I. MỤC TIÊU:
1 kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số 
thành thaọ.
Rèn cho HS: tính khoa học chính xác, trình bày dễ hiểu
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Luyện tập phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
1 kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số 
thành thaọ. 
Rèn cho HS: tính khoa học chính xác, trình bày dễ hiểu 
II. CHUẨN BỊ : 
GV: 
HS: dụng cụ học tập 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Hoạt động GV: Hoạt động HS: 
Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ 
GV: phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? 
Bài 59 a, b, c 
GV: Thế nào là hai số đối nhau 
tính chất giao hoán: 
b
a + 
d
c = 
d
c +
b
a 
tính chất kết hợp: 
Bài 59 d,e,g 
b
a + 
d
c +
q
p = 
b
a + 
d
c +
q
p 
cộng với số 0 
b
a + 0 = 0 +
b
a = 
b
a . 
BT: hùng đi: 
3
1 +
4
1 +
9
2 =
36
29 quảng 
đường. 
Hoạt động 2: luyện tập 
1. bài 63 SGK 
GV: yêu cầu 2 HS lên làm BT. 
Lưu ý cho HS rút gọn để phù hợp tử và 
mẫu của phân số cần tìm. 
2. bài 65 sgk 
GV: yêu cầu HS: tóm tắt đề? 
HS: a. 
12
1 +
4
3 = 
3
2 
b. 
3
1 +
15
11 = 
5
2 
c. 
4
1 - 
5
1 =
20
1 
d. 
13
8 - 
13
8 =0 
HS: thới gian có : từ 19h đến 21h30 
Thời gian rửa bát: 
4
1 giờ 
Thời gian quét nhà: 
6
1 giờ 
 GV: muốn biết bình có đủ thời gian 
xem hết phim không ta làm thế nào? 
GV: gọi 1 hS trình bày 
3. bài 66 SGK 
GV: gọi HS lên trình bày trên bảng: 
GV: nhận xét 
4. bài 67 SGK/ 35 
GV: lưu ý khi thực hiện tính tổng 
nhiều phân số cấn chú ý: biến đổi 
ácc phân số có mẫu âm th2nh phân 
số có mẫu dương. 
5. bài 68 SGK 
Thời gian làm bài 1 giờ. 
Thời gian xem phim: 45ph= 
4
3 giờ. 
HS: phải tính xem thời gian b2nh có và 
tổng thời gian Bình làmcác việc rồi so 
sánh hai thời gian. 
HS: giải: 
Thời gian Bình có: 21 giờ 30 – 19giờ = 
2
5 
Tổng thời gian Bình làm các việc: 
4
1 +
6
1 +
4
3 +1=
6
13 
Vậy thời gian Bình có > thời gian Bình 
làm các công việc. 
Vậy Bình có đủ thời gian xem phim. 
HS: 
b
a 
4
3 
5
4 
11
7 0 
- 
b
a 
4
3 
5
4 
11
7 0 
tương tự với bài 67 
-(-
b
a ) 
4
3 
5
4 
11
7 0 
Nhận xét: số đối của số đối của một số 
đối bằng chính nó. 
b
a =-(-
b
a ) 
HS: 
9
2 + 
12
5
- 
4
3 = 
9
2 +
12
5 +
4
3 = 
36
27158  = 
36
20 = 
9
5 
HS: a. 
5
3 - 
10
7 - 
20
13
= 
5
3 +
10
7 +
20
13 = 
20
131412  = 
20
39 
b. 
4
3 +
3
1 - 
18
5 = 
4
3 +
3
1 +
18
5 = 
36
5 
c. 
14
3 -
8
5
 + 
2
1 = 
d. 
2
1 +
3
1 -+
4
1 - 
6
1 -= 
12
7 
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Xem lại những gĩ hệ thống 
On lại phép nhân, của số nguyên, nhân phân số học ở tiểu học 
Xem trước bài: phép nhân phân số 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_84_463..pdf tiet_84_463..pdf