_artificial_intelligence_ai.pdf