Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

Sau khi học chương này, người học có khả năng hiểu và thực hiện các nội dung sau:

Quy trình hoạt động cơ bản về giao dịch mua bán hàng hóa của doanh nghiệp thương mại.

Phương pháp phân tích và ghi nhận bút toán các giao dịch mua và bán hàng hóa.

Ghi nhận các bút toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ kế toán.

Trình bày thông tin cơ bản về kết quả hoạt động mua bán hàng hóa

 

pptx96 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 triệu đồng; Ngày 1/7, công ty A xuất kho lô hàng có giá bán chưa thuế là 350 triệu đồng và thuế GTGT là 35 triệu đồng; Doanh thu phát sinh từ chương trình dành cho khách hàng truyền thốngNgày 25/12, tổng kết doanh số bán hàng cho công ty B là 550 triệu đồng, theo chương trình công ty B đã đủ điều kiện nhận 1 lô hàng khuyến mãi 25 tr mà không thanh toán tiền. Công ty A xuất kho lô hàng khuyến mãi có giá gốc là 20 triệu đồng giao cho công ty B.Trả lờiNgày 2/1 : Nợ TK 131: 220.000.000 Có TK 511: 190.000.000 Có TK 3387 : 10.000.000 = (25 trđ x (200 / 500)) Có TK 3331 : 20.000.000 Trả lờiNgày 1/7 : Nợ TK 131: 550.000.000 Có TK 511: 482.500.000 Có TK 3387: 17.500.000 = (25 trđ x (350 / 500)) Có TK 3331 : 50.000.000 Ngày 25/12: Nợ TK 3387: 27.500.000 (25 tr+2.5tr) Có TK 511: 27.500.000Nợ TK 632: 20.000.000 Có TK 156: 20.000.000CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU - REVENUE DEDUCTIONSHàng bán bị trả lạiGiảm giá hàng bánChiết khấu thương mạiĐịnh nghĩaChiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không được xem là các khoản giảm trừ doanh thu)72Chứng từ và tài khoảnChứng từBiên bảnHóa đơnTài khoản- Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại - Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán73Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu5213331111*, 131511Cuối kỳ, kết chuyểnẢnh hưởng đến BCTCBCĐKTBCKQHĐKDBCLCTTTS=Nợ phải trả+VCSH LN=DT-CP -Tiền    - LNCPP  -LN -DT  -Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh75Ví dụ 7.10Ngày 7/5, vì hàng hóa bị lỗi trong quá trình sử dụng, công ty ABC nhận lại 20 sản phẩm đã bán trước đây có giá bán 100.000 đ/sp, giá vốn 80.000 đ/sp do công ty Thanh Xuân trả lại. Đây là mặt hàng chịu thuế GTGT 10%. Đồng thời giảm giá 5.000 đ/sp cho 480 sản phẩm còn lại.Yêu cầu: định khoản tình hình trên76Chứng từ - Hóa đơn GTGT do khách hàng lập (trường hợp hàng bán bị trả lại)77HÓA ĐƠN GTGTTên hàngSLĐơn giá Thành tiền USB20 100.000 2.000.000  Hàng trả lại Cộng tiền hàng 2.000.000 Thuế GTGT 10% 200.000 Tổng cộng tiền thanh toán   2.200.000 Chứng từ - Hóa đơn GTGT (trường hợp giảm giá hàng bán)78HÓA ĐƠN GTGTTên hàngSLĐơn giá Thành tiền USB480 5.000 2.400.000  Hàng giảm giá Cộng tiền hàng 2.400.000 Thuế GTGT 10% 240.000 Tổng cộng tiền thanh toán   2.640.000 Chứng từ - Phiếu nhập kho (trường hợp hàng bán bị trả lại)79PHIẾU NHẬP KHOTên hàngSLĐơn giá Thành tiền USB2080.0001.600.000  Cộng 1.600.000 Hướng dẫn trả lờiNợ TK 1561.600.000Có TK 6321.600.000Nợ TK 52132.000.000Nợ TK 33311200.000Có TK 131-TX2.200.000Nợ TK 52122.400.000Nợ TK 33311240.000Có TK 131-TX2.640.00080Hướng dẫn trả lờiDoanh thu bán hàng50.000.000Các khoản giảm trừ doanh thu2.000.000+2.400.000(4.400.000)Doanh thu thuần55.600.000Giá vốn hàng bán40.000.000- 1.600.000(39.400.000)Lợi nhuận gộp16.200.00081Giảm Doanh thuNợ TK 5*Hàng bán bị trả lạiGiảm giá hàng bán Chiết khấu thương mạiChiết khấu thanh toánNợ TK 635Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. 827.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ExpensesChứng từPhiếu chiGiấy báo nợPhiếu xuất khoBảng lươngBảng phân bổ khấu hao tài sản cố định.Tài khoảnTK 641 : Chi phí bán hàng có các TK cấp 2TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp có các TK cấp 2:TK 6421 “Chi phí nhân viên quản lý”TK 6422 “ Chi phí vật liệu quản lý”TK 6423 “ Chi phí đồ dùng văn phòng”TK 6424” Chi phí khấu hao TSCĐ”TK 6425 “ Thuế phí và lệ phí”TK 6426 “ Chi phí dự phòng”TK 6427 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài”TK 6428 “ Chi phí bằng tiền khác”Sơ đồ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp911Kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh 334,338,214,352,...Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh641,642 331,111,Các khoản làm giảm chi phí Ví dụ 7.11:Hãy định khoản các nghiệp vụ sau:Chi tiền mặt nộp thuế môn bài 2.000.000 đ.Khấu hao tài sản cố định cho bán hàng 1.400.000đ, cho quản lý DN 1.600.000đ.Tiền quảng cáo trên báo Tuổi Trẻ tháng này 50.000.000 đ, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.Trả trước tiền thuê văn phòng cho 3 kỳ, kể từ kỳ này là 150.000.000 đ, trong đó thuế GTGT 10%.Lập dự phòng bảo hành hàng hóa trong kỳ 80.000.000đTrả lờiNợ 642/ Co 111: 2.000.000 đ.Nợ 641: 1.4tr, Nợ 642: 1.6 tr / Có 214: 3trNợ 641: 45.454, Nợ 133: 4.545 tr / Có 331: 50trNợ 641: 1.4tr, Nợ 642: 1.6 tr / Có 214: 3trNợ 242: 150tr, Nợ 133: 15 tr / Có 112: 165trNợ 642: 50tr / Có 242: 50tr6. Nợ 641/ Có 352: 80 tr7.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH INCOME SUMMARY911632K/C giá vốn hàng bán635K/C chi phí hoạt động tài chính811K/C chi phí khác511K/C DT thuần641, 642K/C chi phí bán hàng, CP quản lý DN515K/C DT hoạt động tài chinh711K/C thu nhập khác5211,5212,5213421K/C lãi421K/C lỗ821K/C chi phí thuế TNDNK/C khoản giảm DTSơ đồ kết chuyển để xác định lợi nhuận vào cuối kỳ907.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNHBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanhThuyết minh BCTC(a) Chính sách kế toán trong việc ghi nhận doanh thu (VD phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành khi cung cấp dịch vụ);(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện:(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ theo từng loại hoạt động trên. (d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các khoản thu nhập bất thường.& các thông tin liên quan khác đến chi phí.TÓM TẮT CHƯƠNG 7Xác định giá trị hàng mua theo nguyên tắc giá gốc bao gồm giá mua, thuế không được hoàn và chi phí mua hàng, có tính trừ chiết khấu thương mại, giảm giá.Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều kiện ghi nhận theo VAS 14. Cuối kỳ Kế toán kết chuyển các yếu tố Doanh thu, Thu nhập khác và Chi phí để xác định kết quả hoạt động kinh doanhMINH HỌA TÌNH HUỐNG1. Trường hợp nào thỏa các điều kiện ghi nhận doanh thu?Cty lập hóa đơn nhưng chưa giao hàng.Cty giao hàng nhưng chưa giao hóa đơn.Cty nhận tiền nhưng chưa giao hàng.Cty giao hàng nhưng chưa nhận tiền.Cty bán hàng thông qua đại lý và cho phép đại lý trả lại hàng nếu không bán được.Cty bán phiếu quà tặng cho khách hàng.93Hướng dẫn trả lời1. Trường hợp nào thỏa các điều kiện ghi nhận doanh thu?Cty lập hóa đơn nhưng chưa giao hàng.Cty giao hàng nhưng chưa giao hóa đơn.Cty nhận tiền nhưng chưa giao hàng.Cty giao hàng nhưng chưa nhận tiền.Cty bán hàng thông qua đại lý và cho phép đại lý trả lại hàng nếu không bán được.Cty bán phiếu quà tặng cho khách hàng.94Mua TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàngGiá trị khấu hao TSCĐ sử dụng trong thángXuất kho công cụ sử dụng hoạt động bán hàngNhận được hóa đơn tiền điện phát sinh tháng trước, chưa trả tiềnXóa sổ 1 khoản nợ (do khách hàng giải thể)Chi tiền mặt cho dịch vụ bảo hiểm vào năm sauTiền điện sử dụng trong tháng nhưng chưa nhận được hóa đơnMINH HỌA TÌNH HUỐNG2. Trong các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào làm tăng chi phí trong kỳ?Mua TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàngGiá trị khấu hao TSCĐ sử dụng trong thángXuất kho công cụ sử dụng hoạt động bán hàngNhận được hóa đơn tiền điện phát sinh tháng trước, chưa trả tiềnXóa sổ 1 khoản nợ (do khách hàng giải thể)Chi tiền mặt cho dịch vụ bảo hiểm vào năm sauTiền điện sử dụng trong tháng nhưng chưa nhận được hóa đơnTrả lờiTrong các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào làm tăng chi phí trong kỳ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxvo_minh_hung_ch_7_thuong_mai_xdkq_bich_0489.pptx