Lýthuyết sản xuất 
!  Lýthuyết chi phí sản xuất
!  Lýthuyết vềsựtối đa hóa lợi nhuận 
của nhà sản xuất. 
              
                                            
                                
            
 
            
                 94 trang
94 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lý thuyết hành vi của nhà sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
 GV. Nguyễn Tuấn Kiệt, PHD 
 Khoa Kinh Tế & QTKD 
2 
q  Lý thuyết sản xuất 
q  Lý thuyết chi phí sản xuất 
q  Lý thuyết về sự tối đa hóa lợi nhuận 
của nhà sản xuất. 
Chương này nghiên cứu cách thức các doanh 
nghiệp quyết định sản lượng và tính toán 
các chi phí để thu được lợi nhuận tối đa. 
Nội dung chính 
Một số khái niệm: 
q  Hàm sản xuất và Đường đẳng lượng. 
q  Hàm chi phí và Tính kinh tế theo quy mô 
3 
Chi phí 
sản xuất 
Doanh 
Thu 
Các doanh nghiệp quyết định sản lượng và tính 
toán các chi phí để thu được lợi nhuận tối đa 
như thế nào?. 
Mức 
sản lượng 
Lý Thuyết Sản Xuất 
4 
CHI PHÍ DOANH THU 
Kỹ thuật và 
chi phí sử dụng 
các yếu tố sản xuất 
Tổng chi phí 
(ngắn hạn & 
dài hạn) 
Chi phí 
trung bình 
(ngắn & 
dài hạn) 
Chi phí 
biên 
Nhu cầu 
hay 
Đường cầu 
Doanh thu 
trung bình 
Doanh thu 
biên 
Quyết định: Sản xuất trong ngắn hạn? 
Đóng cửa trong dài hạn? 
Chọn mức sản lượng sản xuất 
Lý Thuyết Sản Xuất 
5 
q  Sản xuất là gì? 
q Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu 
tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra. 
q  Các yếu tố đầu vào 
q  Lao động 
q  Vốn 
q  Các yếu tố đầu ra 
q  Hàng hóa 
q  Dịch vụ 
Lý Thuyết Sản Xuất 
6 
q Yếu tố công nghệ là cách thức sản xuất ra 
hàng hóa. 
q Công nghệ tiến bộ sẽ dẫn đến những phương 
thức sản xuất hiệu quả hơn. 
q Công nghệ tiên tiến giúp công nhân sản xuất 
với năng suất cao. 
q Trong phần này, ta nghiên cứu các hàm sản 
xuất với yếu tố công nghệ không đổi. 
Lý Thuyết Sản Xuất 
Hàm sản xuất Q = F(K,L) trong đó 
 Q = Sản lượng đầu ra, K = Vốn, L = Lao động 
7 
q Hàm sản xuất trong ngắn hạn vs. dài hạn 
q Ngắn hạn là khoảng thời gian có ít nhất một 
yếu tố sản xuất không thể thay đổi được. 
q Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để nhà 
sản xuất thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất 
q Trong phần này, ta nghiên cứu các hàm sản 
xuất với yếu tố công nghệ không đổi. 
Lý Thuyết Sản Xuất 
Hàm sản xuất Q = F(K,L) 
ü  Hàm sản xuất ngắn hạn: 
ü  Hàm sản xuất dài hạn: 
),( LKfQ =
),( LKfQ =
8 
q  Năng suất trung bình (AP) của một yếu tố 
sản xuất nào đó được tính bằng cách lấy 
tổng sản lượng chia cho số lượng yếu tố 
sản xuất đó. 
q  Công thức: 
q  APL là năng suất trung bình của lao động 
q  APK là năng suất trung bình của vốn 
Lý Thuyết Sản Xuất 
9 
q  Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất 
nào đó là lượng sản phẩm tăng thêm được sản 
xuất ra do sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản 
xuất đó. 
q  Công thức: 
Lý Thuyết Sản Xuất 
§ MPL: năng 
suất biên 
của lao động 
§ MPK: năng 
suất biên 
của vốn 
Như vậy, năng suất biên của một yếu tố sản xuất nào đó chính là đạo 
hàm của tổng sản lượng theo số lượng yếu tố sản xuất đó. Như vậy, về 
mặt hình học, năng suất biên là độ dốc của đường tiếp tuyến của đồ thị 
hàm sản xuất tại từng điểm cụ thể 
10 
q  Mối quan hệ giữa năng trung bình (AP) và 
năng suất suất biên (MP) 
Lý Thuyết Sản Xuất 
Đất dai 
(ha) 
Lao động 
(Người) 
Q 
(Tạ) 
MPL 
(Tạ/LĐ) 
APL 
(Tạ/LĐ) 
(1) (2) (3) (4) (5) 
1 1 3 3 3,0 
1 2 7 4 3,5 
1 3 12 5 4,0 
1 4 16 4 4,0 
1 5 19 3 3,8 
1 6 21 2 3,5 
1 7 22 1 3,1 
1 8 22 0 2,8 
1 9 21 -1 2,1 
1 10 15 -6 1,5 
11 
q  Quy luật năng suất biên giảm dần: “Nếu 
số lượng của một yếu tố sản xuất tăng 
dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản 
xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ 
gia tăng nhanh dần. Tuy nhiên, vượt qua 
một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia 
tăng chậm hơn. Và nếu tiếp tục gia tăng 
số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản 
lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ 
sút giảm." 
Lý Thuyết Sản Xuất 
12 
Đồ thị đường tổng sản lượng, năng suất biên và năng 
suất trung bình 
L 
MPL 
APL 
L 
Q 
O L1 L2 L3 
MPL 
APL 
O L1 = 3 L2 = 4 L3 = 8 
qmax .
Mối quan hệ giữa MP và q 
+ Khi MP > 0 thì Q tăng 
+ Khi MP < 0 thì Q giảm 
+ Khi MP = 0 thì Q à Max 
Mối quan hệ giữa MPL, APL 
+ Khi MPL > APL thì APL tăng 
+ Khi MPL < APL thì APL giảm 
+ Khi MPL = APL thì APL à Max 
Giai đoạn I 
Giai đoạn II 
Giai đoạn III 
22 
5 
12 
4 
16 
13 
Giả sử ta có hàm sản xuất có dạng như sau: q = f(K, L) = 
600K2L2 - K3L3 
Xác định hàm số năng suất lao động trung bình, hàm số năng 
suất lao động biên, với K = K0 = 10 
q  Hàm sản xuất có thể được viết lại: q = 60.000L2 - 1.000L3 
q  Năng suất lđ biên: MPL= ∂q/ ∂ L = 120.000L - 3.000L2 
q  Năng suất lđ trung bình: APL= q/L = 60.000L - 1.000L2 
q  Năng suất lao động trung bình đạt cực đại khi: 
 AP’L = ∂APL/ ∂L=60.000 - 2.000L = 0 
 ⇔ L = 30 đơn vị lao động. 
 Khi đó: APL= MPL = 900.000 đvsp. 
Ví dụ 
14 
q  Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp 
khác nhau của vốn (K) và lao động (L) để 
sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất 
định q0 nào đó. 
q  Phương trình đường đẳng lượng: 
 qo = f(K,L) 
q  Giả sử chúng ta có các kết hợp đầu vào 
của quá trình sản xuất vải của một 
doanh nghiệp được cho trong bảng sau. 
Lý Thuyết Sản Xuất 
15 
20 40 55 65 75 
40 60 75 85 90 
55 75 90 100 105 
65 85 100 110 115 
75 90 105 115 120 
 1 2 3 4 5 
Số giờ sử dụng máy móc 
Số giờ 
lao động 
Lý Thuyết Sản Xuất 
1 
2 
3 
4 
5 
16 
Lao động (L) 
1 
2 
3 
4 
1 2 3 4 5 
5 
Q1 =55 
Q2 =75 
Q3 =90 
Vốn 
(K) Các đường đẳng lượng được sản xuất từ quá trình 
sản xuất với các mức 
 sản lượng Q = 55; 75; và 90. 
Lý Thuyết Sản Xuất 
17 
Lý Thuyết Sản Xuất 
q  Mối quan hệ giữa đường đẳng lượng và 
hàm sản xuất thường khó mô tả bằng lời. 
q  Ta biểu diễn mối quan hệ này với sự trợ 
giúp của đồ thị 3 chiều. 
q  Từ đồ thị của hàm sản xuất ta vẽ đồ thị của 
các đường đẳng lượng 
q  Hàm sản xuất có dạng: 
Lý Thuyết Sản Xuất 
3/13/12 LKQ =
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Ghi chú: y 
chính là sản 
lượng Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Không có các 
đường liên tục 
màu cầu vồng, 
ta có các đường 
đẳng lượng 
y ≡ 6	
y ≡ 2	
Các đường đẳng lượng 
K 
L
Q 
Các đường 
đẳng lượng 
36 
q Năng suất lao động và Chất lượng cuộc 
sống 
q Tăng năng suất lao động là cách thức duy 
nhất để làm tăng chất lượng cuộc sống. 
Cải tiến kỹ thuật 
37 
Lao động theo thời gian 
Sản 
lượng/đv 
thời gian 
50 
100 
2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 
Q1 
Q2 
Q3 
Năng suất 
 lao động có 
thể được nâng 
 lên nếu công 
nghệ được 
cải tiến, 
mặc dù sản 
xuất phải đối 
diện với 
quy luật năng 
suất biên 
giảm dần 
Cải tiến kỹ thuật 
38 
Lao động (L) 
1 
2 
3 
4 
1 2 3 4 5 
5 
Q1 =55 
Q2 =75 
Vốn (K) 
1 
1 
1 
1 
2 
1 
2/3 
1/3 
Tỉ Lệ Thay Thế Kỹ Thuật Biên 
Tỷ lệ thay thế kỹ 
thuật biên của lao 
động cho vốn là số 
đơn vị vốn phải bớt 
đi để tăng thêm một 
đơn vị lao động mà 
không làm thay đổi 
tổng sản lượng. 
39 
q  Công thức: 
Tỉ Lệ Thay Thế Kỹ Thuật Biên 
Nghịch dấu với độ dốc của đường đẳng lượng tại một 
điểm nào đó chính là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 
lao động cho vốn tại điểm đó. 
40 
Thay đổi sản lượng 
do lao động thay đổi 
(ΔQL) 
L))((MPL Δ K))((MPK Δ
Thay đổi sản lượng 
do vốn thay đổi 
(ΔQK) 
Sản lượng không đổi dọc theo đường đẳng lượng, nên: 
0 K))((MP L))((MP KL =Δ+Δ
 MRTS L)K/(- ))/(MP(MP KL =ΔΔ=
Mối quan hệ giữa MRTS 
và Năng suất biên 
41 
Ví dụ: 
Giả sử ta có hàm số sản xuất với dạng như sau:
 q = 10K1/2L1/2. 
Ứng với mức sản lượng q = 100 đvsp, ta có: 
 10 = K1/2L1/2. 
⇔ KL = 100 hay K = 100/L 
Như vậy: 
⇒ MRTS = 
42 
43 
L 
1 
2 
3 
4 
1 2 3 4 5 
5 
K 
A 
B 
C 
Thay thế 
hoàn toàn 
ü MRTS không 
đổi dọc theo 
đường đẳng 
lượng 
ü Vốn và lao 
động có thể thay 
thế hoàn toàn 
cho nhau 
ü Năng suất biên 
của vốn và lao 
động cố định: 
MPK = a 
MPL = b 
Hàm sản xuất tuyến tính 
qo = aK + bL 
 (với a,b≥0) 
44 
L 
1 
2 
3 
4 
1 2 3 4 5 
5 
K 
A 
B 
C 
Tỉ lệ cố định 
ü Nếu aK < bL thì 
q = aK. Vốn là yếu 
tố ràng buộc và 
MPL = 0. 
ü Nếu aK > bL thì 
q = bL. Lao động 
là yếu tố ràng buộc 
và MPK = 0. 
ü Khi aK = bL, cả 
hai yếu tố K và L 
được sử dụng tối 
đa. Khi đó K/L = 
b/a. 
Hàm sản xuất tỉ lệ cố định 
qo = min (aK,bL); 
(với a, b>0) 
45 
46 
L 
5 10 15 
2 
4 
6 
10 
20 
30 
Hiệu suất theo quy 
mô tăng 
Hiệu suất theo quy mô 
K 
47 
L 
K 
5 10 15 
2 
4 
6 
10 
20 
30 
Hiệu suất theo quy 
mô cố định 
Hiệu suất theo quy mô 
48 
L 
K 
5 10 15 
2 
4 
6 
10 
19 
24 
Hiệu suất theo quy 
mô giảm 
Hiệu suất theo quy mô 
49 
Giả sử một hàm sản xuất có dạng: 
 q = f(K, L) 
Nếu chúng ta tăng K và L lên gấp m 
lần mà sản lượng tăng lên: 
Ø  lớn hơn gấp m lần: hiệu suất theo 
quy mô tăng. 
Ø  bằng gấp m lần: hiệu suất theo quy 
mô cố định. 
Ø  nhỏ hơn m lần: hiệu suất theo quy 
mô giảm. 
Hiệu suất theo quy mô 
50 
Hiệu suất theo quy mô 
Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo 
qui mô 
i. f(mK,mL) = mf(K,L) = mq Cố định 
ii. f(mK,mL) < mf(K,L) = mq Giảm 
iii. f(mK,mL) > mf(K,L) = mq Tăng 
51 
Ý nghĩa của hiệu suất theo quy mô 
  Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô 
tăng, đầu vào được sử dụng hiệu quả hơn 
khi sản xuất với quy mô lớn. 
  Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô 
giảm, đầu vào được sử dụng kém hiệu 
quả hơn khi sản xuất với quy mô lớn. 
  Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô cố 
định, quy mô sản xuất không ảnh hưởng 
đến hiệu quả sử dụng đầu vào. 
52 
q  Đường đẳng phí cho biết các kết hợp 
khác nhau của lao động (L) và vốn 
(K) có thể mua được bằng một số tiền 
(tổng chi phí) nhất định ứng với 
những mức giá nhất định. 
q  Giả sử một doanh nghiệp có số tiền 
(TC) dùng để mua vốn (K) và lao 
động (L) có giá lần lượt là v và w. 
Đường đẳng phí 
53 
Phương trình đường đẳng phí 
TC = vK + wL 
Vậy, đường đẳng phí có dạng đường 
thẳng, dốc đi xuống và độ dốc là w/v. 
54 
Đồ thị Đường đẳng phí 
TC/v 
K 
L O TC/w 
Đường đẳng phí 
A 
B 
55 
q Doanh nghiệp thường mong muốn đạt được 
sản lượng tối đa ứng với một khoản chi phí 
nhất định. 
q Giả sử doanh nghiệp có phương trình đường 
đẳng phí (TC) và hàm sản xuất (q). 
q Doanh nghiệp sẽ lựa chọn tập hợp đầu vào 
vốn và lao động để tối đa hóa sản lượng trong 
điều kiện ràng buộc của chi phí. 
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng 
56 
 Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng 
L 
C 
q0 
q1 
q2 
K 
TC/w 
TC/v 
LC 
KC 
O 
• 
57 
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng 
q Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ 
lựa chọn tập hợp giữa vốn và lao động 
sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn 
có và tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng 
với tỷ giá của lao động và vốn. 
 TC = vK + wL 
58 
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí sản xuất 
 Mặt khác, doanh nghiệp còn muốn 
tìm kiếm kỹ thuật sản xuất với chi phí 
thấp nhất để sản xuất ra một mức sản 
lượng cho trước. 
 Giả sử doanh nghiệp muốn sản xuất 
một mức sản lượng q0, giá của vốn là 
v và của lao động là w. Doanh nghiệp 
sẽ chọn phối hợp K và L có chi phí 
thấp nhất. 
59 
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí 
C KC 
LC 
q0 
K 
L 
• 
60 
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí 
q Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, nhà sản 
xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa vốn và lao 
động sao cho tại đó tỷ lệ thay thế kỹ thuật 
biên bằng với tỷ giá của lao động và vốn. 
 TC = vK + wL 
61 
62 
q Ứng với một trình độ sản xuất nhất 
định, nhà sản xuất phải chọn cách 
thức và mức sản lượng để sản xuất. 
q Để có quyết định sản xuất, nhà sản 
xuất phải chuyển sản lượng thành 
các đơn vị đo lường dưới dạng chi 
phí sản xuất. 
Chi Phí Sản Xuất 
63 
Báo cáo thu nhập của công ty X 
Doanh thu Số tiền (đồng) 
3000 ddvsp x 4000 đồng/đvsp 12.000.000 
Chi phí 
Tiền công 1.100.000 
Nguyên vật liệu 5.000.000 
Nhiên liệu 400.000 
Chi phí khác 3.000.000 
Tổng chi phí 9.500.000 
Lợi nhuận trước thuế 2.500.000 
Thuế phải nộp 500.000 
Lợi nhuận sau thuế 2.000.000 
64 
q  Chi Phí Kế Toán 
q  Chi phí kế toán (tài chính) là những 
khoản phí tổn mà doanh nghiệp thực sự 
gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa hay 
dịch vụ trong một thời kỳ nhất định. 
q  Chi Phí Kinh Tế = CP. Kế Toán + CP Cơ Hội 
q  Chi phí cơ hội là khoản bị mất mát do 
không sử dụng nguồn tài nguyên (nhân 
công hay vốn) theo phương thức sử dụng 
tốt nhất. 
Các Loại Chi Phí 
65 
Chi Phí Sản Xuất 
q  Chi phí cơ hội là thước đo đúng đắn của 
chi phí và là động cơ quan trọng của cá 
nhân để ra quyết định về sử dụng tài 
nguyên 
q  Chi phí cơ hội của vốn được bao gồm 
trong chi phí kinh tế của doanh nghiệp. 
66 
q Chi phí ngắn hạn là những chi phí của 
một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất 
lượng của một vài đầu vào không đổi. 
q Chi phí cố định (FC) là những khoản chi phí 
không thay đổi khi sản lượng thay đổi. 
q Chi phí biến đổi (VC) là những khoản chi phí 
tăng giảm cùng với mức tăng giảm của sản 
lượng. 
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn 
67 
q Tổng chi phí (TC) là toàn bộ chi phí để 
sản xuất ra một số lượng sản phẩm q nhất 
định. 
q Tổng chi phí gồm hai bộ phận cấu thành: 
chi phí cố định và chi phí biến đổi. 
VC FC TC +=
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn 
68 
Sản lượng và chi phí sản xuất 
Q TC FC VC ATC MC 
0 10 10 0 - 0 
1 25 10 15 25 15 
2 36 10 26 18 11 
3 44 10 34 14,6 8 
4 51 10 41 12,75 7 
5 59 10 49 11,8 8 
6 69 10 59 11,5 10 
7 81 10 71 11,57 12 
8 95 10 85 11.87 14 
9 111 10 101 12,3 16 
10 129 10 119 12,9 18 
69 
  Chi phí trung bình (AC) là tổng chi phí 
tính trên một đơn vị sản phẩm. 
AVCAFC +=+==
Q
VC
Q
FC
Q
TC AC
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn 
AFC là chi phí cố định trung bình 
AVC là chi phí biến đổi trung bình 
70 
q Chi phí biên (MC) là khoản chi phí 
tăng thêm do sản xuất thêm một đơn vị 
sản phẩm. 
QQ
VC)FC(
Q
TC MC
Δ
Δ
=
Δ
+Δ
=
Δ
Δ
=
VC
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn 
71 
q  Giả sử: w là đơn giá lao động gắn với số lao 
động sử dụng. Ta có: 
Q
VC MC
Δ
Δ
=
L VC w=
Mối quan hệ giữa MC và MPL trong ngắn hạn 
L VC Δ=Δ w
Q
L MC
Δ
Δ
=
w
72 
L
 MPL
Δ
Δ
=
Q
Mối quan hệ giữa MC và MPL trong ngắn hạn 
Suy ra 
Năng suất biên (MP) thấp dẫn đến 
chi phí biên (MC) cao và ngược lại. 
LMP
 MC w=
Ta có 
73 
Q
VC AVC =
L VC w=
Q
L AVC w=
Mối quan hệ giữa AVC và APL 
L
Q APL =
LAP
 AVC w=
Ta có 
Và 
Suy ra 
Và 
Suy ra 
74 
Chi phí biến 
đổi (VC) tăng 
(giảm) theo số 
lượng sản xuất 
và tỉ lệ tăng 
theo hiệu suất 
sản xuất. 
Tổng chi phí 
TC = FC + VC 
Sản lượng 
Chi phí 
FC 
VC TC 
Chi phí cố 
định (FC) 
không thay đổi 
theo sản lượng 
Hình dạng các đường chi phí STC 
75 
AFC giảm khi 
sản lượng tăng 
AVC giảm ban 
đầu sau đó 
tăng liên tục 
ATC giảm ban 
đầu sau đó 
tăng lên 
MC ban đầu 
giảm sau đó 
tăng dần 
Chi phí 
7 8 
AFC 
AVC 
AC 
MC 
Output (units per year) 
Các đường chi phí 
76 
  Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu vào 
và kỹ thuật sản xuất có chi phí thấp nhất ở mỗi mức sản 
lượng. 
  Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mô tả chi phí tối thiểu 
cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp 
có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào của mình một 
cách tối ưu. 
q  Giả sử 
q  Hai yếu tố đầu vào: Lao động (L) & Vốn (K) 
q  Chí phí lao động (w) và chi phí vốn (v). 
q  Chi phí sản xuất 
q  TC = wL + vK (1) 
q  Phương trình (1) là phương trình đường đẳng phí: đường kết 
hợp K & L được sử dụng bằng một số tiền nhất định. 
Chi Phí Trong Dài Hạn 
77 
Lao động 
Vốn 
C0 C1 C2 
K1 
L1 
K3 
L3 
K2 
L2 
Q1 
Chi Phí Trong Dài Hạn 
78 
Tối thiểu hóa chi phí sản xuất với điều kiện 
v
w
L
K ==Δ
Δ=
K
L
MP
MP- MRTS
Chi phí sản xuất trong dài hạn 
Ta được 
vw
KL MPMP =
Chi phí sản xuất tối thiểu với một mức sản lượng cho trước đạt được khi mỗi đơn 
vị tiền chi cho quá trình sản xuất tạo ra mức sản lượng tăng thêm cân bằng. 
79 
q  Điều này làm thay đổi 
kết hợp giữa vốn (K) và 
lao động (L) để tạo ra 
sản lượng Q1. 
q  Kết hợp mới cho thấy 
chi phí lao động cao hơn 
chi phí vốn, do đó nhà 
sản xuất sẽ thay vốn cho 
lao động (sử dụng nhiều 
vốn hơn). 
Lao động 
Vốn 
K1 
L1 
K2 
L2 
C2 
Q1 
q  Nếu giá của lao động 
thay đổi, đường chi phí 
thay dổi độ dốc -(w/v). 
Chi phí sản xuất trong dài hạn 
80 
Lao động 
Vốn 
Đường mở rộng sản xuất 
Doanh nghiệp mở rộng sản xuất 
ở mức tối thiểu chi phí bằng các 
kết hợp giữa vốn và lao động 
Chi phí sản xuất trong dài hạn 
81 
82 
Chi phí sản xuất không 
đổi. Mở rộng sản xuất 
không làm thay đổi chi 
phí trong dài hạn 
Q 
Chi phí 
LAC = LMC 
SAC1 SAC2 SAC3 
SMC1 SMC2 SMC3 
Q1 Q2 Q3 
Tính kinh tế theo quy mô 
0 
83 
Doanh nghiệp nhỏ luôn 
có động cơ mở rộng sản 
xuất bởi vì trong ngắn 
hạn mức sản xuất cân 
bằng không nằm trên 
điểm sản xuất tối ưu 
trong dài hạn. 
Q 
Chi phí 
LAC SAC1 
SAC2 
SAC3 
SMC1 
SMC2 
SMC3 
LMC 
Tính kinh tế theo quy mô 
Chi phí sản 
xuất giảm 
khi sản 
lượng tăng 
0 
84 
PHẦN III. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN 
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HOÁ LỢI NHUẬN 
 Doanh thu biên (MR) là phần doanh thu tăng 
thêm do sản xuất và tiêu thụ thêm một đơn vị 
sản phẩm. 
Ta có Doanh thu: TR = PQ 
85 
DOANH THU BIÊN 
  Nếu số lượng hàng hóa bán ra không ảnh 
hưởng đến giá thị trường, khi đó: doanh thu 
biên bằng với giá. 
  Nếu doanh nghiệp bán ra thêm sản phẩm 
làm giảm giá thị trường thì: doanh thu biên 
nhỏ hơn giá. 
86 
Sản lượng, doanh thu biên, chi phí 
biên và lợi nhuận 
q
(1)
P
(2)
TR 	
  =	
  P.Q
(3)
MR
(4)
TC
(5)
MC
(6)
π=TR	
  -‐TC
(7)
0 -‐ 0 -‐ 10 -‐ -‐10
1 21 21 21 25 15 -‐4
2 20 40 19 36 11 4
3 19 57 17 44 8 13
4 18 72 15 51 7 21
5 17 85 13 59 8 26
6 16 96 11 69 10 27
7 15 105 9 81 12 24
8 14 112 7 95 14 17
9 13 117 5 111 16 6
10 12 120 3 129 18 -‐9
87 
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI 
NHUẬN 
 Để tối đa hóa lợi nhuận doanh 
nghiệp sẽ chọn mức sản lượng (q*), 
tại đó doanh thu biên bằng với chi 
phí biên. 
 MR = MC 
88 
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận 
MC 
MR 
q 
MR 
MC 
Q* 
A 
+ Phía trái của 
Q*, lợi nhuận 
sẽ tăng khi tăng 
sản lượng. 
+ Phía phải của 
Q*, lợi nhuận 
sẽ giảm khi 
tăng sản lượng. 
+ Kết luận: tại 
Q* lợi nhuận là 
tối đa. 
Điểm tương 
ứng với lợi 
nhuận tối đa 
89 
Cách xác định lợi nhuận tối đa 
MR, P 
O MR 
P 
• 
Q 
• 
MC 
A 
Q* 
+ Nhận xét: 
 TC = DT(OCxOQ*). 
 TR = DT(OPxOQ*). 
 LNmax = DT(PCBE) 
+ Tăng lợi nhuận 
bằng cách giảm chi phí 
 D 
• 
AC 
• 
C 
E 
• B 
90 
CHI PHÍ BIÊN VÀ ĐƯỜNG CUNG 
MR, P, MC 
O 
P1 • 
Q 
• P2 
P3 
MC 
• 
A 
B 
C 
Q1 Q2 Q3 
+ Do đường MC biểu thị mối 
quan hệ giữa Q và P nên nó 
cũng chính là đường cung. 
+ Nếu MC tăng (đường MC 
dịch chuyển lên trên) hay 
giảm (đường MC dịch chuyển 
xuống dưới) thì cung sẽ tăng 
hay giảm. Do đó, MC quyết 
định số cung của doanh 
nghiệp trên thị trường. 
+ Tuy nhiên, đường cung 
không phải là toàn bộ đường 
MC. 
91 
SAVC 
SAC 
SMC 
A
B
P1 
P2 
P3 
Q3 Q2 Q1 
Quyết định cung ứng trong ngắn hạn 
C 
P, MR, MC 
Q 
• 
• 
• 
• D 
Thu được lợi nhuận 
Hòa vốn 
Bị lổ nhưng vẫn sản xuất 
Ngưng sản xuất 
0 
π = TR -TC 
92 
QUYẾT ĐỊNH CUNG ... (tiếp theo) 
•  Hãy xem xét trường hợp doanh nghiệp bị lỗ để 
xem doanh nghiệp nên ngừng sản xuất khi nào. 
 Do bị lỗ nên: 
 LN = TR – TC = TR – FC – VC = – FC + (P – AVC)q < 0. 
 Nếu: 
 + P > AVC hay P – AVC > 0: 
 Ngưng sản xuất (q = 0): LN = – FC. 
 Tiếp tục sản xuất (q > 0): 0 > LN > – FC. 
 Kết luận: nên tiếp tục sản xuất. 
 + P < AVC hay P – AVC < 0: 
 Ngưng sản xuất (q = 0): LN = – FC. 
 Tiếp tục sản xuất (q > 0): 0 > – FC > LN. 
 Kết luận: nên ngưng sản xuất. 
 Đường cung trùng với đường MC tính từ 
điểm cực tiểu của AVC (giao điểm giữa 
đường MC và đường AVC ). 
93 
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA 
DOANH THU 
  Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp 
cần chọn mức sản lượng mà tại đó doanh 
thu biên bằng 0. 
 Ta có TR = PQ 
 Doanh thu đạt cực đại khi TR’ = 0 
 Suy ra MR = 0 
94 
CHI PHÍ DOANH THU 
Kỹ thuật và 
chi phí sử dụng 
các yếu tố sản xuất 
Tổng chi phí 
(ngắn hạn & 
dài hạn) 
Chi phí 
trung bình 
(ngắn & 
dài hạn) 
Chi phí 
biên 
Nhu cầu 
hay 
Đường cầu 
Doanh thu 
trung bình 
Doanh thu 
biên 
Quyết định: Sản xuất trong ngắn hạn? 
Đóng cửa trong dài hạn? 
Chọn mức sản lượng sản xuất 
Lý Thuyết Sản Xuất 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuong_4a5_ly_thuyet_hanh_vi_cua_nha_san_xuat_6353.pdf chuong_4a5_ly_thuyet_hanh_vi_cua_nha_san_xuat_6353.pdf