Câu 1 (2, 0 điểm) Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị
là (C
m
)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
b. Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục 
hoành
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng các môn thi THPT quốc gia lần 3 năm học 2014 - 2015 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1 
Câu 1 (2, 0 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị 
là (Cm) 
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 
b. Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục 
hoành 
Câu 2 ( 1,0 điểm) Giải phương trình: 2 cos 6x + 2 cos 4x - √ cos 2x = sin 2x + 
√ 
Câu 3 (1, 0 điểm) Tính: I = ∫
 dx 
Câu 4 (1,0 điểm) 
a. Giải phương trình log2 x + log3 x + log6 x = log36 x 
b. Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển nhị thức Niu ton 
(√ 
 + 
)
n
 ( với x 0) biết rằng n * và 
 - 
 = 9(n+4) 
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 
= 3a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H 
thuộc cạnh AB sao cho AH = 2 HB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng 
(ABCD) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách 
giữa 2 đường thẳng SC và AD. 
Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác cân ABC có đáy BC 
nằm trên đường thẳng d: 2x – 5y + 1 = 0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d’ : 12x 
– y – 23 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC biết nó đi qua điểm M (3;1) 
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết 
phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, C sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 
khoảng cách từ B đến (P). 
Câu 8 (1,0 điểm) 
SỞ GD&ĐT 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
 VĨNH PHÚC 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA 
LẦN 3 NĂM HỌC 2014- 2015 
MÔN : TOÁN 
THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời gian 
phát đề) 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2 
 Giải hệ phương trình: 
{
√ √ 
√ √ 
Câu 9 (1,0 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3 
 Tìm GTNN của biểu thức S = 8(a+b+c) + 5(
+ 
 + 
) 
Hết 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 
a. (1,0 điểm) 
TXĐ: D = R 
- Sự biến thiên: 
Chiều biến thiên y = 3x2 + 6x; y’ = 0 [
 0,25 
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 2), (0; + nghịch biến trên (-2;0) 
- Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = -2; yCd = y(-2) = 2 
- Hàm số đạt cực tiểu tại xCT = 0; yCd = y(0) = -2 
- Giới hạn: 
 y = - ; 
 = + 0,25 
- Bảng biến thiên : 0,25 
x -2 0 
y’ + 0 - 0 + 
y 
- Đồ thị cắt Ox tại (-1;0), (-1+√ ; 0), (-1-√ ; 0) 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3 
- Đồ thị nhận điểm uốn U(-1;0) là tâm đối xứng 0,25 
b. (1.0 điểm) 
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành là 
x
3 
+ 3x
2
 + mx + m – 2 = 0 (x -1 )(x2 + 2x + m – 2) = 0 (1) 0,25 
(1) [
 0,25 
(Cm) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Ox PT (1) có ba 
nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 
 {
 m < 3 0,25 
Vậy khi m < 3 thì (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về 2 phía 
trục hoành 
Câu 2: 
PT 2 (cos 6x + cos 4x) = √ (1+cos 2x) + 2 sinx.cos x 0,25 
 4 cos5x cos x = 2 cos x(√ cos x + sin x) 
 [
 √ 
 0,25 
+ cos x = 0 x = 
 + k , (k ) 
+ √ cos 5x = 
√ 
 cos x + 
 sin x 
 cos 5x = cos (x - 
) 0,25 
 [
 [
 (k ) 0,25 
Vậy pt có 3 họ nghiệm x = 
 + k ; 
; 
(k ) 
Câu 3: Tính 
I = ∫
dx = ∫
 0,25 
Đặt t = x.ex + 1 dt = (x+1)exdx 
Đổi cận : x = 0 t = 1 
X = 1 t = e +1 0,25 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4 
Suy ra I = ∫
 = ∫
dt = ∫ 
)dt 0,25 
Vậy I = (t - ln| |)|
 = e – ln(e+1) 0,25 
Câu 4 
a. (0,5 điểm) 
PT xác định với mọi x R 
Áp dụng công thức loga c = logab . logbc (0 < a,b,c; a 1, b 1) 
PT log2x + log32 . log2x + log62.log2x = log362. log2x 0,25 
 log2x (log32 + log62 + 1 - log362) = 0 (*) 
 Do log3 2 + log6 2 + 1 – log36 2 > 0 
 PT (*) log2x = 0 x = 1 0,25 
 Vậy nghiệm pt là x =1 
b. (0,5 điểm) 
Từ giả thiết 
 - 
 = 9 (n +4) 
 - 
 = 9(n+4) 
 n = 15. Khi đó (√ 
 + 
)
15 
= ∑ 
 √ 
 15-k ( 
)
k
= ∑ 
 2
k 
0,25 
Số hạng không phụ thuộc vào x tương ứng với 
= 0 k = 6 0,25 
Vậy số hạng không phụ thuộc vào x là 
 . 2
6
Câu 5: (1,0 điểm) 
 Kẻ HK CD (K CD) Khi đó {
 CD (SHK) CD SK 
 Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc ̂ = 600 0,25 
 Trong tam giác vuông SHK: SH = HK. tan600 = 2a√ 
 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD = 
.SABCD.SH 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5 
= 
. 3a.2a.2a√ = 4a3 √ 0,25 
Vì (SBC) // AD d(AD, SC) = d(A,(SBC)). Trong đó (SAB) kẻ AI SB, 
khi đó {
 BC (SAB) BC AI AI (SBC) 0,25 
Vậy d(AD, SC) = d(A,(SBC)) = AI = 
 = 
 √ 
√ 
 = 
 √ 
 0,25 
Câu 6 (1,0 điểm) 
 VTPT của BC: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ = (2;-5), VTPT của AB: ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ = (12;-1) 
 VTPT của AC: ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ = (a;b), (a
2
 + b
2
 > 0) . Ta có ̂ = ̂ < 900 0,25 
 cos ̂ = ̂ | ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ | = | ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ | 
| ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ |
| ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ | | ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ |
 = 
| ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ |
| ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ | | ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ |
√ 
 = 
| |
√ 
 9 a
2
 – 100 ab – 96b2 = 0 
 a + 12b = 0 v 9a – 8b = 0 0,25 
 Với a + 12b = 0 chọn a = 12, b= -1 thì ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ =(12;-1) AB // AC (loại) 0,25 
 Với 9a – 8b = 0 chọn a = 8, b= 9 nên AC: 8(x – 3) + 9 (y -1) = 0 
 AC: 8x + 9y – 33 = 0 0,25 
Câu 7 (1,0 điểm) 
 Do (P) cách đều A và B nên hoặc (P) // AB hoặc (P) đi qua trung điểm AB 
0,25 
Khi (P) // AB (P) {
 ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ 
 (P): 2x + y = 0 0,25 
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x – y = 0, (P): 2x + y = 0 0,25 
Câu 8 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6 
 ĐK {
 0,25 
 Khi hệ có nghiệm (x;y) 
→ x + y 
 Ta thấy √ (*) dấu bằng khi x = y thật vậy 
 (*) (2x +y)2 (x – y)2 0 luôn đúng với mọi x, y 
 Tương tự √ x + 2y (**) dấu bằng khi x = y 0,25 
 Từ (*), (**) VT(1) = √ √ 
 (1) 
 Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y (3) 
 Thế (3) vào (2) ta được √ + 2√ 
 = 2x
2
 + x + 5 (4) điều kiện x 
 (4) 2(x
2
 – x) + (x+1-√ ) + 2 (x+2 + √ 
) = 0 0,25 
 2(x
2
 – x) + 
 √ 
 + 2. 
 √ 
 √ 
 = 0 
 (x2 – x) [2 + 
 √ 
 + 2. 
 √ 
 √ 
 ] = 0 
 x
2
 – x = 0 [
→ 
→ 
 (tmđk) 
 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x;y) = (0;0) và (x;y) = (1;1) 
Câu 9 
 Nhận xét: 8a + 
 (1) với mọi 0< a <√ dấu bằng khi a = 1, thật 
vậy 8a + 
 3a
3
 – 16a2 + 23a – 10 0 (a-1)2 (3a – 10) 0 luôn 
đúng với 0<a<√ dấu bằng khi a = 1 0,25 
 >> Truy cập  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7 
 Tương tự 8b + 
 (2) dấu bằng khi b = 1 
 8c + 
 (3) dấu bằng khi c = 1 0,25 
Từ (1),(2),(3) suy ra S = 8 (a+b+c)+5(
+
) 
 = 39 0,25 
 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 39 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = 1 0,25 
Chú ý: để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 56_thpt_chuyen_vinh_phuc_lan_3_khoi_a_b_7103.pdf 56_thpt_chuyen_vinh_phuc_lan_3_khoi_a_b_7103.pdf