I/ Mục tiêu :
+ Về kiến thức :
Giúp học sinh
_ Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản (sử dụng đường tròn 
lượng giác ,các trục sin,côsin, tang ,côtang và tính tuần hoàn của hàm số lượng giác)
_Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình l ượng giác cơ bản
+ Về kỹ năng:
_Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
_Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình l ượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
+ Giáo viên : Bảng phụ : vẽ đường tròn lượng giác và các câu hỏi để kiểm tra bài cũ
Phiếu học tập
+ Học sinh:
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học- Phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( 3 tiết) 
I/ Mục tiêu : 
 + Về kiến thức : 
 Giúp học sinh 
 _ Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản (sử dụng đường tròn 
lượng giác ,các trục sin,côsin, tang ,côtang và tính tuần hoàn của hàm số lượng giác) 
 _Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản 
 + Về kỹ năng : 
 _Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản 
 _Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác. 
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
 + Giáo viên : Bảng phụ : vẽ đường tròn lượng giác và các câu hỏi để kiểm tra bài cũ 
 Phiếu học tập 
 + Học sinh: 
III/ Phương pháp : Gợi mở , chất vấn ,hoạt động nhóm 
IV/ Tiến trình bài dạy 
 Tiết 1 
1/ Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1 
 Câu hỏi 1. Trên đường tròn lượng giác xác định hai điểm M1, M2 sao cho 
 2. Xác định sđ ( OA, OM1) , sd ( OA, OM2) 
 3. Tính sin
3
 sin
3
2 
Tg 
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
7' 
Học sinh trình bày bài giải trên 
bảng phụ giáo viên đã chuẩn bị 
Nhận xét 
Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời bài cũ 
Gọi một học sinh nhận xét bài làm 
của bạn 
Nhận xét ,chính xác hoá và cho điểm 
2. Bài mới : 
Hoạt động 2 Giới thiệu , tiếp cận bài mới 
Tg Hoạt động của học sinh Hoạt đông cúa giáo viên Ghi bảng 
3' 
*HĐTP1 
Giáo viên nêu bài toán thực tế trong 
sách giáo khoa để giới thiệu phương 
trình lượng giác cơ bản 
Phương trình lượng giác cơ bản 
sinx = m, cosx =m, tanx = m, 
cotx =m 
x là tham số (xR),m là số cho 
trước 
15' 
 Một học sinh trả lời 
Một học sinh nhận xét 
1Học sinh trả lời 
1Học sinh nhận xét 
Học sinh trả lời 
1Học sinh giải ví dụ 
1Học sinh nhận xét 
Hỏi : Tính và so sánh 
sin (OA ,OM1) sin ( OA,OM2) 
Nhận xét ,chính xác hoá 
sin(OA, OM1) = sin(OA, OM2)=
2
3 
*HĐTP2: 
+Hỏi:Tìm một nghiệm của phương 
trình sinx = 
2
3 
 Còn nghiệm nào khác không? 
+Phương trình có bao nhiêu nghiệm 
? 
Và các nghiệm của nó được biểu 
diễn như thế nào ? 
(HD: dựa vào phần kiểm tra bài cũ) 
Nhận xét, chính xác hoá 
Sinx = 
2
3 
2
3
2
2
3
kx
xx
 ,k  z 
+Hỏi : Giả sử sin  = m thì tìm 
nghiệm phương trình sinx = m 
+Nhận xét, chính xác hoá 
+Hỏi. Giải phương trình sinx = m 
Khi m = - 2 , m = 2 
Điều kiện thoả m để phương trình 
sinx = m có nghiệm 
Nhận xét và chốt lại trên bảng để có 
dạng kiến thức cho học sinh 
1/Phương trình sinx = m (1) 
D =R 
 m > 1 phương trình (1) có 
nghiệm 
 m  1 phương trình (1) có 
nghiệm 
Nếu  là một nghiệm pt (1)thì 
sin = m thì 
Sinx = m 
2
2
kx
kx
15' 
Học sinh trả lời 
Học sinh suy nghĩ 
Nhận xét 
*HĐTP3: 
Gọi 2 học sinh lên bảng giải 
Nhận xét ,chỉnh sữa,nhấn mạnh 
nghiệm của phương trình sinx = m 
+ Số nghiệm của phương trình 
sinx = m bằng số giao điểm của hai 
đồ thị nào ? và nghiệm của nó được 
xác định trên đồ thị như thế nào ? 
+Nhận xét chính xác hoá 
-Cho học sinh trả lời HĐ3 trang Sgk 
-Cho học sinh giải 2 phương trình 
3,4 
-Giáo viên hương dẫn và đưa ra chú 
ý 2,3. 
-Và nhấn mạnh sử dụng đơn vị số 
đo. 
(độ hoặc rad cho thống nhất trong cả 
công thức nghiệm . 
-Cho học sinh lên bảng giải ví dụ 
3,4 
-Nhận xét, chỉnh sữa 
-Đưa ra chú ý 1 
a/Ví dụ giải các phương trình 
sau: 
1/ Sinx = 
2
2 
2/ Sinx = -
2
1 
Ví dụ : Giải phương trình 
3, sinx = 
3
2 
4, sin(2x + 600) = sinx + 300 
b/Chú ý 
2)Với mọi số m cho trước mà 
 m  1 phương trình sinx = m 
có nghiệm 
2arcsin
2arcsin
kmx
kmx
 Vậy ví dụ 1 câu 2) có thể viết 
Sinx = 
3
2
.2
3
2arcsin
,2
3
2arcsin
kx
kx
3)Từ(Ia) ta thấy rằng : Nếu  và 
 là hai số thực thì sin = 
sin khi và chỉ khi có số 
nguyên k để 
  =  22 k hoặc 
 = zkk  ,2 
 Củng cố:( 5') trắc nhiệm nhanh 
1.1 Tìm m để pt sin 2x = 2m có nghiệm. 
a. 1m  b. 1m  c. 1
2
m  d. 1
2
m  
1.2 PT sinx= 1
2
 có bao nhiêu nghiệm 0 0(0 , 270 )x 
a.1 b.2 c.3 d.4 
1.3 Nghiệm của pt sin3x = 0 là: 
a. x = k b. x= k3 c. x= k
3
 d.x=
3
 +k 
Tiết 2: 
HĐ1: Tìm nghiệm của pt cosx=m. 
Tg Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Ghi bảng 
7' 
8' 
8' 
Hs tính được OH = 3
2
+ HS tìm được   2AM với M2 
đối xứng M1 qua trục cosin. 
+ Hs xác định được 
. 1m  : pt VN. 
. 1m  : pt luôn có nghiêm. 
+ HS thực hiện HĐ. 
*HĐTP1: Tiếp cận nghiệm của pt 
cos x = m. 
+ Cho hs nhìn hinh 1.19 sgk/20. 
+ CH1: Dựng M1H OA,tính 
OH ? 
+GV cho hs kết luận OH = 3
2
 là 
giá trị cosin của   1AM . 
+ CH2: Ngoài   1AM , OH còn là 
cosin của cung nào trên ĐTLG? 
GV kết luận nghiệm của pt 
 cos x = 3
2
. 
*HĐTP2: Xây dựng công thức 
nghiệm pt cos x = m . 
 + CH1: Cho OH = m, tìm x để 
cos x = m ? 
+ GV hướng dẫn HS tìm nghiệm của 
pt trong t/h 1m  . 
* HĐTP3: Rèn luyện giải pt: 
+ Cho HS thực hiện HĐ5, HĐ6 
SGK/ 25, 26. 
 + GV kiểm tra kết quả của HĐ. 
2/ Pt cosx = m 
* cos x = 3
2
  
2
6
2
6
x k
x k
  
   
. 
+ 1m  : pt VN. 
+. 1m  : pt luôn có nghiêm. 
+ Nếu  là nghiệm của pt 
 cos  = m thì : 
cos x = m 
2
2
x k
x k
 
 
 
   
Bài tập củng cố: ( 2') Nghiệm của pt cos ( 2x + 300) = - 1
2
 là: 
A. 
0 0
0 0
90 360
150 360
x k
x k
  
  
 B. 
0 0
0 0
45 180
75 180
x k
x k
  
  
. C. 
0 0
0 0
90 180
150 180
x k
x k
   
 
 D. 
0 0
0 0
45 360
75 360
x k
x k
  
  
 . 
HĐ2: Tìm nghiệm pt tan x = m: 
Tg Họat động của học sinh Họat động của giáo viên 
5' 
*HĐTP1: Tiếp cận nghiệm pt 
tan x = m. 
+GV cho hs sử dụng 1.19 trang 20 
Dựng đt(t) qua A B'B, OM1 cắt đt(t) 
tại T. 
3/ pt tan x = m. 
5' 
5' 
+HS tính được AT = 3
3
+ AT = tan  1AM 
+ HS tìm được :   2AM với M2 
đối xứng M1 qua O. 
+ HS trả lời: m R. 
+ HS thực hiện HĐ. 
+CH1: Tính độ dài AT ? 
+ Cho HS nhận xét AT là giá trị tan 
của cung nào. 
+ CH2: Ngoài   1AM , AT còn là giá 
trị tan của cung nào? 
+ GV kết luận nghiệm pt: 
 tan x = 3
3
*HĐTP2: Xây dựng công thức 
nghiệm pt tan x = m. 
+ CH1: Cho AT = m, m có thể 
nhận các giá trị nào? 
+ CH2: Tìm x để tan x = m? 
+ GV hướng dẫn HS tìm nghiệm 
pt. 
*HĐTP3:Rèn luyện giải pt : 
 + Cho HS thực hiện VD3/ 25 và 
HĐ 7. 
 + GV kiểm tra kết quả. 
+ tan x= 3
3
2
6
7 2
6
x k
x k
  
  
6
x k   . 
+ Nếu Nếu  là nghiệm của 
pt 
 tan  = m thì : 
tan x = m x k   . 
*Bài tập củng cố:( 5') 
1/ Nghiệm của pt tan 2x = - 3 là: 
 A. 
6 2
x k    . B. 
6
x k    . C. 2
6
x k    . D. 
6 2
x k   . 
2/ Nghiệm của pt tan( x + 150) = 1 là: 
 A. 0 045 180x k  . B. 0 045 90x k  . C. 0 030 90x k  . D. 0 030 180x k  . 
Tiết 3: 
 HĐ1: Tìm nghiệm pt cotx = m 
Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng 
8' 
+ HS thực hiện HĐ. 
HĐTP1:Tiếp cận pt cotx = m. 
 + GV tổ chức HĐ giống như PT 
 tan x = m. 
 + GV cho HS kết luận nghiệm pt. 
HĐTP2: Rèn luyện giải pt. 
 + Cho HS thực hiện VD4 và HĐ8 
SGK/26, 27. 
 + GV kiểm tra kết quả. 
4/ PT cot x = m. 
+ Nếu Nếu  là nghiệm của 
pt 
 cot  = m thì : 
 cot x =m  x k   . 
Bài tập củng cố:( 2') 
Tìm nghiệm pt cot(x- 150) = cot( 3x + 450) là: 
A. 0 030 90x k   . B. 0 030 180x k   . C. 0 030 90x k  . D. 0 030 180x k  
Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng 
10’ 
Học sinh giải bài tập, nhận xét. 
GV hướng dẫn HS sữ dụng máy tính 
bỏ túi. 
Tính arcsin 1
3
; arcsin 
2
3 
 Cho học sinh giải câu hỏi 9 (SGK) 
 Nhận xét, chỉnh sửa 
5. Một số điều cần lưu ý 
Phiếu học tập(25’) 
1, Nghiệm của PT: sin 2 0
cos 2 1
x
x
a, x=
2
k b,x=k c, x= 2k  d,
2 2
k 
 
2, m=? m.sinx = 1 vô nghiệm 
 a, m >1 b, m <1 c, 1m  d, 1m  
3, Giải: 
 a , tanx = cotx 
 b, sin2x + sinx = 0 
 c, sinx – cosx = 0 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 pt_luong_giac_co_ban1_thay_nguyen_phu_ninh_9202.pdf pt_luong_giac_co_ban1_thay_nguyen_phu_ninh_9202.pdf