Câu 1 ( ID: 79392 ) (4 điểm)Cho hàm số: 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A (1; 4) có hệ số góc k. Tìm giá trị của k để đường thẳng 
Δ cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, D. Chứng minh rằng các tiếp tuyến của
(C) tại các điểm B và D có hệ số góc bằng nhau.
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Kì thi thử chuẩn bị kì thi THPT quốc gia môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 1 
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI KÌ THI THỬ CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC 
GIA 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP Môn thi: TOÁN 
 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát 
đề 
Câu 1 ( ID: 79392 ) (4 điểm)Cho hàm số: 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A (1; 4) có hệ số góc k. Tìm giá trị của k để đường thẳng 
Δ cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, D. Chứng minh rằng các tiếp tuyến của 
(C) tại các điểm B và D có hệ số góc bằng nhau. 
Câu 2 ( ID: 79393 ) (4 điểm) Giải các phương trình 
1) ( )( ) 
2) √ √ √ √ 
Câu 3 ( ID: 79394 ) (1.5 điểm)Giải phương trình: 
 ( )
 ( √ ). 
Câu 4 ( ID: 79395 ) (1.5 điểm)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
 ( ) trên đoạn [-1; 1] 
Câu 5 ( ID: 79396 ) (1.5 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, 
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = AD = a. Tính khoảng cách giữa 
đường thẳng AB và SC. 
Câu 6 ( ID: 79397 ) (1.5 điểm) Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 tới 16, chọn ngẫu 
nhiên 4 thẻ.Tính xác suất để bốn thẻ được chọn đều đánh số bởi các số chẵn. 
Câu 7 ( ID: 79398 ) (2.5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD. Qua 
B kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các đoạn 
thẳng CH, BH và AD. Biết rằng 
 E(
), F (
) và G(1; 5). 
1) Tìm tọa độ điểm A. 
2) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE. 
Câu 8 ( ID: 79399 ) (2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện có các đỉnh 
là A (5; 1; 3), B (1; 6; 2), ( ) và D (4; 0; 6). 
1) Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh D và song song với mặt phẳng (ABC). 
2) Tính thể tích tứ diện ABCD. 
Câu 9 ( ID: 79400 ) (1.5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c, d. Chứng minh rằng. 
( )( )
( )( )
 √ 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 2 
Đáp án: Đề trường ĐHSP Hà Nội 
Câu 1: 
1. Khảo sát 
1) TXĐ: D = R 
2) Sự biến thiên 
 ( ) 
 *
BBT: 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) 
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 0) và (2; +∞) 
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; yCT = 2 
Hàm số đạt cực đại tại x = 2; yCĐ = 6 
3. Đồ thị 
=>U (1; 4) là điểm uốn. 
Đồ thị giao với Oy tại điểm (0; 2) 
Đồ thị: 
6 
-∞ 0 2 +∞ x 
y’ 
y 
 0 + 0 
+∞ 
-∞ 2 
2 
3 1 
4 
x 
y 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 3 
Đồ thị nhận điểm U (1; 4) làm tâm đối xứng 
2) Phương trình đường thẳng Δ: y = k (x – 1) + 4 
Δ cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt. 
 ( ) 
 ( ) (1) (0.5 điểm) 
 ( )( ) 
 *
 (0.5 điểm) 
PT (1) có 3 nghiệm phân biệt PT (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 
 {
 ( ) 
 (0.5 điểm) 
Gọi xB; xD là nghiệm của PT (2). Theo hệ thức Vi ét ta có: xB + xD = 2 (*) 
Ta có . Hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại các điểm B, D là: 
 ( ) 
 ( ) 
 (0.5 điểm) 
Sử dụng kết quả (*) ta có: ( 
 ) ( ) 
 ( )( ) 
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại 2 điểm B và D bằng nhau (0.5 điểm) 
Câu 2: 
PT (sin x + cos x)
2
. (cosx – sin x) = cos 2x 
 (cos2x – sin2x) (sinx + cosx) = cos2x (0.5 điểm) 
 cos2x (sinx + cosx) – cos2x = 0 
x 
3 0 1 2 
6 
4 
y 
-1 -2 
2 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 4 
 cos2x (sinx + cosx – 1) = 0 (0.5 điểm) 
 *
 [
 ( 
) 
√ 
 (0.5 điểm) 
[
 [
 (0.5 điểm) 
2) ĐK: 
 (0.25 điểm) 
PT 
 √( )( ) √ (√ ) (√ ) √( )( ) √ 
 √ (√ √ ) (√ √ ) (√ √ )(√ 
√ ) 
 √ √ √ 
 ( ) (
√ √ 
√ 
) 
 (thỏa mãn) 
Vậy PT có 1 nghiệm 
Câu 3: ĐK: (0.25 điểm) 
PT (0.5 điểm) 
 ( ) (0.25 điểm) 
 * 
 *
 (thỏa mãn) (0.5 điểm) 
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = -1; x = 2 
Câu 4: 
Đặt Do nên 
 (0.5 điểm) 
Ta có: ( ) với 
 ( ) (0.5 điểm) 
 ( ) [
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 5 
 ( ) (
) 
 ( ) (0.5 điểm) 
Vậy max f(x) = 24 tại x = 1; min f(x) = 0 tại x = 0 
Câu 5: 
Trong mặt phẳng (SAD) vẽ AH ⊥SD; H∊SD 
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên CD⊥(SAD); 
AH⊥(SCD) 
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là AH 
(1.0 điểm) 
Trong tam giác vuông SAD có AH là đường cao 
Nên 
 => 
 √ 
Vậy khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SC bằng 
 √ 
 (0.5 điểm) 
Câu 6: Số phần tử của không gian mẫu Ω là |Ω| = 
 (0.5 điểm) 
Gọi A là biến cố chẵn Ω, là tập hợp các kết quả thuận lợi cho A. Khi đó số phần tử của 
là 
 (0.5 điểm) 
=>Xác suất để bốn thẻ được chọn đều được đánh số chẵn là: 
 ( ) 
 (0.5 điểm) 
Câu 7: 
1) Ta có EF là đường trung bình của ΔBCH nên ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ 
Mặt khác: ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ 
=> ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ 
A (x; y) ta có: ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ 
 {
 A (1; 1) (1.0 điểm) 
2) Do EF // BC, AH ⊥ BC nên EF ⊥AB, 
Từ giả thiết ta có: BH ⊥AC 
=>E là trực tâm của ΔABE. Khi đó B là giao điểm của đường thẳng BH với đường thẳng 
đi qua A vuông góc với EF. 
Ta có: ⃗⃗⃗⃗ ⃗( ) nên đường thẳng đi qua A vuông góc với EF có phương trình: 
H 
S 
B 
C D 
A 
G 
E 
C D 
F A B 
H 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 6 
 ( ) ( ) 
 y = 1. 
Phương trình đường thẳng BH vuông góc với AE là: 
( 
) 
( 
) 
Vậy tọa độ điểm B là nghiệm của hệ PT: 
{
 ( ) (1.0 điểm) 
Gọi O (x; y) là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABE; kẻ đường kính EK. 
Ta có tứ giác AKBF là hình bình hành, khi đó 2 đường chép KF và AB cắt nhau tại trung 
điểm của mỗi đường. Ta có I (3; 1) 
Mặt khác O là trung điểm của EK, suy ra IO là đường trung bình của ΔEFK 
Hay ⃗⃗⃗⃗ 
 ⃗⃗⃗⃗ ⃗ {
 ( ) 
Vậy tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABE là O (3; 3) (0.5 điểm) 
Câu 8: 
1) Ta có: ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) 
 ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) 
 [ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗] ( ) 
Suy ra mp (ABC) có véc tơ pháp tuyến là ⃗ ( ). 
Mặt phẳng ( ) đi qua D song song với mp(ABC) cũng có véc tơ pháp tuyến là 
 ⃗ ( ). 
Vậy PT mp ( ): ( ) ( ) 
 (1.0 điểm) 
2) Trong 2 số ab + cd và ad + bc không mất tính 
Tổng quát giả sử ab + cd ad + bc. 
Khi đó ab + cd 
(ab + cd + ad + bc) 
 =
( )( ) (1.0 điểm) 
=>
( ) ( )
( )( )
( ) √ (0.5 điểm) 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 7 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 5_thpt_chuyen_su_pham_ha_noi_lan_1_3733.pdf 5_thpt_chuyen_su_pham_ha_noi_lan_1_3733.pdf