Hệ chất ñiểm
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
[email protected]
Nội dung
1. Khối tâm
2. Định luật 2 Newton cho hệ chất ñiểm
3. Momen ñộng lượng
1a. Chuyển ñộng của hệ chất ñiểm
• Cho ñến nay chúng ta chỉ mới xét chuyển ñộng của 
các hệ có thể coi là chất ñiểm.
• Chuyển ñộng của các vật thể lớn hay hệ chất ñiểm 
thường phức tạp hơn.
• Ví dụ 1: cây thước.
• Ví dụ 2: vận ñộng viên vượt rào.
Chuyển ñộng của mỏ lết
1b. Khối tâm
• Thử xem lại các ví dụ vừa rồi: cây thước, vận 
ñộng viên vượt rào.
• Với mỗi hệ ta có thể ñịnh một vị trí có chuyển 
ñộng tuân theo ñịnh luật 2 Newton: khối tâm của 
hệ.
• Khối tâm (CM) có vị trí:
• M là khối lượng hệ, tổng ñược lấy trên tất cả các 
chất ñiểm có khối lượng mi và vị trí ri của hệ.
∑=
i
iiCM rmM
r
 1
1c. Bài tập 1.1
• Một hệ gồm ba chất 
ñiểm có vị trí như trên 
hình vẽ, với m1 = m2 = 
1,0 kg và m3 = 2,0 kg.
• Hãy tìm khối tâm của 
hệ.
1.c Trả lời bài tập 1.1
• Tọa ñộ của khối tâm:
• Thay bằng số ta ñược:
321
332211
mmm
xmxmxm
xCM ++
++
=
321
332211
mmm
ymymym
yCM ++
++
=
( )1 2 2 0 3 0,75
1 1 2 4CM
x m
+ + ×
= = =
+ +
( )1 0 1 0 2 2 4 1,0
1 1 2 4CM
y m
× + × + ×
= = =
+ +
rCM
1d. Bài tập 1.2
• Hãy chứng tỏ rằng khối tâm của một thanh có
khối lượng M và chiều dài L nằm ở trung ñiểm 
của nó. Giả sử khối lượng trên một ñơn vị dài của 
thanh là hằng số.
1.d Trả lời bài tập 1.2
• Chọn trục x theo chiều 
dài thanh. Đoạn vi phân 
dx ở vị trí x có
• khối lượng dm = λdx.
• λ là khối lượng trên một 
ñơn vị dài.
• Khối tâm có tọa ñộ cho 
bởi:
∫= xdmMxCM
1
x
dx
1.d Trả lời bài tập 1.2 (tt)
• Suy ra:
• trong ñó λ/M = 1/L
• Tích phân trên cho ta:
∫∫ ==
LL
CM xdxL
xdx
M
x
00
1λ
[ ]
22
1
0
2 Lx
L
x
L
CM ==
1e. Bài tập 1.3
• Xét một thanh không ñồng nhất, có khối lượng 
trên một ñơn vị dài thay ñổi theo vị trí x: λ = αx, 
α là hằng số. Tìm vị trí khối tâm theo chiều dài L
của thanh.
1.e Trả lời bài tập 1.3
• Làm tương tự như bài tập 1.2 ta có:
• Tích phân cho ta:
∫∫ ==
LL
CM dxxM
dxx
M
x
0
2
0
1 α
λ
[ ]
M
L
x
M
x
L
CM 33
3
0
3 αα ==
1.e Trả lời bài tập 1.3 (tt)
• Khối lượng của thanh ñược xác ñịnh bởi:
• Thay thế biểu thức của λ ta có: 
• Do ñó:
∫∫ == dxdmM λ
[ ]
22
2
0
2
0
L
xxdxM
L
L αα
α === ∫
L
M
L
xCM 3
2
3
3
==
α
2a. Động lượng của hệ chất ñiểm
• Lấy ñạo hàm vị trí khối tâm theo thời gian, ta 
ñược vận tốc khối tâm:
• Hay:
• Động lượng của hệ bằng ñộng lượng của một chất 
ñiểm có khối lượng bằng khối lượng của hệ M, 
chuyển ñộng với vận tốc khối tâm vCM.
∑∑ ==
i
i
i
iiCM pM
vm
M
v
 11
PpvM
i
iCM
 ≡=∑
2b. Định luật 2 Newton cho hệ chất ñiểm
• Đạo hàm vận tốc khối tâm theo thời gian:
• trong ñó ta ñã dùng ñịnh luật 2 Newton cho từng 
chất ñiểm.
• Suy ra:
• Khi Ftot = 0, ñộng lượng của hệ bảo toàn, do ñó
khối tâm chuyển ñộng thẳng ñều.
dt
Pd
dt
pd
aM
i
i
CM
 ==∑ ,i i tot
dp
F
dt
=
tot
dP
F
dt
=
 Ftot là tổng ngoại lực 
tác ñộng lên hệ.
2c. Chuyển ñộng của khối tâm
• Ta có thể viết:
• Khối tâm của một hệ có khối lượng M chuyển 
ñộng như một chất ñiểm thực khối lượng M dưới 
tác ñộng của tổng ngoại lực tác ñộng lên hệ.
• Khối tâm của cây thước.
• Khối tâm của vñv vượt rào.
CM totMa F=
2d. Bài tập 2.1
• Mộ tên lửa nổ tung 
thành nhiều mảnh trên 
không.
• Tìm quỹ ñạo khối tâm 
của các mảnh vỡ sau 
khi nổ.
2d. Trả lời bài tập 2.1
• Trước khi nổ tên lửa chuyển 
ñộng như một chất ñiểm, có
quỹ ñạo là một parabol.
• Gia tốc của khối tâm sau khi 
nổ thỏa phương trình:
• Lực toàn phần tác ñộng lên 
hệ vẫn là trọng lực Mg.
• Suy ra: aCM = g.
• Do ñó khối tâm vẫn chuyển 
ñộng theo quỹ ñạo parabol.
CM totMa F=
2e. Bài tập 2.2
• Hai xe trượt trên ñệm khí ñến va chạm nhau.
• (a) Tìm vận tốc của chúng sau va chạm.
• (b) Tìm vận tốc khối tâm của hệ hai xe trước và
sau va chạm.
v = 1,0 m/s v = 0,0 m/s
2e. Trả lời bài tập 2.2(a)
• Lực toàn phần trên phương ngang bằng không, do 
ñó ñộng lượng trên phương ngang ñược bảo toàn.
• Trên trục x hướng sang phải ta có:
• Công toàn phần tác ñộng lên hệ bằng không, do 
ñó ñộng năng hệ cũng bảo toàn:
• Giải hệ ta ñược: v1 = 0,18, v2 = 1,18 m/s.
• Minh họa.
22111 vmvmvm += 1 21 0,7v v⇒ = +
2
222
12
112
12
12
1 vmvmvm += 2 21 21 0,7v v⇒ = +
∆Khệ = tổng công của các lực tác ñộng lên hệ
2e. Trả lời bài tập 2.2(b)
• Vận tốc khối tâm ñược xác ñịnh bởi:
• Vì ñộng lượng của hệ nằm ngang nên chiếu lên 
trục x ta ñược:
• Trước va chạm:
• Vì ñộng lượng ñược bảo toàn nên sau va chạm 
vận tốc khối tâm không thay ñổi.
PvM CM
 =
PMvCM =
1 1 1,7 0,59 /CMP v m s= ⇒ = =
2f. Bài tập 2.3
• Hai vật khối lượng M và 3M 
ñược ñặt trên một mặt phẳng 
ngang không ma sát như 
hình vẽ. Sau khi ñốt sợi dây 
giữa hai vật, vật 3M chuyển 
ñộng sang phải với vận tốc 
2,00 m/s.
• (a) Tìm vận tốc của vật M ?
• (b) Tìm thế năng ñàn hồi 
ban ñầu của lò xo, cho biết 
M = 0,350 kg.
2f. Trả lời bài tập 2.3(a)
• Vì lực toàn phần trên phương ngang bằng không 
nên ñộng lượng của hệ trên x ñược bảo toàn:
• Nếu chọn trục x hướng sang phải thì:
• Cơ năng của hệ cũng ñược bảo toàn vì không có
ma sát:
• Ta có:
2130 MvMvPP fi +=⇔=
( ) ( )smsmvv /6/233 12 −=×−=−=
( )sg UUKE ++∆==∆ 0
2
1
2
2
2
1 62
1
2
3
MvMvMvKK f =+==∆
2f. Trả lời bài tập 2.3(b)
• Suy ra:
• Theo trên, thế năng ñàn hồi ban ñầu của lò xo ñã 
chuyển hoàn toàn thành ñộng năng của hệ.
• Nếu có ma sát thì chỉ một phần của năng lượng 
này chuyển thành ñộng năng.
0=∆ gU
i
s sU U∆ = −
2
16 0
i
sE Mv U∆ = − =
( )216 6 0,350 4 8,4
i
sU Mv J= = × × =
3a. Momen ñộng lượng của chất ñiểm
• Momen ñộng lượng của một 
chất ñiểm ñối với gốc O là:
• L có ñộ lớn:
• phương vuông góc với mặt 
phẳng (r, p).
• chiều cho bởi quy tắc bàn tay 
phải.
• L ñặc trưng cho chuyển ñộng 
quay.
prL
×=
x
y
z
r
p
L
φ
sinL rp ϕ=
3b. Bài tập 3.1
• Một chất ñiểm chuyển 
ñộng trong mặt phẳng xy
trên một ñường tròn bán 
kính r tâm O. 
• Tìm ñộ lớn và chiều 
momen ñộng của chất 
ñiểm ñối với tâm O, nếu 
vận tốc chất ñiểm là v.
3b. Trả lời bài tập 3.1
• L vuông góc mặt phẳng xy
và hướng theo chiều dương 
trục z (hình vẽ).
• Trong chuyển ñộng tròn 
ñộng lượng vuông góc với 
vectơ vị trí, do ñó ta có:
x
y
z
r
p
L
φ
rmvrprpL === ϕsin
3c. Momen lực
• Momen của một lực ñối với 
gốc O ñược ñịnh nghĩa bởi:
• τ có ñộ lớn:
• phương vuông góc mặt 
phẳng (r, p).
• và chiều xác ñịnh bởi quy tắc 
bàn tay phải.
• τ ñặc trưng cho chuyển ñộng 
quay.
Fr
 ×=τ
x
y
z
r
F
τ
φ
ϕτ sinrF=
3c. Bài tập 3.2
• Một con lắc gồm một vật khối 
lượng m chuyển ñộng trên một 
quỹ ñạo tròn nằm ngang. Trong 
suốt chuyển ñộng dây treo 
chiều dài l hợp một góc không 
ñổi θ với phương thẳng ñứng.
• Tìm momen của trọng lực ñối 
với ñiểm treo O.
O
3c. Trả lời bài tập 3.2
• Momen của trọng lực vuông 
góc với mặt phẳng tạo bởi dây 
treo và phương thẳng ñứng 
(mặt phẳng hình vẽ), và hướng 
vào trong.
• τ có ñộ lớn:
O
r
mg
θ
θτ sinlmg=
r
mg
θ
x τ
3e. Định lý momen ñộng
• Định luật 2 Newton:
• Nhân hữu hướng hai vế với r:
• Ta có:
• Suy ra:
dtpdF
=
dt
pd
rFr
 ×=×
( )
dt
pd
r
dt
pd
rp
dt
rd
pr
dt
d
 ×=×+×=×
= 0
( )
dt
prd
Fr
 ×=×
dt
Ld
 =τ
3e. Định lý momen ñộng (tt)
• Đối với hệ chất ñiểm ta có:
• τext là momen toàn phần của các ngoại lực tác 
ñộng lên hệ.
• Minh họa: bánh xe quay, con quay.
• Khi tổng momen ngoại lực bằng không thì
momen ñộng của hệ ñược bảo toàn.
ext
dL
dt
τ =
3f. Bài tập 3.3
• Xét một cái cân ở trạng thái cân bằng (hình vẽ).
• Nếu vật nặng 5 N, WP = 45,7 cm và PS = 51,4 
cm, hãy tìm chỉ số của lực kế lò xo.
3f. Trả lời bài tập 3.3
• Hệ cân bằng ñối với ñiểm tựa P nên momen ngoại 
lực toàn phần ñối với P phải bằng không. 
• Momen của T1 hướng ra ngoài.
• Momen của T2 thì hướng vào trong.
T1 = Mg
r1
T2
r2
T1
r1
•
τ1
3f. Trả lời bài tập 3.3 (tt)
• Để chúng khử lẫn nhau ta phải có:
• Chỉ số của lực kế, hay ñộ lớn lực T2, là:
• Minh họa.
21 ττ =
221 TrMgr =
Mg
r
r
T
2
1
2 =
( ) ( )2
45,7
5 4,45
51,4
T N N= × =
3g. Bài tập 3.4
• Một con lắc gồm một vật khối 
lượng m chuyển ñộng trên một 
quỹ ñạo tròn nằm ngang. Trong 
suốt chuyển ñộng dây treo 
chiều dài l hợp một góc không 
ñổi θ với phương thẳng ñứng.
• Hãy chứng tỏ rằng momen 
ñộng của vật ñối với tâm vòng 
tròn O có ñộ lớn cho bởi:
2/1432
cos
sin
=
θ
θglm
L
O
3g. Trả lời bài tập 3.4
• Ở vị trí ñang xét ñộng lượng 
của vật vuông góc với mặt 
phẳng hình vẽ. Giả sử nó 
hướng vào trong.
• L hướng thẳng ñứng lên trên.
• và có ñộ lớn:
O r
L
xp
r
L
rmvL =
3g. Trả lời bài tập 3.4 (tt)
• Dùng ñịnh luật 2 Newton 
trên phương x và y:
• lập tỷ số ta ñược:
• Suy ra:
• Ta có: 
x
y
T
mg
θ
θsin/2 Trmv =
θcosTmg =
θtanrgv =
θtan23 gmrL =
θsinlr =
θ
θ
cos
sin 432glm
L =⇒