Khoa Công nghệ thông tin cần tổ chức một cơ sở dữ liệu (CSDL) hiện hành để quản
lý các phòng thực hành máy tính. Cho biết các thông tin sau đây về các tập thực thể:
- PHONGMAY: Thông tin về mỗi phòng máy bao gồm: SOPHONG (số phòng) và
NGUOIQL (tên người quản lý phòng máy).
- MAYTINH: Các máy tính được đánh số, mỗi máy có một số máy duy nhất. Ngoài
ra, mỗi một máy tính còn có các thông tin về cấu hình máy: CPU, RAM, HDD.
Các máy tính được bố trí trong các phòng máy (mỗi một phòng máy phải có tối
thiểu 20 máy và tối đa là 50 máy).
- MONHOC: Để tiện bố trí cho việc thực hành, CSDL còn phải cho biết mỗi một
phòng máy có khả năng đáp ứng thực hành cho những môn học nào. Mỗi một môn
học (có thực hành) ở phòng máy có các thông tin: MAMH (mã môn học),
TENMH (tên môn học) và SODVHT (số đợn vị học trình). Hiển nhiên, mỗi môn
học có thể được thực hành ở các phòng máy khác nhau.
              
             Trang 1/ 7 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề thi: LTMT - TH30 
 Hình thức thi: thực hành 
 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ 
TÊN 
1 Trần Văn Quế Chuyên gia 
trưởng 
[email protected] 
2 Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 
[email protected] 
3 Bùi Thị Hiền Chuyên gia 
[email protected] 
4 Thái Ngô Hùng Chuyên gia 
[email protected] 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15 
Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30 
Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20 
Mô đun 5: Tạo form chính 5 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
 Trang 2/ 7 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) 
Khoa Công nghệ thông tin cần tổ chức một cơ sở dữ liệu (CSDL) hiện hành để quản 
lý các phòng thực hành máy tính. Cho biết các thông tin sau đây về các tập thực thể: 
- PHONGMAY: Thông tin về mỗi phòng máy bao gồm: SOPHONG (số phòng) và 
NGUOIQL (tên người quản lý phòng máy). 
- MAYTINH: Các máy tính được đánh số, mỗi máy có một số máy duy nhất. Ngoài 
ra, mỗi một máy tính còn có các thông tin về cấu hình máy: CPU, RAM, HDD. 
Các máy tính được bố trí trong các phòng máy (mỗi một phòng máy phải có tối 
thiểu 20 máy và tối đa là 50 máy). 
- MONHOC: Để tiện bố trí cho việc thực hành, CSDL còn phải cho biết mỗi một 
phòng máy có khả năng đáp ứng thực hành cho những môn học nào. Mỗi một môn 
học (có thực hành) ở phòng máy có các thông tin: MAMH (mã môn học), 
TENMH (tên môn học) và SODVHT (số đợn vị học trình). Hiển nhiên, mỗi môn 
học có thể được thực hành ở các phòng máy khác nhau. 
Module 1: (15 Điểm) 
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý các phòng thực hành 
máy tính như sau: 
Bảng Máy tính : MAYTINH 
Tên trường Diễn giải 
Somay Số máy 
HDD HDD 
CPU CPU 
RAM RAM 
Bảng Phòng máy : PHONGMAY 
Tên trường Diễn giải 
 Trang 3/ 7 
Sophong Số phòng 
Nguoiql Người quản lý 
Somay Số máy 
Bảng Thực hành : THUCHANH 
Tên trường Diễn giải 
Sophong Số phòng 
MaMH Mã môn học 
NgayTH Ngày thực hành 
GiaovienTH Giáo viên dạy thực hành 
Bảng Môn học : MONHOC 
Tên trường Diễn giải 
MaMH Mã môn học 
TenMH Tên môn học 
SoDVHT Số đơn vị học trình 
Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các 
yêu cầu sau: 
a) Tạo các bảng trên. 
b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. 
c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu. 
Module 2: (30 điểm) 
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có 
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa. 
Module 3 (20 điểm): 
a. Tạo Form thống kê số lượng máy tính theo phòng máy 
b. Tạo Form thống kê số môn học theo ngày thực hành 
c. Tạo Form tìm kiếm môn học thực hành theo ngày 
Module 4 (5 điểm): 
 Trang 4/ 7 
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện 
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên. 
Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện 
đề bài trên. 
 Trang 5/ 7 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC 
THIẾT BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
 Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
 Đĩa CD, giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT Tên phần mềm Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
 Trang 6/ 7 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 
Module 1 
TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 
15 điểm 
A Tạo bảng máy tính đúng 2,5 điểm 
B Tạo bảng phòng máy đúng 2,5 điểm 
C Tạo bảng thực hành đúng 2,5 điểm 
D Tạo bảng môn học đúng 2,5 điểm 
I Tạo biểu đồ quan hệ đúng 3 điểm 
J Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 2 điểm 
Module 2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 30 điểm 
A Tạo form Cập nhật Máy tính đúng 7,5 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
B Tạo form Cập nhật Phòng máy đúng 7,5 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
C Tạo form Cập nhật Thực hành đúng 7,5 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
D Tạo form Cập nhật Môn học đúng 7,5 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm 
Module 3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 20 điểm 
A Tạo Form thống kê số lượng máy tính theo 
phòng máy 
8 điểm 
B Tạo Form thống kê số môn học theo ngày thực 
hành 
8 điểm 
C Tạo Form tìm kiếm sách môn học theo ngày 
đúng 
4 điểm 
Module 4 TẠO FORM CHÍNH 5 điểm 
A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm 
 Trang 7/ 7 
B Gọi đúng các form 2 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
..Hết 
. 
 , ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ