Module 2: (30 điểm)
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa, thoát.
Module 3 (25 điểm):
a. Tạo Form thống kê các dự án đang thực hiện của Viện gồm các thông tin:
Tên dự án, công việc thực hiện, ngày bắt đầu, tên nhân viên thực hiện, ngày
sinh, địa chỉ.
b. Tạo Form thống kê số lượng nhân viên của Viện gồm các thông tin: Tên
nhân viên, ngày sinh, địa chỉ, trình độ, chuyên môn.
c. Tạo Form tìm kiếm nhân viên.
d. Tạo Form tìm kiếm dự án theo tên và theo thời gian (trong khoảng từ ngày
bắt đầu đến ngày kết thúc).
              
             Trang 1/ 7 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề thi: LTMT - TH25 
 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 
1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng 
[email protected] 
2 Trần Thị Ngọc Mai Chuyên gia 
[email protected] 
3 Lưu Văn Tăng Chuyên gia 
[email protected] 
Hải Phòng 6 - 2011 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15 
Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30 
Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20 
Mô đun 4: Tạo form chính 5 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn. 
 Trang 2/ 7 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) 
Quản lý dự án của một Viện Công nghệ thông tin. 
Module 1: (10 Điểm) 
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu dự án công nghệ thông tin 
được tóm lược như sau: 
Bảng Dự án: DUAN 
Tên trường Diễn giải 
Mada Mã dự án 
Tenda Tên dự án 
Congviecda Công việc dự án 
Songayda Số ngày dự án 
Bảng nhân viên: NHANVIEN 
Tên trường Diễn giải 
Manv Mã nhân viên 
Hoten Tên nhân viên 
SoCMTND Số chứng minh nhân dân 
Ngaysinh Ngày sinh 
Gioitinh Giới tính 
Diachi Địa chỉ 
Bảng Chuyên môn: CHUYENMON 
Tên trường Diễn giải 
Manv Mã nhân viên 
Chuyenmon Chuyên môn 
Bảng Trình độ: TRINHDO 
Tên trường Diễn giải 
Manv Mã nhân viên 
Trinhdo Trình độ 
 Trang 3/ 7 
Bảng Nhân viên – dự án: NHANVIEN_DUAN 
Tên trường Diễn giải 
Manv Mã nhân viên 
Mada Mã dự án 
Ngaybd Ngày bắt đầu 
Ngaykt Ngày kết thúc 
Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các 
yêu cầu sau: 
a) Tạo các bảng trên. 
b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. 
c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu. 
 Trang 4/ 7 
Module 2: (30 điểm) 
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có 
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa, thoát. 
Module 3 (25 điểm): 
a. Tạo Form thống kê các dự án đang thực hiện của Viện gồm các thông tin: 
Tên dự án, công việc thực hiện, ngày bắt đầu, tên nhân viên thực hiện, ngày 
sinh, địa chỉ. 
b. Tạo Form thống kê số lượng nhân viên của Viện gồm các thông tin: Tên 
nhân viên, ngày sinh, địa chỉ, trình độ, chuyên môn. 
c. Tạo Form tìm kiếm nhân viên. 
d. Tạo Form tìm kiếm dự án theo tên và theo thời gian (trong khoảng từ ngày 
bắt đầu đến ngày kết thúc). 
Module 4 (5 điểm): 
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện 
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên. 
Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện 
đề bài trên. 
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) 
 Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào 
đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. 
..Hết 
 Trang 5/ 7 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC THIẾT 
BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
Visual Studio 
Microsoft Access 
Visual Studio 2005 trở lên 
Microsoft Access 2003 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
 Đĩa CD, giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT Tên phần mềm Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
 Trang 6/ 7 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM 
KẾT 
QUẢ 
ĐIỂM 
TỐI ĐA 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 
Module 
1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 
10 điểm 
A Tạo bảng dự án đúng 1,5 điểm 
B Tạo bảng nhân viên đúng 1,5 điểm 
C Tạo bảng trình độ đúng 1,5 điểm 
D Tạo bảng chuyên môn đúng 1,5 điểm 
E Tạo bảng nhân viên – dự án đúng 1,5 điểm 
G Tạo biểu đồ quan hệ đúng 1,5 điểm 
H Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 1,0 điểm 
Module 
2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 
30 điểm 
A Tạo form cập nhật Nhân viên 5 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,0 điểm 
 Xóa 1,0 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
B Tạo form cập nhật Dự án đúng 5 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,0 điểm 
 Xóa 1,0 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
C Tạo form cập nhật nhân viên – dự đúng 5 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,0 điểm 
 Xóa 1,0 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
D Tạo form cập nhật trình độ đúng 5 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,0 điểm 
 Xóa 1,0 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
E Tạo form cập nhật chuyên môn đúng 5 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,0 điểm 
 Xóa 1,0 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
Module TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 25 điểm 
 Trang 7/ 7 
3 
A Tạo Form thống kê các dự án đang thực hiện 
đúng 
 5 điểm 
B Tạo Form thống kê số nhân viên của Viện đúng 5 điểm 
C Tạo Form tìm kiếm nhân viên 5 điểm 
D Tạo Form tìm kiếm dự án 5 điểm 
Module 
4 TẠO FORM CHÍNH 
 5 điểm 
A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm 
B Gọi đúng các form 2 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 
III. THỜI GIAN 
A. Đúng thời gian 0 
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
, ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ