Nội dung tham luận đề cập về (1) chuẩn đầu ra1, (2) tham khảo CDIO, và (3)
khảo sát ý kiến người học, giới hạn nội dung vào việc bàn đến Chu n đ u ra
và chương tr nh đào tạo – phép thử với CDIO, với 03 mục tiêu, 04 cấp độ, và
12 tiêu chuẩn, trong bối cảnh đánh giá tổng kết 5 năm đào tạo theo tín chỉ;
thời điểm mà chúng ta hẳn cần có ít nhiều những điều chỉnh nhtr đào tạo sau
đợt tốt nghiệp đầu tiên t hệ tín chỉ.
              
            g o năng lự 
giảng dạy. 
Điểm 1 Có hƣơng trình hoặ kế hoạ h nâng o năng lự giảng dạy. 
Điểm 0 Kh ng ó hƣơng trình hoặ kế hoạ h nâng o năng lự giảng dạy. 
Điểm đánh giá 
Tiêu chu n 10 
của người dạy Điểm 2 hoặc 3 
của người học Các câu hỏi 39-42 
 Hầu hết á kho v b m n đều ó kế hoạ h đƣợ h i đồng kho họ phê duyệt 
nhằm nâng o năng lự giảng dạy, nên điểm đánh giá Tiêu huẩn 10 l điểm 2 hoặ 3. 
4.11. Tiêu chuẩn 11 – Đánh giá kết quả học tập. 
Bảng 11. Đánh giá theo thang của Tiêu chuẩn 11. 
Tiêu chuẩn 11 – CDIO v2.0 
Mô tả 
Việ đánh giá kết quả họ t p ủ ngƣời họ l thƣớ đo mứ đ đạt đƣợ ủ 
ngƣời họ . Ngƣời dạy thƣờng đánh giá kết quả theo từng họ phần mình phụ trá h. 
Cá phƣơng thứ đánh giá mứ đ hiệu quả ủ việ tiếp thu kiến thứ , k năng, v 
năng lự giải quyết vấn đề ủ ngƣời họ th y đổi t y theo điều kiện theo m tả ở Tiêu 
 huẩn 2. Việ đánh giá ó thể qu á hình thứ thi viết hoặ vấn đáp, qu n sát th nh 
quả ủ ngƣời họ , th ng điểm, tr nghiệm, b i thu hoạ h, b i t p lớn, v khảo sát tự 
đánh giá ủ ngƣời họ . 
Lập luận 
M t khi á kiến thứ , k năng đƣợ giảng dạy thì ũng ần k m theo phƣơng 
thứ đánh giá kết quả. Những kết quả họ t p đƣợ thiết kế khá nh u ần những 
phƣơng thứ đánh giá khá nh u. Chẳng hạn kết quả về kiến thứ ó thể đánh giá qu 
thi viết h y vấn đáp; kết quả về k năng lại ần đƣợ đánh giá qu nhiều lần qu n sát 
trong suốt quá trình giảng dạy. Việ sử dụng nhiều phƣơng pháp đánh giá khá nh u 
l m tăng đ tin y v giá trị ủ kết quả đánh giá. 
Thang đánh 
giá Tiêu chu n 
11 
Điểm 5 Có kế hoạ h đánh giá thƣờng xuyên mứ đ hiệu quả ủ việ áp dụng á 
phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p. 
Điểm 4 Có hồ sơ ghi nh n việ đánh giá kết quả kết quả họ t p m t á h hiệu quả 
trong to n b hƣơng trình. 
Điểm 3 Cá phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p đ dạng đ ng đƣợ sử dụng trong 
toàn b hƣơng trình đ o tạo. 
Điểm 2 Có kế hoạ h đƣợ h i đồng kho họ phê duyệt nhằm tăng đ tin y ủ 
 á phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p đ ng sử dụng. 
Điểm 1 Nh n biết nhu ầu ần ải tiến á phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p v 
ghi nh n á phƣơng pháp đánh giá hiện h nh. 
Điểm 0 Cá phƣơng pháp đánh giá kết quả họ t p kh ng đầy đủ hoặ kh ng ph 
hợp. 
Điểm đánh giá 
Tiêu chu n 11 
của người dạy Điểm 2 hoặc 3 
của người học Các câu hỏi 39-42 
 Hầu hết á kho v b m n đều ó kế hoạ h đánh giá kết quả họ t p hiệu quả, nên 
điểm đánh giá Tiêu huẩn 11 l điểm 2 hoặ 3. 
4.12. Tiêu chuẩn 12 – Đánh giá chƣơng trình đào tạo. 
Bảng 12. Đánh giá theo thang của Tiêu chuẩn 12. 
Tiêu chuẩn 12 – CDIO v2.0 
Mô tả 
 ánh giá tổng qu n to n b hƣơng trình đ o tạo dự trên những hứng ứ th nh quả 
trong việ đạt đến mụ tiêu ủ hƣơng trình. M t hƣơng trình đ o tạo ần đƣợ đánh 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
69 
giá theo 12 tiêu huẩn CDIO. Những hứng ứ thu th p từ á đánh giá ủ á hợp 
phần v họ phần ấu th nh hƣơng trình, từ phản ánh ủ ngƣời dạy, ngƣời họ , từ 
những ngƣời đã tốt nghiệp, từ những do nh nghiệp sử dụng l o đ ng đã tốt nghiệp từ 
trƣờng, từ á h i ựu sinh viên, v từ á tổ hứ đánh giá bên ngo i. Những phản hời 
từ á đánh giá n y l ơ sở ho việ liên tụ ải tiến hƣơng trình. 
Lập luận 
Việ đánh giá tổng qu n l ơ sở quyết định th nh quả ủ hƣơng trình trong việ đạt 
đến mụ tiêu theo thiết kế ủ hƣơng trình. Những phản hồi từ đánh giá nhằm tìm 
nguyên nhân then hốt ủ những khiếm khuyết v đƣ r á đề xuất th y đổi v ải 
tiến. Nhiều tổ hứ thẩm định v đánh giá ngo i yêu ầu định k thự hiện á đánh 
giá này. 
Thang đánh 
giá Tiêu chu n 
12 
Điểm 5 Có kế hoạ h định k v ó hệ thống nhằm ải tiến hƣơng trình dự trên á 
đánh giá định k to n b hƣơng trình đ o tạo. 
Điểm 4 Có hồ sơ ghi nh n việ đánh giá định k to n b hƣơng trình đ o tạo m t 
 á h hiệu quả. 
Điểm 3 Việ đánh giá định k to n b hƣơng trình đ o tạo đ ng đƣợ thự hiện đối 
với to n b hƣơng trình đ o tạo từ ph kho huyên trá h, từ ngƣời họ , từ 
 á đối tá khá . 
Điểm 2 Có kế hoạ h đƣợ h i đồng kho họ phê duyệt nhằm đánh giá định k to n 
b hƣơng trình đ o tạo. 
Điểm 1 Nh n biết nhu ầu ần đánh giá định k to n b hƣơng trình đ o tạo. 
Điểm 0 Việ đánh giá định k to n b hƣơng trình đ o tạo kh ng đƣợ thự hiện 
đầy đủ hoặ kh ng ph hợp. 
Điểm đánh giá 
Tiêu chu n 12 
của người dạy Điểm 1 
của người học Không có câu hỏi 
 Hầu hết á kho v b m n đều nh n biết nhu ầu ần đánh giá định k to n b 
 hƣơng trình đ o tạo, nên điểm đánh giá l điểm 1. Kh ng ó âu hỏi khảo sát ngƣời họ 
theo Tiêu huẩn 12. 
4.13. Tổng hợp đánh giá theo 12 tiêu chuẩn CDIO. 
Dự trên 12 tiêu huẩn CDIOv2.0 húng t i đã l p bảng hỏi với 42 âu hỏi (bảng 13). 
Bảng 13. 42 câu hỏi dựa trên 12 tiêu chuẩn. 
Thứ 
tự 
Nội dung câu hỏi 
Tiêu chuẩn 
căn cứ để lập 
câu hỏi 
1 Bạn đ ng l sinh viên năm thứ mấy ? 
Tiêu huẩn 1 
2 Bạn đ ng theo họ ng nh gì ? 
3 Bạn ó từng nghe nói về việ đ o tạo theo huẩn đầu r hƣ ? 
4 Bạn ó biết về n i dung đ o tạo theo huẩn đầu r ? 
5 
Bạn đánh giá thế n o về mứ đ liên hệ giữ n i dung á họ phần huyên 
ng nh đ ng họ với ng việ tƣơng l i ? 
Tiêu huẩn 1, 
và 2 
6 
Bạn nh n định thế n o về sự ân bằng giữ t nh l thuyết v t nh thự ti n ủ 
 á họ phần huyên ng nh đ ng họ ? 
7 
Bạn ó ho rằng n i dung hƣơng trình đ o tạo khơi mở ho bạn vấn đề để tiếp 
tụ tự nghiên ứu tìm hiểu vấn đề s u khi ho n th nh họ phần kh ng ? 
8 
Bạn ho rằng phần lớn n i dung hƣơng trình đ o tạo m ng lại ho bạn kiến 
thứ , k năng, h y thái đ ? 
Tiêu huẩn 2 
9 
Bạn ho rằng bạn ần đƣợ ung ấp yếu tố n o nhiều hơn: kiến thứ , k năng, 
h y thái đ ? 
10 
Bạn ó ho rằng bạn hỉ ần đƣợ ung ấp kiến thứ , hứ kh ng th t sự ần 
đƣợ ung ấp k năng, h y thái đ ? 
11 Bạn qu n tâm nhiều về kiến thứ l thuyết h n lâm h y kiến thứ thự ti n ? 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
70 
12 
Trƣớ m t vấn đề huyên m n phải giải quyết, bạn ho rằng ần giải quyết m t 
 á h linh hoạt h y ứng nh theo quy trình đã định ? 
13 
Qu á họ phần bạn đã theo họ đến n y, bạn ảm nh n thế n o về thu th p 
kiến thứ ? 
14 
Qu á họ phần bạn đã theo họ đến n y, bạn ảm nh n thế n o về ải thiện 
k năng ? 
15 
Qu á họ phần bạn đã theo họ đến n y, bạn ảm nh n thế n o về ải thiện 
thái đ ? 
16 
Qu á họ phần bạn đã theo họ đến n y, bạn ảm nh n thế n o về khả năng 
đ l p tƣ duy ? 
Tiêu huẩn 4 
17 
Qu á họ phần bạn đã theo họ đến n y, bạn ảm nh n thế n o về khả năng 
sáng tạo ? 
18 Bạn ó yêu th h phƣơng thứ họ – l m việ theo nhóm kh ng ? 
19 
Bạn ó v n dụng đƣợ kiến thứ từ họ phần n y áp dụng s ng á họ phần 
khác không ? 
Tiêu chuẩn 3 
20 Bạn nh n định nhƣ thế n o về t nh liên kết giữ á họ phần b t bu ? 
21 Bạn nh n định nhƣ thế n o về t nh đ dạng ủ á họ phần tự họn ? 
22 
Bạn ó ho rằng lú họ thì việ bạn ần đƣợ ung ấp k năng v quy trình l 
qu n trọng hơn, n kiến thứ thì bạn ó thể tự p nh t trong khi họ v s u 
khi r trƣờng ? 
Tiêu huẩn 8 23 
Bạn nh n x t gì về mứ đ hủ đ ng ủ ngƣời họ khi đƣợ gi o b i thự h nh 
? 
24 Bạn nh n x t gì về t i liệu đọ v th m khảo đƣợ ung ấp ? 
25 Bạn ó thƣờng th m khảo tƣ liệu tại Thƣ viện kh ng ? 
26 Bạn thƣờng th m khảo tƣ liệu tiếng Việt h y á tiếng khá ? 
27 
Bạn nh n định thế n o về việ phối hợp k năng á nhân với k năng nhóm 
trong á b i t p? 
Tiêu huẩn 4 28 
Bạn nh n định thế n o về tỉ lệ ph hợp giữ phần l m việ á nhân v phần l m 
việ nhóm trong á b i t p thự h nh hoặ đồ án? 
29 
Bạn nh n định nhƣ thế n o về việ huyển tải từ kiến thứ l thuyết đƣợ ung 
 ấp từ trƣờng lớp đến thự ti n v n dụng m bạn hứng kiến ngo i thự tế? 
30 
Bạn nh n định nhƣ thế n o về việ thự h nh phối hợp k năng thu huyên 
ng nh đƣợ đ o tạo với k năng ủ á ng nh khá trong á ng tá phối 
hợp liên ng nh v đ ng nh ? 
Tiêu huẩn 5 
và 9 
31 Bạn nh n định nhƣ thế n o về việ họ qu th m qu n ngo i thự tế? 
32 
Bạn ó ho rằng việ họ qu th m qu n ngo i thự tế ó giúp h nhiều ho 
việ k h th h tƣ duy, đặt âu hỏi về á n i dung l thuyết đƣợ truyền đạt ? 
33 
Bạn ó ho rằng á h thứ giảng dạy hiện n y tạo điều kiện ho bạn hình th nh 
những tƣ duy h y tƣởng mới trong giải quyết vấn đề th y vì theo á lề lối 
quen thu kiểu truyền thống kh ng ? 
34 
Bạn ó ho rằng nên bổ sung á buổi nói huyện huyên đề từ á huyên gi 
bên ngo i, những ngƣời ó kinh nghiệm thự ti n kh ng ? 
35 
Bạn ó ho rằng ngƣời dạy ần giới thiệu á ng nghệ mới đƣơng đại, hoặ 
 á phần mềm huyên dụng mới, ó khả năng hỗ trợ tốt ho ng tá s u n y 
trong lãnh vự huyên m n đ ng theo họ kh ng ? 
36 Bạn nh n x t gì về mứ đ ụ thể ủ á yêu ầu từ b i t p đƣợ gi o ? 
Tiêu huẩn 6 
và 7 
37 
Bạn ó qu n tâm việ gi o lƣu với á đo n sinh viên – giảng viên từ nƣớ 
ngo i m t khi ó á ‗workshop‘ tại trƣờng, nhằm họ hỏi kinh nghiệm từ họ ? 
38 
Bạn ó mong muốn đƣợ họ m t số họ phần n o đó ( hẳng hạn họ phần tự 
 họn) với á thầy từ á kho khá hoặ từ trƣờng khá ó ng huyên 
ng nh hoặ huyên ng nh gần với ng nh bạn đ ng họ , để ó thể th y đổi 
kh ng kh họ t p ho phong phú hơn ? 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
71 
39 
Bạn mong muốn đƣợ đánh giá kết quả họ t p m t lần qu kiểm tr duy nhất 
v o uối k h y mong muốn đƣợ đánh giá qu á bƣớ trong á gi i đoạn 
trong suốt họ phần? 
Tiêu huẩn 10 
và 11 
40 
Bạn mong muốn đƣợ đánh giá kết quả họ t p hủ yếu qu n i dung kiến thứ , 
k năng, h y thái đ ? 
41 
Bạn mong muốn đƣợ đánh giá kết quả họ t p hủ yếu qu hỉnh thứ b i thi 
viết, b i thu hoạ h l m tại nh (portfolio), báo áo nhóm, vấn đáp? 
42 
Bạn mong muốn đƣợ đánh giá kết quả họ t p qu hình thứ á nhân hay 
nhóm ? 
Kết quả đánh giá hủ qu n từ ph ngƣời dạy l giảng viên ủ kho đƣợ trình b y 
trong á bảng từ 1 đến 12. 
Kết quả đánh giá từ ph ngƣời họ ăn ứ kết quả khảo sát 413 sinh viên ủ trƣờng; 
với th ng điểm quy đổi gồm 5 mứ từ 0 đến 4, theo mứ đ ủ th ng trả lời ủ âu hỏi bán 
 ấu trú với 5 mứ ; m t số âu hỏi ó t y họn thứ 6 l t y họn ‗khác’; tủy họn n y đƣợ 
xem x t để nâng hay giảm mứ điểm quy đổi do đ số họn từ 5 mứ sẵn ó (Bảng 14). 
 iểm từ nhiều hơn 01 tiêu huẩn đƣợ t nh trung bình ng điểm ủ từng tiêu huẩn. Bỏ 
qu việ quy đổi hênh lệ h giữ th ng điểm 5 từ kết quả khảo sát v th ng điểm 6 ủ 
CDIO, do hênh lệ h 0,5 % giữ h i th ng kh ng đáng kể. 
Bảng 14. Quy đổi điểm đánh giá t các tùy chọn trả lời khảo sát. 
Ví dụ các tùy chọn trả lời - 5 mức Điểm quy đổi 
kh ng liên hệ hoàn toàn không thiếu liên kết iểm 1 
 t liên hệ kh ng hẳn liên kết kh ng đáng kể iểm 2 
 ó liên hệ rất t liên kết m t t iểm 3 
liên hệ nhiều m t phần ó liên kết iểm 4 
liên hệ m t thiết có liên kết hặt h iểm 5 
khác khác khác xem xét 
Bảng 15. Tổng hợp điểm đánh giá t người học và người dạy. 
Thứ tự 
Điểm đánh giá 
từ ngƣời dạy 
Điểm đánh giá từ khảo 
sát 413 ngƣời học 
Mục tiêu khảo sát 
Tiêu chuẩn căn cứ 
để lập câu hỏi 
1 điểm 0 điểm 0 
Xá định năm họ v ng nh họ , 
nghe v biết về huẩn đầu r ; 
Tiêu huẩn 1 
2 điểm 0 điểm 0 
3 điểm 0 điểm 0 
4 điểm 0 điểm 0 
5 điểm 1 điểm 1,5 
Về t nh l thuyết v thự ti n 
chuyên ngành; 
Tiêu huẩn 1, v 2 6 điểm 1 điểm 1 
7 điểm 1 điểm 2 
8 điểm 1 điểm 1,5 
Về kiến thứ , k năng v thái đ . Tiêu huẩn 2 
9 điểm 1 điểm 1 
10 điểm 1 điểm 1 
11 điểm 1 điểm 1 
12 điểm 1 điểm 1 
13 điểm 1 điểm 3 
14 điểm 1 điểm 2 
15 điểm 1 điểm 2 
16 điểm 1 điểm 2 Về khả năng đ l p tƣ duy v 
sáng tạo, l m việ nhóm. 
Tiêu huẩn 4 
17 điểm 1 điểm 2 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
72 
18 điểm 1 điểm 1,5 
19 điểm 1 điểm 2 
Về t nh liên kết giữ á họ 
phần. 
Tiêu huẩn 3 20 điểm 1 điểm 2 
21 điểm 1 điểm 0,5 
22 điểm 2 điểm 1 
Về á h họ , m i trƣờng họ t p, 
v mong muốn ủ ngƣời họ . 
Tiêu huẩn 8 
23 điểm 2 điểm 0,5 
24 điểm 2 điểm 1 
25 điểm 2 điểm 1 
26 điểm 2 điểm 1 
27 điểm 1 điểm 1 
Về k năng phối hợp nhóm. Tiêu huẩn 4 28 điểm 1 điểm 0,5 
29 điểm 1 điểm 0,5 
30 điểm 3 điểm 0,5 
Về đ ng nh đ lĩnh vự . Tiêu huẩn 5 v 9 
31 điểm 3 điểm 1 
32 điểm 3 điểm 1,5 
33 điểm 3 điểm 1,5 
34 điểm 3 điểm 1 
35 điểm 3 điểm 1,5 
36 điểm 2 điểm 2 
Về việ họ từ thự ti n. Tiêu huẩn 6 và 7 37 điểm 2 điểm 1 
38 điểm 2 điểm 0,5 
39 điểm 2,5 điểm 1,5 
Về đánh giá kết quả họ t p. Tiêu huẩn 10 v 11 
40 điểm 2,5 điểm 1,5 
41 điểm 2,5 điểm 2 
42 điểm 2,5 điểm 1,5 
C ng 64 điểm 50,5 điểm 
Với 12 tiêu huẩn theo th ng điểm 6; điểm tối đ (12x5) l 60 điểm; kể đến hệ số 12/42 
(số tiêu huẩn/số âu hỏi) l 0,285; điểm đánh giá trung bình từ ngƣời dạy l 18,24; từ ngƣời 
họ l 14,39 (trên tổng số điểm tối đ l 60); đạt 25,33% v 19,99% tƣơng ứng. 
Khi quy đổi th nh th ng điểm 10, thì điểm đánh giá ủ ngƣời dạy l 3,04/10; v ủ 
ngƣời họ l 2,39 /10 điểm. 
Hình 15. Quy đổi đánh giá thành thang điểm 6. 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
73 
Hình 16. Tổng hợp đánh giá t người dạy và người học. 
Hình 17. Tỉ lệ người học ở các ngành tham gia khảo sát và kết quả đánh giá. 
Tất nhiên những kết quả nói trên hỉ m ng t nh th m khảo, với mứ đ tin y ó giới 
hạn; do sự hạn hế về t nh h nh xá ủ á âu hỏi trong mối liên hệ với 12 tiêu huẩn 
CDIO đã nêu; do số lƣợng ngƣời họ trả lời rất t với hỉ 413 trong số khoảng 7.000 sinh 
viên ủ trƣờng (tỉ lệ 5,9%). 
M t khi n i dung bảng hỏi đƣợ H i đồng Kho họ trƣờng góp , v khảo sát đƣợ 
thự hiện ở quy m trƣờng thì đ tin y hẳn s o hơn; Tuy v y đánh giá v ho điểm hỉ 
l m t mặt ủ vấn đề; v huẩn CDIO ũng hỉ l m t huẩn trong số nhiều huẩn khá . 
V việ qu n trọng m á thầy v húng t i đều qu n tâm, l húng t s ải tiến 
 hƣơng trình nhƣ thế n o s u 5 năm đ o tạo theo t n hỉ. 
Trân trọng ảm ơn thầy v á đại biểu dự h i nghị. 
Hội nghị khoa học tổng kết 5 năm đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đổi mới phương pháp giảng dạy – học tập 
74 
TÀI IỆU THAM KHẢO 
1. CDIO Stasndards v2.0; (with customized rubrics); 8 De ember 2010; [nguồn: 
]; 
2. Dr. Edward F. Crawley - Massachusetts Institute of Technology - CDIO Syllabus v2.0 - 
An Updated Statement of Goals for Engineering Education; [nguồn: 
]; 
3. Trinh Doan, & Nhut Ho - 2014 (
[email protected]) - ề ƣơng CDIO v2.0; 
[nguồn: ] 
4. Delors, J., et al., Learning – the Treasure Within: Report to UNESCO of the 
International Commission on Education for the Twenty-First Century, UNESCO 
Publishing, Paris, France, 1996; 
5. Doris R. Brodeur, 
[email protected] - CDIO: Overview, Standards, and Processes 
11/2005.