Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng 
bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ , 
Tiền Giang thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác vì vậy nên chúng 
tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách 
hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực 
Tiền Giang, Cty bột mì Bình ðông, DNTN Hòang Dung 2 
. 
o Thị trường vận tải chủ yếu của ñơn vị từ Tp.HCM ñi các tỉnh Miền Tây và ngược 
lại: 
− Cảng Sài Gòn -An Giang-Cảng Sài gòn: 08 ngày/ chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Cần Thơ - Cảng SG: 08 ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Tiền Giang- Cảng SG: 07ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Long An- Cảng SG: 05 ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Bến Tre- Cảng SG: 06 ngày/ chuyến 
              
                                            
                                
            
 
            
                 30 trang
30 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Báo cáo Thẩm định và đề xuất đầu tư dự ánđóng mới 04 chiếc sà lan trọng tải 90 tấn/chiếc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 1 
 BÁO CÁO THẨM ðỊNH VÀ ðỀ XUẤT ðẦU TƯ DỰ ÁN 
Tên: CÔNG TY TNHHVẬN TẢI ðỪƠNG SÔNG HIỆP PHƯỚC 
1. Dự án ñầu tư 
Tên dự án: Dự án ñầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan trọng tải 90 tấn/ 
chiếc. 
Tổng mức ñầu tư: 5.000.000.000 ñồng 
Trong ñó 
- Vốn tự có tham gia : 1.000.000.000 chiếm tỷ lệ 20 % vốn ñầu 
tư 
- Vốn vay NHNT : 4.000.000.000 chiếm tỷ lệ 80 % vốn ñầu 
tư 
2.ðề nghị vay vốn của khách hàng 
- Tổng giá trị ñề nghị vay : 4.000.000.000 ñồng 
- Mục ñích : ðầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan 
trọng tải 90 tấn/ chiếc 
- Lãi suất : 10%/năm 
- Thời hạn vay : 8 năm ( 60 
tháng) 
- Nguồn trả nợ : Từ doanh thu và khấu hao của dự án 
1. THÔNG TIN VỀ CHỦ ðẦU TƯ 
2.1 Giới thiệu 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 2 
 Quá trình thành lập : 
o Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng 
bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ , 
Tiền Giang …thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác…vì vậy nên chúng 
tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách 
hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực 
Tiền Giang, Cty bột mì Bình ðông, DNTN Hòang Dung 2…… 
. 
o Thị trường vận tải chủ yếu của ñơn vị từ Tp.HCM ñi các tỉnh Miền Tây và ngược 
lại: 
− Cảng Sài Gòn -An Giang-Cảng Sài gòn: 08 ngày/ chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Cần Thơ - Cảng SG: 08 ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Tiền Giang- Cảng SG: 07ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Long An- Cảng SG: 05 ngày/chuyến; 
− Cảng Sài Gòn -Bến Tre- Cảng SG: 06 ngày/ chuyến… 
2.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ðẦU TƯ 
2.1 Mô tả dự án 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 3 
 Sản phẩm, dịch vụ: Vận chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ) bằng ñường thuỷ nội 
ñịa. 
 Thị trường tiêu thụ dự kiến: từ Tp.HCM ñi các tỉnh ðồng bằng Sông Cửu Long và 
ngược lại. 
2.2 Nhu cầu vốn ñầu tư 5.000.000.000 ñồng Cụ thể : 
 Thân của 4 sà lan có giá trị:.3.400.000.000 ñồng 
 MMTB cho 04 sà lan có trị giá : 1.600.000.000 ñồng 
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 4 
Hạng mục 
ðơn vị 
tính KL- SL ðơn giá Thành tiền 
Thân sà lan 
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng 
kiểm bộ 1 700,000 700,000 
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 
Công làm bát khóa + móc cửa bin 
trước, sau bộ 1 900,000 900,000 
Công làm soma mủi, con lăn, tời quay 
neo bộ 1 800,000 800,000 
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục 
lắp khóan 1 600,000 600,000 
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
 850,000,000 
Phần máy 
MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000 
Tổng 1,250,000,000 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 5 
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: 
Hạng mục 
ðơn vị 
tính 
KL- 
SL ðơn giá Thành tiền 
Thân sà lan 
Vật tư các lọai Kg 
72,00
0 10,000 720,000,000 
Giá gia công vật tư kg 
50,00
0 2,100 105,000,000 
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng 
kiểm bộ 1 700,000 700,000 
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 
Công làm bát khóa + móc cửa bin 
trước, sau bộ 1 900,000 900,000 
Công làm soma mủi, con lăn, tời 
quay neo bộ 1 800,000 800,000 
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục 
lắp khóan 1 600,000 600,000 
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
 850,000,000 
Phần máy 
MMTB cho sà lan bộ 1 
400,000,00
0 400,000,000 
Tổng 1,250,000,000 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 6 
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: 
Hạng mục 
ðơn vị 
tính KL- SL ðơn giá Thành tiền 
Thân sà lan 
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng 
kiểm bộ 1 700,000 700,000 
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 
Công làm bát khóa + móc cửa bin 
trước, sau bộ 1 900,000 900,000 
Công làm soma mủi, con lăn, tời quay 
neo bộ 1 800,000 800,000 
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục 
lắp khóan 1 600,000 600,000 
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 
 850,000,000 
Phần máy 
MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000 
Tổng 1,250,000,000 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 7 
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: 
Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền 
Thân sà lan 
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 
2,500,00
0 2,500,000 
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 
Công làm 4 thước nước + vòng 
ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000 
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 
Công làm bát khóa + móc cửa bin 
trước, sau bộ 1 900,000 900,000 
Công làm soma mủi, con lăn, tời 
quay neo bộ 1 800,000 800,000 
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao 
trục lắp khóan 1 600,000 600,000 
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 
2,000,00
0 2,000,000 
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 
1,000,00
0 1,000,000 
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 
2,000,00
0 2,000,000 
 850,000,000 
Phần máy 
MMTB cho sà lan bộ 1 
400,000,
000 400,000,000 
Tổng 1,250,000,000 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 8 
3. THẨM ðỊNH CHI TIẾT 
4.2 ðánh giá tình hình thị trường vận tải ñường thủy nội ñịa: 
• Từ sau năm 1990, ngành vận tải ñường thủy nội ñịa ñã phát triển nhanh, 
các lực lượng vận tải, bốc xếp ngòai quốc doanh, nhiều ñịa phương có tốc 
ñộ phát triển tăng ñột biến từ 22%/năm - 25%/năm. ðiều này khẳng ñịnh 
nhu cầu vận tải ñường thủy tiếp tục gia tăng, luồng lạch ñảm bảo và họat 
ñộng sản xuất kinh doanh hiệu quả. Tòan bộ ngành ñường sông luôn giữ 
vững nhịp ñộ tăng trưởng sản lượng vận tải hàng năm 10%, về công nghệ 
vận tải cũng ñã có nhiều thay ñổi nhất là ñội tàu hàng, ñội tàu tự hành có 
công suất và trọng tải phát triển nhanh nên tốc ñộ vận chuyển nói chung 
ñược nâng lên, chất lượng phương tiện cả về máy, vỏ và trang thiết bị tốt 
hơn. 
• Tổng quan quy họach phát triển ngành ñường thủy nội ñịa ñến năm 2020 ( 
theo quyết ñịnh số 16/2000/Qð-TTg ngày 3/02/2000 của Chính phủ) như 
sau: 
o Giao thông vận tải ñường sông chiếm tỷ trọng 25% - 30% về tấn và 
Km, 10% - 15% về hành khách và hành khách – Km trong tổng khối 
lượng vận tải của tòan ngành giao thông vận tải. 
o Phát triển mạnh ñội tàu sông theo hướng ña dạng có cơ cấu hợp lý, 
nhưng chú trọng phát triển tàu tự hành, tàu chở container, tàu khách 
nhanh… áp dụng các công nghệ tiên tiến trong vận tải và ñóng mới 
tàu sông nhằm tăng tốc ñộ vận chuyển của phương tiện lên 10-12 
Km/giờ ñối với ñòan kéo ñẩy, 20Km/giờ ñối với tàu tự hành. 
o Xây dựng các cảng ñầu mối khu vực. 
o Xây dựng ở mỗi tỉnh (chủ yếu ở phía Nam) một cảng hoặc bến có 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 9 
trang thiết bị bốc xếp phù hợp phục vụ thu gom hàng hóa. 
o Tập trung nâng cấp, cải tạo các luồng tuyến chính. 
o Hiện ñại hóa hệ thống báo hiệu ñường thủy phù hợp với tiêu chuẩn 
khu vực và quốc tế 
o ðầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho ñóng mới, sửa chữa tàu sông, hoa 
tiêu, cảng vụ, trục vớt cứu hộ ñường sông ở khu vực ñồng bằng Bắc 
bộ và ñồng bằng Nam bộ. 
( nguồn tư liệu : Cục ðường Sông Việt nam- www.viwa.gov.vn) 
4.3 ðánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án: 
Trong xu hướng hội nhập tòan cầu của Việt Nam trong sân chơi mới WTO 
vào năm 2007, nhu cầu của khách hàng càng nhiều hơn, ña dạng ,nhu cầu cung 
cấp lương thực từ các tỉnh lên thành phố là cần thiết ,vì lượng lớn công nhân 
viên chức ,sinh viên ñiều tập trung nơi ñây ,còn ở các tỉnh thì làm ra lương 
thực mà không có tiêu thụ hết 
Bên cạnh ñó về lâu dài thì việc ñầu tư sà lan là một trong những mục tiêu 
hàng ñầu của công ty,về sau nếu ñược công ty sẽ phát triễn thêm dự án ñầu tư 
này ñể giúp công ty mở rộng thị trường, ñáp ứng kịp thời những nhu cầu vận 
chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ). 
 Do ñó, Công ty Hiệp Phước thực hiện ñầu tư sà lan nhằm tăng năng suất 
họat ñộng của ñơn vị, ñáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian tới. 
a) Sự cần thiết ñầu tư dự án: 
Họat ñộng giao thông ñường thủy ở ñồng bằng Sông Cửu Long sầm uất, 
vận chuyển hàng hóa bằng ñường thủy chiếm 70% của cả vùng. Do ñó, việc 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 10 
ñầu tư sà lan mới ñể ñáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như lưu thông hàng hóa 
ngày càng tăng, ñặc biệt là các mặt hàng có thế mạnh của vùng ( gạo, phân bón, 
thuốc trừ sâu, xi măng….). 
b) Tiến ñộ thực hiện: 
− Thời gian hòan tất 01 chiếc sà lan mất khỏang3-4 tháng. 
− ðơn vị thi công ñóng sà lan cho Cty Việt Phước là HTX ñóng sửa tàu 
sà lan Phước Việt - Xả Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM Hiện tại 
HTX Phước Việt ñang ñóng mới nhiều chiếc sà lan khác ,và ñây là 
công ty ñóng sà lan cũng có tiếng và ñóng chất lượng. 
c) Hiệu quả dự án ñầu tư: 
 Doanh thu dự án: 
Số ngày cần thiết cho một chuyến vận chuyển: 
Trên thực tế, công ty Hiệp Phước vận chuyển các tuyến ñường sông khu vực 
Tây Nam Bộ ( tùy theo yêu cầu vận chuyển của khách hàng ). Trong ñó, có 02 
mặt hàng chủ lực mà công ty thường xuyên nhận vận chuyển là : 
o Gạo: tuyến ñi từ các kho, cảng của các ñơn vị thu mua, chế biến thuộc 
các tỉnh Miền Tây như Cần Thơ, An Giang, ðồng Tháp, Tiền 
Giang…… tới cảng Sài Gòn hoặc ñến các cảng Miền Tây. 
o Phân bón: từ cảng Sài Gòan ñi các tỉnh Miền Tây. 
Dựa trên tần suất vận chuyển, ñọan ñường vận chuyển, CBKH chọn tuyến 
ñường Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM làm cơ sở tính tóan cho dự án này. Số 
ngày cần thiết cho 01 chuyến từ Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM là 10 ngày / 
chuyến, bao gồm: chờ nhận hàng 03 ngày, chạy ñi 02 ngày, dở hàng 03 ngày, 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 11 
chạy về 02 ngày. Tuy nhiên, ñể dự phòng trong trường hợp thời tiết xấu, con 
nước không thuận lợi, CBKH chọn bình quân là 8 ngày / chuyến. 
Theo quy ñịnh của Nhà nước, mỗi 1 năm ghe phải dừng ñể ñăng kiểm, 
kiểm tra. Mỗi ñợt kiểm tra khỏang 20-30 ngày. Tính bình quân năm, CBKH 
chọn số ngày vận chuyển trong năm cho sà lan như sau: 
o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan có dừng ñể kiểm tra: 320 
ngày 
o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan không dừng ñể kiểm tra: 
330 ngày 
ðơn giá vận chuyển / tấn hàng. 
Trên thực tế, ñơn giá vận chuyển cho 01 tấn hàng phụ thuộc vào 02 nhân 
tố chính là khỏang cách giao và nhận hàng và ñơn giá vận chuyển từng thời 
ñiểm. Thông thường, Công ty Hiệp Phước dự kiến ký hợp ñồng nguyên tắc với 
khách hàng có hiệu lực 01 năm, nhưng giá vận chuyển là thay ñổi theo từng 
thời ñiểm tùy theo khỏan cách. Một số tuyến ñơn vị vận chuyển chính: 
o An Giang – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 120.000 
ñồng/tấn hàng hóa. 
o Cần Thơ – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 115.000 
ñồng/ tấn hàng hóa 
o ðồng Tháp – Tp.HCM: 190Km, cước vận chuyển bình quân 
90.000 ñồng/tấn hàng hóa. 
Tính trong năm 2010 thì giá vận chuyển cho 01 tấn hàng hóa dao ñộng từ 
100.000 ñồng/tấn ñến 120.000ñồng/ tấn hàng hóa. Do ñó ñể ñảm bảo an tòan 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 12 
của dự án, CBKH chọn ñơn giá cứơc vận chuyển là 110.000 ñồng / tấn hàng 
hóa khi xây dựng kế họach tài chính cho dự án này. 
Căn cứ vào các thông số trên, CBKH tính ñược doanh thu dự án 
của 04 sà lan 90 tấn như sau: 
Doanh thu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 
Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn / 
chuyến ) 352 352 352 352 352 
Số ngày chạy trong năm 336 336 336 336 336 
Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8 
Số chuyến trong năm 42 42 42 42 42 
Công suất dự kiến họat ñộng 80% 90% 95% 95% 90% 
Trọng tải / năm ( tấn ) 14784 14784 14784 14784 14784 
ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 
tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 
Doanh thu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 
Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn / chuyến 
) 352 352 352 352 352 
Số ngày chạy trong năm 320 320 320 312 320 
Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8 
Số chuyến trong năm 40 40 40 39 40 
Công suất dự kiến họat ñộng 95% 90% 90% 95% 95% 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 13 
Trọng tải / năm ( tấn ) 14080 14080 14080 13728 14080 
ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 
tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36 
 Chi phí dự án:Bao gồm ñịnh phí ( chi phí khấu hao ), biến phí ( chi 
phí dầu nhớt, lương, cảng phí, bảo hiểm, lãi vay và chi phí khác) 
ðịnh phí: khấu hao theo phương pháp tuyến tính cố ñịnh : thời gian khấu 
hao 10 năm. 
 ðơn vị triệu ñồng 
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 
Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000 
Giá trị ñầu kỳ 5000 4500 4000 3500 3000 
Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500 
Tích lũy khấu hao 500 1000 1500 2000 2500 
Giá trị cuối kỳ 4500 4000 3500 3000 2500 
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 
Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000 
Giá trị ñầu kỳ 2500 2000 1500 1000 500 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 14 
Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500 
Tích lũy khấu hao 3000 3500 4000 4500 5000 
Giá trị cuối kỳ 2000 1500 1000 500 0 
Biến phí: sử dụng ñịnh mức hiện nay và dựa vào số liệu thực tế của công 
ty qua các năm. 
− Chi phí dầu, nhớt : 01 chuyến từ Tp.HCM – Cần Thơ : 270 Km 
( a) Lượng dầu DO tiêu thụ cho 01 chuyến là 133 lít.u DO : 16.000 
ñồng/ lít 
Chi phí dầu: 2.128.000/ chuyến 
( b) Nhớt bằng 3% chi phí dầu: 3% x 2.128.000 = 
63480ñồng/chuyến 
Tổng cộng chi phí ( a +b ) = 2.191.800 ñồng/ chuyến 
− Chi phí nhân công, phụ cấp: 01 chiếc sà lan gồm 04 người ( 01 
thuyền trường, 01 thuyền phó và 02 thuyền viên). 
Thuyền trưởng:4.000.000ñống/ tháng 
Thuyền phó: 3.000.000 ñồng/ tháng 
Thuyền viên (2 người ): 4.000.000ñồng/ tháng 
Cộng chi phí: 11.000.000 ñồng / tháng 
Bảo hiểm xã hội, kinh phí công ñòan 19% tiền lương 1.995.000 
ñồng / tháng 
Cộng chi phí nhân công: 14.000.000 ñồng/tháng # 168.000.000ñồng 
/năm. 
− Cảng phí: phí trọng tải và lệ phí: 800 ñồng / tấn chuyến. 
− Phí bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự: 
Thân tàu5.000.000.000 * 0.75%năm = 37.500.000ñồng/ năm 
Dân sự ( 04 chiếc): 32.000.000 ñồng/ năm 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 15 
 Cộng: 69.500.000ñồng/ năm 
− Chi phí bảo dưỡng sửa chữa ( 04 chiếc): 80.000.000 ñồng/ năm 
− Chi phí quản lý tăng thêm: 50.000.000 ñồng/ năm 
− Chi phí khác: 8.000 ñồng/ tấn hàng. 
− Chi phí lãi vay: vay 4.000.000.000 ñồng. Lãi 10 %/ năm, tương ñượng 
0.8333%/ tháng , cụ thể chi phí lãi vay như sau: 
ðơn vị: triệu ñồng 
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 
Dư nợ ñầu kỳ 4000 3600 3200 2800 2400 
Lãi phát sinh trong 
kỳ 200 180 160 140 120 
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 
Kỳ 1 Dư nợ cuối kỳ 3800 3400 3000 2600 2200 
Dư nợ ñầu kỳ 3800 3400 3000 2600 2200 
Lãi phát sinh trong 
kỳ 190 170 150 130 110 
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 
Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 3600 3200 2800 2400 2000 
Tổng cộng lãi 390 350 310 270 230 
Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400 
Tổng cộng gốc 
+ lãi 790 750 710 670 630 
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 
Năm 
10 
Dư nợ ñầu kỳ 2000 1600 1200 800 400 
Lãi phát sinh 
trong kỳ 100 80 60 40 20 
Kỳ 1 
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 16 
Dư nợ cuối kỳ 1800 1400 1000 600 200 
Dư nợ ñầu kỳ 1800 1400 1000 600 200 
Lãi phát sinh 
trong kỳ 90 70 50 30 10 
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 
Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 1600 1200 800 400 0 
Tổng cộng lãi 190 150 110 70 30 
Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400 
Tổng cộng gốc + lãi 590 550 510 470 430 
Bảng tổng hợp chi phí 
ðơn vị: triệu ñồng 
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 
Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728 
chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân 
công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08 
Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352 
Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60 
Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50 
Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5 
Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500 
Chi phí lãi vay hàng năm 390 350 310 270 230 
Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816 
Tổng chi phí 1489.8053 1449.805 1409.805 1369.805 1329.805 
Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 599.80528 599.8053 599.8053 599.8053 599.8053 
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 
Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 87.6736 87.6736 87.6736 85.48176 87.6736 
chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân 
công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 17 
Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352 
Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60 
Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50 
Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5 
Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500 
Chi phí lãi vay hàng năm 190 150 110 70 30 
Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816 
Tổng chi phí 1285.422 1245.422 1205.4216 1163.23 1125.4216 
Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 595.4216 595.4216 595.4216 593.2298 595.4216 
BIỂU ðỒ THỂ HIỆN DOANH THU VÀ CHI PHÍ QUA TỪNG NĂM: 
Số liệu ñể vẽ biểu ñồ như sau : 
ðơn vị: triệu ñồng 
năm 1 2 3 4 5 
tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 
Tổng chi phí 1489.81 1449.8053 1409.8053 1369.8053 1329.8053 
năm 6 7 8 9 10 
tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36 
Tổng chi phí 1285.4216 1245.4216 1205.4216 1163.2298 1125.4216 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 18 
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
tr
iệ
u
 ñ
ồ
n
g
tổng doanh thu Tổng chi phí
Dòng tiền dự án: 
 ðơn vị: triệu ñồng 
Chỉ tiêu 
Năm 
0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 
Doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 
Tổng chi phí(chưa tính KH và 
lãi vay) 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528 
khấu hao 500 500 500 500 500 
EBIT 701.18672 863.81072 945.12272 945.12272 863.81072 
thuế 196.332282 241.867002 264.634362 264.634362 241.867002 
 Lợi nhuận sau thuế 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372 
vốn ñầu tư 
-
5000 
vốn luân chuyển -50 
thu hồi vốn luân chuyển 
thanh lý 4 ghe 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 19 
CF 
-
5050 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372 
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 
Doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36 
Tổng chi phí(chưa tính KH và lãi 
vay) 595.4216 595.4216 595.4216 593.22976 595.4216 
khấu hao 500 500 500 500 500 
EBIT 875.9384 798.4984 798.4984 841.34624 875.9384 
thuế 245.262752 223.579552 223.579552 235.576947 245.262752 
 Lợi nhuận sau thuế 1130.67565 1074.91885 1074.91885 1105.76929 1130.67565 
vốn ñầu tư 
vốn luân chuyển 
thu hồi vốn luân chuyển 50 
thanh lý 4 ghe 144 
CF 1130.67565 1074.91885 1074.91885 1105.76929 1324.67565 
Hiệu quả tài chính dự án: 
Chi phí sử dụng các nguồn tài trợ r:10% 
NPV 1851.5 triệu ñồng 
IRR 17.83 % 
PI 1.25 lần 
PP 4.46 năm 
ðƯỜNG BIỂU DIỄN NPV CỦA DỰ ÁN: 
Số liệu ñể vẽ biểu ñồ như sau : 
NPV (triệu ñồng) r(%) 
1851.5 10 
355.8 15 
-30.2 18 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 20 
-500.0
0.0
500.0
1000.0
1500.0
2000.0
0% 5% 10% 15% 20%
Phân tích ñộ nhạy dự án: 
Khi ñơn giá vận chuyển thay ñổi 
NPV (Tð) 
 IRR 
-30% -477.6 9.69% 
-20% 110.6 12.52% 
-10% 698.9 15.23% 
0% 1,287.2 17.83% 
10% 1,879.8 20.38% 
20% 2,463.7 22.81% 
30% 3,052.0 25.20% 
Khi giá nhiên liệu ( dầu ) thay ñổi NPV(Tð) IRR 
-30% 1397.4 18.32% 
-20% 1360.7 18.16% 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 21 
-10% 1359.0 17.95% 
0% 1287.2 17.83% 
10% 1250.4 17.67% 
30% -587.0 17.03% 
Nhận xét: 
− Khi ñơn giá vận chuyển giảm từ 20% trở lên thì dự án không có hiệu 
quả. 
− Khi ñơn giá vận chuyển giảm tới 19% thì dự án có hiệu quả. 
− Khi giá nhiên liệu ( dầu ) tăng từ 50% trở lên thì dự án không có hiệu quả 
− Khi giá nhiên liệu ( dầu )tăng 30%và ñơn giá vân chuyển giảm 30% thì 
dự án cũng không có hiệu quả. 
Phân tích ñộ nhạy của NPV: 
năm 0 1 2 3 4 5 
VðT 5000 
WACC 9.8% 
NPV (Tð) 1912.3 
lãi suất cho vay 9.2% 9.3% 9.8% 10.0% 10.2% 
lãi suất ñi vay 11.2% 11.4% 11.6% 11.8% 12.0% 
WACC thay ñổi 10.8% 11.0% 11.2% 11.4% 11.6% 
NPV thay 
ñổi(Tð) 1616.7 1282.2 814.9 256.9 -346.0 
năm 6 7 8 9 10 
VðT 
WACC 
NPV 
lãi suất cho vay 10.4% 10.6% 10.8% 11.0% 11.2% 
lãi suất ñi vay 12.2% 12.4% 12.6% 12.8% 13.0% 
WACC thay ñổi 11.8% 12.0% 12.2% 12.4% 12.6% 
NPV thay ñổi(Tð) -943.3 -1604.4 -2275.7 -3017.7 -3873.6 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 22 
BIỂU ðỒ PHÂN TÍCH ðỘ NHẠY CỦA NPV (WACC THAY ðỔI) 
-5000.0
-4000.0
-3000.0
-2000.0
-1000.0
0.0
1000.0
2000.0
3000.0
10.5% 11.0% 11.5% 12.0% 12.5% 13.0%
4.4 Rủi ro có thể xảy ra và khả năng giảm thiểu. 
Rủi ro chính trong phát triển của ngành vận tải hiện nay chính là sự tăng ñột 
biến của giá nhiên liệu (dầu ) ảnh hưởng ñến kết quả kinh doanh của ñơn vị. 
Với kinh nghiệm họat ñộng trong ngành vận tải thủy nội ñịa, ban quản lý Cty 
Việt Phước có thể giải quyết tương ñối tốt với nguy cơ rủi ro ñược ñề cập ở trên. 
ðặc biệt, do biến ñộng của giá nhiên liệu, Cty ñã thỏa thuận ký những hợp ñồng 
nguyên tắc từng năm với khách hàng, sau ñó, tùy tình hình thực tế mà ñiều chỉnh 
mức giá vận chuyển hợp lý. 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 23 
Tình hình xăng dầu luôn luôn biến ñộng: 
Rủi ro ngành vận tải này rất cao nên nhà nước có những quy ñịnh rất rõ về bảo 
hiểm : 
 Phạm vi bảo hiểm: 
Bảo hiểm Viễn ðông chịu trách nhiệm bồi thường các chi phí, 
thiệt hại vật chất do tàu thuyền ñược bảo hiểm gây ra, bao gồm: 
Những chi phí phát sinh từ rủi ro trong hoạt ñộng của tàu thuyền 
ñược bảo hiểm mà chủ tàu thuyền phải chịu trách nhiệm dân sự theo 
quy ñịnh của luật pháp hoặc theo quyết ñịnh của toà án, bao gồm: chi 
phí tẩy rửa ô nhiễm dầu, thắp sáng, ñánh dấu, phá hủy, trục vớt, .. 
Phần trách nhiệm mà chủ tàu thuyền phải gánh chịu do tàu thuyền 
ñược bảo hiểm gây ra làm thiệt hại cầu cảng, kè cống, các công trình 
công cộng … hoặc làm bị thương hay thiệt hại tính mạng, tài sản của 
người thứ ba khác (không phải là thuyền viên trên tàu ñược bảo hiểm). 
- Những chi phí mà chủ tàu, thuyền phải chịu trách nhiệm bồi 
thường theo luật pháp ñối với thiệt hại về thân thể hoặc các tổn thất vật 
chất ñối với thuyền viên, … 
- Trách nhiệm về ñâm va với tàu khác mà chủ tàu có trách nhiệm 
phải bồi thường theo pháp luật 
- Trách nhiệm bồi thường các tổn thất gây cho những phương tiện 
ñược lai dắt, ngoại trừ hàng hoá chở trên các phương tiện ñó (hay còn 
gọi là trách nhiệm lai dắt). 
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT 
Trang 24 
- Trách nhiệm ñối với hàng hóa chở trên tàu thuyền và/hoặc trên 
các phương tiện ñược lai dắt theo. 
Và bảo hiểm nhân sự : 
/Bảo hiểm tai nạn thuyền viên: 
1. ðối tượng bảo hiểm: 
Thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng, máy phó, các thủy thủ, 
thợ máy và nhân viên phục vụ làm việc trên tàu, thuyền. 
2. Phạm vi bảo hiểm: 
Tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm là những tai nạn bất ngờ xảy ra 
ñối với Người ñược bảo hiểm ñang làm việc trên tàu, thuyền hoạt ñộng 
trong vùng sông hồ Việt Nam làm cho Người ñược bảo hiểm bị 
thương tật thân thể, chết hoặc mất tích 
3. ðiều khoản bảo hiểm áp dụng: 
Quy tắc bảo hiểm tai nạn thuyền viên của Bảo hiểm Viễn ðông 
4. Phí bảo hiểm: 
Áp dụng ñ
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 microsoft_word_tham_dinh_du_an_van_tai.pdf microsoft_word_tham_dinh_du_an_van_tai.pdf