Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2013 – Lần 2 môn thi: Hoá học - Khối A - Mã đề 135

 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là

A. 56. B. 28. C. 70. D. 42.

Câu 2: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20.

Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. O2, nước brom, dd KMnO4. B. H2S, O2, nước brom.

C. Dung dịch NaOH, O¬2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hh X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:

A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3 và Fe.

Câu 5: Trong thiên nhiên, hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số loại phân tử H2O tối đa có thể hình thành từ các đồng vị trên là:

A. 18 B. 24 C. 27 D. 12

 

doc6 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2013 – Lần 2 môn thi: Hoá học - Khối A - Mã đề 135, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh Trường THPH PHÚ NHUẬN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 – Lần 2 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A Thời gian làm bài:90 phút MÃ ĐỀ 135 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 56. B. 28. C. 70. D. 42. Câu 2: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20. Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. O2, nước brom, dd KMnO4. B. H2S, O2, nước brom. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hh X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm: A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3 và Fe. Câu 5: Trong thiên nhiên, hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số loại phân tử H2O tối đa có thể hình thành từ các đồng vị trên là: A. 18 B. 24 C. 27 D. 12 Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOCH3 B. HCOOH và HCOO C2H5 C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. CH3COOH và CH3COOC2H5 Câu 7: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là A. 20,00% B. 25,00%. C. 80,00%. D. 88,88%. Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic (no, đơn, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có xt H2SO4 đ) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là A. C3H7COOH & C4H9COOH. B. HCOOH & CH3COOH. C. C2H5COOH & C3H7COOH. D. CH3COOH & C2H5COOH Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 3,60. B. 1,44. C. 1,80. D. 1,62. Câu 10: Điện phân dd chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dd X và khối lượng dd giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dd X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH B. HCOOH, CH3COOH C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (đkc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dd Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. C3H4. B. C3H4 hoặc C5H8 C. C4H6. D. C5H8. Câu 13: Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2NCH2COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dd Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,12 B. 0,09 C. 0,1 D. 0,06 Câu 15: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- còn lại là Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 16: Cho 100 ml dd AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dd Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dd X. Cho dd HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 14,35. D. 17,22. Câu 17: X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC7H12COOH D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 18: Cho khí CO đi qua ống sứ (to) đựng 0,45 mol hỗn hợp (A) gồm Fe2O3 và FeO , sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn (B). Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho (B) tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được thể tích (lít) khí NO (đkc, s.phẩm khử duy nhất) là: A. 8,40 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 7,84 lít Câu 19: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dd Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 150. B. 75. C. 300. D. 200. Câu 20: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 21: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 ® (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) ® (c) SiO2 + Mg (d) Al2O3 + dung dịch NaOH ® (e) Ag + O3 ® (g) SiO2 + dung dịch HF ® Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 22: Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0.8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 23: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 24: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 25: Số hiđrocacbon ở trang thái khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 26: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dd hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dd Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 39,2 B. 34,2 C. 36,7 D. 34,2 ≤ m ≤ 36,7 Câu 27: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X? A. 3 B. 12 C. 2 D. 6 Câu 28: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dd AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra s.phẩm kết tủa A. Đivinyl, glucoz, metyl fomat, tinh bột. B. Glucoz, metyl fomat, saccaroz, anđehit axetic. C. Vinylaxetilen, glucoz, metyl fomiat, axit fomic D. Fructoz, anđehit axetic, mantoz, xenluloz. Câu 29: X và Y là hai ng.tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm phân nhóm chính liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của ng.tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 4 electron Câu 30: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dd Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dd HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A,B trong đó mA : mB > 2. Hai axit A,B lần lượt là: A. C17H35COOH và C15H31COOH B. C17H35COOH và C17H33COOH C. C17H35COOH và C17H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH Câu 32: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl à 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O à 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS à K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) à BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 ; sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 20,28 gam. C. 16,68 gam. D. 23,00 gam. Câu 34: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH; C2H5COOH; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,8 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 6,48 gam Câu 35: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dd Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 75,75 gam B. 54,45 gam C. 89,7 gam D. 68,55 gam Câu 36: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đkc) vào dd chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dd X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dd HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc). Mặt khác đem 100ml X tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,1 Câu 37: Có bao nhiêu ancol no,đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 70,588% và không bị oxi hóa bởi CuO (đun nóng)? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dd HNO3 thu được dd X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dd X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong dd Y cần 115 ml dd NaOH 2M. Giá trị của m là: A. 3,36 B. 2,8 C. 3,08 D. 3,92 Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90% B. 79,1% C. 87% D. 83% Câu 40: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau Phần 1 : tác dụng với lượng dư AgNO3 /dd NH3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa Phần 2 : tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken (to) thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là: A. HCHO và C2H5CHO B. CH2CHCHO và HCHO C. CH2CHCHO và CH3CHO D. HCHO và CH3CHO II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hoà tan hết 11,2g kim loại Fe trong 300ml ddHNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Cô cạn dd sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 36,3g. B. 39,1g. C. 36g. D. 48,4g. Câu 42: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 dư sinh ra số mol CO2 bằng đúng số mol X đã phản ứng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng của axit A. không no, có 1 liên kết đôi C = C, hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no, có 1 liên kết đôi C = C, đơn chức. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dd HCl thấy thoát ra Vlít khí ở đktc. Dd thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít Câu 44: Đem nung Fe(NO3)2 cho đến khối lượng không đổi, thì sau khi nhiệt phân, phần chất rắn còn lại sẽ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với khối lượng so với khối lượng chất rắn trước khi nhiệt phân? A. giảm 11,11%. B. Giảm 55,56%. C. Giảm 60%. D. Tăng 11,11%. Câu 45: Xà phòng hoá 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,56g. B. 8,2g. C. 10,4g. D. 3,28g. Câu 46: Cho 17,92lít (đktc) hỗn hợp X (gồm H2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96g H2O và 16,128lít CO2 ở đktc. Công thức phân tử của 2 olefin là A. C3H6 và C4H8. B. C4H8 và C5H10. C. C2H4 và C3H6. D. C5H10 và C6H12. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 5,6lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Xà phòng hoá cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este đó là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 48: Hãy cho biết dãy hóa chất nào trong các dãy cho dưới đây chứa tất cả các chất khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều có khí NO2 bay ra? A. Fe3O4, S, As2S3, Cu B. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS C. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI D. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96lít khí CO2 ở đktc và 5,4g nước. Giá trị của a là A. 0,015mol. B. 0,15mol. C. 0,1mol. D. 0,2mol. Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol Na và 0,2mol Ba vào 300 ml dung dịch FeCl2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5g. B. 14g. C. 16,8g. D. 21g. B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 8g FexOy tác dụng với Vml dd HCl 2M đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Đun khan dung dịch sau phản ứng thu được 16,25g muối khan. Công thức của oxit sắt và giá trị của V là A. FeO và 225ml. B. Fe3O4 và 187,5ml. C. Fe2O3 và 225ml. D. Fe2O3 và 187,5ml. Câu 52: Hợp chất C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 53: Chỉ dùng dd Na2CO3 có thể phân biệt được các dung dịch trong dãy nào dưới đây? A. KNO3, MgCl2, BaCl2. B. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4 C. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3. D. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3 Câu 54: Cho Fe3O4 vào dd HCl vừa đủ thu được dd X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 55: Cho 4,48 lít CO2 ở đktc hấp thụ hết vào 100ml dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,75M và KOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 14,775g. B. 15,20g. C. 19,70g. D. 9,85g. Câu 56: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại gồm Mg và Zn (dùng dư) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là: A. 19,73%. B. 18,25%. C. 20%. D. 1,973%. Câu 57: Ứng với công thức C8H8O2 có tổng số đồng phân este khi xà phòng hoá cho ra 2 muối là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 58: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dd H2SO4 đặc nóng, dư ta thu được 10,08lít khí SO2 ở đktc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3g. Giá trị của m là A. 22,1g. B. 18g. C. 25g. D. 16,4g. Câu 59: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có tỷ khối so với H2 là 11,25. Đốt hết 4,48lít khí X thu được 6,72lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đkc). Công thức phân tử của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C4H8. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C2H4. Câu 60: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là A. 65,22%. B. 32,60%. C. 26,40%. D. 21,74%. Đáp án bài Thi thử ĐH-Hóa L2 MĐ135 -đ.án MĐ213 -đ.án MĐ358 -đ.án MĐ486 -đ.án 1 A 1 D 1 B 1 D 2 A 2 D 2 C 2 D 3 A 3 C 3 A 3 B 4 B 4 C 4 B 4 C 5 A 5 C 5 B 5 A 6 D 6 C 6 D 6 C 7 C 7 B 7 B 7 C 8 C 8 B 8 B 8 A 9 B 9 A 9 D 9 C 10 B 10 D 10 C 10 C 11 D 11 B 11 C 11 C 12 A 12 C 12 A 12 A 13 C 13 B 13 A 13 B 14 B 14 A 14 A 14 A 15 B 15 A 15 C 15 D 16 B 16 B 16 D 16 D 17 D 17 C 17 D 17 A 18 D 18 A 18 A 18 D 19 A 19 A 19 B 19 B 20 C 20 D 20 B 20 D 21 A 21 B 21 C 21 B 22 C 22 D 22 B 22 D 23 D 23 C 23 D 23 C 24 B 24 A 24 A 24 B 25 C 25 A 25 D 25 A 26 C 26 D 26 B 26 A 27 A 27 B 27 D 27 B 28 C 28 D 28 A 28 C 29 D 29 B 29 C 29 D 30 B 30 C 30 C 30 D 31 C 31 C 31 D 31 B 32 D 32 A 32 A 32 B 33 A 33 B 33 D 33 A 34 B 34 A 34 A 34 C 35 A 35 D 35 C 35 C 36 D 36 A 36 C 36 B 37 D 37 D 37 C 37 D 38 D 38 C 38 A 38 B 39 C 39 D 39 D 39 A 40 B 40 B 40 B 40 A 41 B 41 C 41 C 41 D 42 D 42 A 42 D 42 B 43 A 43 A 43 A 43 A 44 B 44 B 44 C 44 A 45 D 45 D 45 D 45 B 46 C 46 A 46 B 46 D 47 A 47 C 47 D 47 A 48 A 48 A 48 B 48 A 49 C 49 B 49 B 49 C 50 A 50 D 50 A 50 C 51 D 51 B 51 A 51 C 52 B 52 A 52 C 52 D 53 C 53 C 53 B 53 D 54 A 54 B 54 A 54 B 55 D 55 C 55 C 55 A 56 B 56 D 56 D 56 B 57 D 57 A 57 A 57 C 58 A 58 B 58 D 58 A 59 C 59 D 59 B 59 D 60 D 60 B 60 A 60 A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthi_thu_dai_hoc_l2_mon_hoa_de_va_dap_an_nh1213_7314.doc
Tài liệu liên quan