2. Bài tập minh họa:
Bài 1: Giải phương trình:
2 2
4 5 10 50 5 x x x x       (*) 
Giải:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn ( 2;1); ( 5;5) (3; 4) a x b x a b     
Khi đó 
              
                                            
                                
            
 
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1705 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hu được hệ phương trình mà chúng ta 
 4
có thể giải được. 
 Page 27 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
Để thu được hệ (1) ta đặt :  y 3 x  1 , chọn , sao cho hệ có thể giải 
được (đối xứng hoặc gần đối xứng ) 
 2
  y  3 x  1   2y 22 y  3 x  2  1  0 (1)
Ta có hệ :   (*) 
 2 2
 4x 13 x  5   y   4x 13 x  y  5   0 (2)
Để giải hệ trên thì ta lấy (1) nhân với k cộng với (2) và mong muốn của chúng ta 
là có nghiệm x y 
  22  3 2  1
Nên ta phải có :   , ta chọn được ngay   2;  3 
 4  13 5  
Ta có lời giải như sau : 
 1
Điều kiện: x   , 
 3
 3
Đặt 3x 1   (2 y  3), ( y  ) 
 2
 2
 (2x 3)  2 y  x  1
Ta có hệ phương trình sau: (x  y )(2 x  2 y  5)  0 
  2
 (2y 3)  3 x  1
 15 97
Với x y  x  
 8
 11 73
Với 2x 2 y  5  0  x  
 8
 15 97 11  73
Vậy nghiệm của phương trình là: x; x  . 
 8 8
 Chú ý : Chúng ta có thể tìm ngay ; bằng cách ta viết lại phương trình như 
sau:(2x 3)2   3 x  1  x  4 
Khi đó đặt 3x 1   2 y  3, nếu đặt 2y 3  3 x  1 thì chúng ta không thu 
được hệ như mong muốn, ta thấy dấu của  cùng dấu với dấu trước căn. 
Một số phương trình được xây dựng từ hệ: 
Giải các phương trình sau: 
 1. 4x2  13 x  5  3 x  1  0 4. 3 6x 1  8 x3  4 x  1 
 2 15
 2. 4x 13 x  5  3 x  1  0 5. 30x2  4 x   2004 30060 x  1  1
 4 2  
 3. 3 81x 8  x3  2 x 2  x  2
 3
 Page 28 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 
 1. Phương pháp: 
1,1 Dùng hằng đẳng thức : 
  2 2  f( x ) 0
 f( x ) g ( x )  0   
 g( x ) 0
1.2. Dùng bất đẳng thức: 
   f( x )  m
  ,x  D 
 g( x )  m
  f( x )  m
Khi đó, phương trình f( x ) g ( x ) với mọi x D  , x  D 
 g( x )  m
  Nếu f( x ) g ( x ),  x  D (1) thì phương trình f( x ) g ( x ) tương đương với dấu 
 đẳng thức ở (1) xảy ra. 
 2. Bài tập minh họa: 
Bài 1: Giải phương trình: x42 x 2 x 2  2 x  16  2 x 2  6 x  20  0 (1) 
Giải: 
(1)x4  2 x 2 x 2  2 x  16  ( x 2  2 x  16)   ( x 2  4 x  4)  0
  
x2  x 2 2 x  16 2  ( x  2) 2  0 
 x2 x 2 2 x  16
 x  2
 x 2  0
Vậy nghiệm của phương trình là x  2 . 
 1
Bài 2: Giải phương trình: 1 2011x  1  2011 x  x  1  (*) 
 x 1
Giải: 
 1 1
Điều kiện: x  . 
 2011 2011
Ta có 1 2011x  1  2011 x  2 1  2011 x  1  2011 x  2. 
 1 1
Mặt khác x1   2 x  1.  2. 
 x1 x  1
  1 2011x  1  2011 x 
 
Do đó, (*) 1 x  0 . 
  x 1 
  x 1
Vậy nghiệm của phương trình là x  0 . 
 Page 29 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 2 2
Bài 3: Giải phương trình: x  x  9 (*) 
 x 1
Giải: 
 Điều kiện: x  0 
 2 2 
 2 2 2  1 x 
Ta có : x  2 2   x  1      x  9 . 
 x1  x 1 x  1 
     
 2 2
Do đó x  x  9 (1) 
 x 1
 2 2 1 1
(*)   x  . 
 x1 x  1 7
 1
Vậy nghiệm của phương trình là x  . 
 7
Bài 4: Giải phương trình : 13x2 x 4  9 x 2  x 4  16 (*) 
Giải: 
Điều kiện: 1 x  1 
 2
Biến đổi phương trình ta có : x213 1 x 2  9 1  x 2   256 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 
 2 2
 13 1x2  9 1  x 2  13. 13 1  x 2  3 3. 3 1  x 2
    
13  27  13  13x2  3  3 x 2   40  16  10 x 2 
 2
 2 2 16 
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 10x 16 10 x     64 . 
 2 
Do đó 
 2
x213 1 x 2  9 1  x 2  40 x 2 (16  x 2 )  4.64  256
  2
  1 x2 x 
 1x2   5
(*)  3   . 
  2
 10x2 16  10 x 2 x  
   5
 2
Vậy nghiệm của phương trình là x   . 
 5
 3. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau:
 2. 16x4 5  6 4 x 33  x 
 1. 2x4 8  4 4  x 4  4 x 4  4 
 Page 30 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 3. x33 x 2  8 x  40  84 4 x  4  0 6. 4x 41  x  x  1  x  2  4 8
 3 3 4 2 1 2x 1  2 x
 4. 8x  64  x  x  8 x  28 7. 1 2x  1  2 x  
 1 2x 1  2 x
 2 1 1 
 5. 2x  2 2  4  x  
 x x 
 IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: 
 1. Phương pháp: 
  Nếu hàm số y f( x ) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên khoảng (a ; b ) thì 
 phương trình f( x ) k ( k  c ons t ) có không quá một nghiệm thuộc(a ; b ). 
  Nếu hàm số y f( x ) đơn điệu (tăng hoặc giảm) trên D thì u, v  D ta có 
 f( u ) f ( v )  u  v . 
  Nếu hàm số y f( x ) đơn điệu tăng và g( x ) là hàm hằng hoặc đơn điệu giảm 
 trên (a ; b ) thì phương trình f( x ) g ( x ) có không quá một nghiệm thuộc (a ; b ). 
 2. Bài tập minh họa: 
Bài 1: Giải phương trình: x3 5  23 2 x  1  x  0 
Giải: 
Điều kiện: x   3 5 
Xét hàm số f( x ) x3  5  23 2 x  1  x 
  3
D  5;  
 3x2 2
 f'( x )   1  0,  x   3 5 . 
 2x3 5 33 (2 x  1) 2
Suy ra f( x ) đồng biến trên D. 
Do đó, phương trình f( x ) 0 nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. 
Dễ thấy f ( 1)  0 . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1. 
 2
Bài 2: Giải phương trình: 3 (x 1) 2  232 x 2  1  x  1  2 x  1 (*) 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Xét hàm số f( t ) t2  2 t treân D   1;  . 
 f'( t ) 2( t  1)  0,  t   1. 
Do đó, f( t ) đồng biến trên D. 
 Page 31 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
(*)f 3 x2  1  f x  1  3 x 2  1  x  1  ( x 2  1) 2  ( x  1) 3
 x  0
 4 3 2 x( x  1)( x2  2 x  3)  0  x   1(thoûa)
x  x 5 x  3 x  0  . 
 x  3
Vậy nghiệm của phương trình là x 1; x  0; x  3 . 
Bài 3: Giải phương trình: x1   x2  2 x  17 
Giải: 
Điều kiện: x  1 
Xét hàm số f( x ) x  1 
D f 1;  
 1
 f'( x )  0,  x  1 
 2x  1
Suy ra f( x ) đồng biến trên 1; . 
Đồ thị hàm số g( x )  x2  2 x  17 là parabol (P ) có đỉnh I(1;18) và bề lõm hướng 
xuống dưới nên g( x ) nghịch biến trên 1; . 
Do đó, phương trình f( x ) g ( x ) nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất. 
Dễ thấy, f(5) g (5). 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  5. 
 3. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
 1. 3x2  3 x  1 3 2 x2  1  3 2 x 2 6. x1  2 x  2 x2  x 3 
 7. x1  x  2  3 
 2. 3x 1  x  7 x  2  4 8. 2x 1  x2  3  4  x 
 2
 3. 4x 1  4 x  1  1 9. (2x 1) 2  4 x2  4 x  4  3 x 2  9 x 2  3  0
 4. x1   x3  4 x  5 
 5. x1  3  x  x2 
 V. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA: 
   
 1. Nếu x a thì có thể đặt xa sin t ; t  ;  hoặc xacos t ; t  0;  . 
 2 2 
Bài 1: Giải phương trình: 1 1 x2  x 1  2 1  x 2  
Giải: 
Điều kiện x 1. 
 Page 32 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
   
Đặt xsin t ; t  ;  phương trình trở thành 
 2 2 
 t 
 1 cost  sin t 1  2cos t 2c os   sin t  sin 2 t
 2 
 t  3 t   t  t  3 t  
2c os   2sin   c os   cos  2 sin    1   0 
 2   2   2  2   2  
  t 
 cos   0 t2 k  1
 2  
   4 (k  ) . 
  3t  1 t  k
 sin     6 3
  2  2
 
Kết hợp với điều kiện của t suy ra t  . 
 6
   1
Vậy phương trình có một nghiệm x sin    . 
 6  2
 2
 3 3 2 1 x
Bài 2: Giải phương trình: 1 1 x2  1  x   1  x     (*) 
   3 3
Giải: 
Điều kiện: x 1. 
Khi đó VP>0. 
- Nếu x  1;0 thì 1x 3  1  x  3  0 nên phương trình (*) vô nghiệm. 
- Nếu x 0;1 thì 1x 3  1  x  3  0 . 
  
Đặt xcos t , t  0; ta có: 
 2 
 t   t   3  t  3  t  
2 6 sin c os     c os    sin     2  sin t
 2   2     2   2  
 1 
2 6c os 1  sin t   2  sin t 
 2 
6 cost  1 2  sin t  0 
 1
cost  . 
 6
 1
Vậy nghiệm của phương trình là x  . 
 6
 1 2x 1  2 x
Bài 3: Giải phương trình: 1 2x  1  2 x   
 1 2x 1  2 x
Giải: 
 Page 33 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 1
Điều kiện x  
 2
 Đặt 2x cos t ; t  0;  phương trình trở thành 
 t   t    t   t  4
 2(1  sint ) 
 sin c os    2  tan    cot   2 
 2   2    2   2  sin t
 sin3t  sin 2 t  2  0 cost  0 . 
Vậy nghiệm của phương trình là x  0 . 
 Bài 4: Giải phương trình: x3 3 x  x  2 (1) 
Giải: 
 Điều kiện: x  2 
 - Nếu x  2 thì x33 x  x  x ( x 2  4)  x  x  2 
 Vậy để giải PT(1) ta chỉ cần xét x  2;2 
Đặt x2cos t ; t  0;  khi đó phương trình đã cho trở thành 
 t  k4
 3t  k 2 t 
 t  2  5
 cos3t c os     (k  ) . 
 2 t k4
   3t  k 2  t 
  2 7
  4
 t 
  5
Kết hợp với điều kiện của t ta được  . 
 4
 t 
  7
 4 4
Vậy nghiệm của phương trình là x2cos ; x  2cos . 
 5 7
 2. Nếu x a thì ta có thể đặt: 
 a    a 
 x; t  ;  ; t  0 hoặc x; t  0;  ; t  
 sint  2 2  cos t 2
 2 1 
Bài 1: Giải phương trình: x 1   1 
 x2 1 
Giải: 
 Điều kiện x  1. 
 1   
 Đặt x; t  ;  phương trình trở thành: 
 sint  2 2 
 Page 34 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 cost  0
 1 2 1  
 2 (1 cott )  1  cos t  cot t cost cos t    0  1
 sin t sint  sin 2t 
  2
 
t    k ( k  ) . 
 12
 
Kết hợp với điều kiện của t suy ra t   . 
 12
 1
Vậy phương trình có một nghiệm x   2 3  1 . 
    
 sin  
 12 
 2 1 
TỔNG QUÁT: Giải phương trình x a   a 
 x2 1 
 3x
Bài 2: Giải phương trình: x   2 
 x2 9
Giải: 
Điều kiện x  3. 
 3 
Đặt x; t  0;  , t  phương trình trở thành: 
 cost 2
 1 1 
   2 2 1  sin 2t  2sin2 2 t sin 2t  1  t  
 cost sin t 4
 3
x   3 2 (thỏa ĐK). 
  
 cos 
 4 
Vậy phương trình có một nghiệm x  3 2 . 
 ax
TỔNG QUÁT: Giải phương trình x  b với a,b là các hằng số cho 
 x2 a 2
trước. 
   
 3. Đặt xtan t , t  ,  để đưa về phương trình lượng giác đơn giản 
 2 2 
 hơn. 
Bài 1: Giải phương trình: x33 3 x 2  3 x  3  0  1 
Giải: 
 1 3x x3
 Do x   không là nghiệm của phương trình nên 1    3  2  
 3 1 3x2
     k
Đặt xtan t , t  ,  . Khi đó, PT(2) trở thành tan 3t  3 t   k   . 
 2 2  9 3
   4   7 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: xtan  , x  tan   , x  tan   . 
 9   9   9 
 Page 35 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 2 2
 x2 1  x 1
Bài 2: Giải phương trình: x2 1   
 2x 2x 1 x2 
Giải: 
Điều kiện x0; x   1. 
    
Đặt xtan t , t  ,  , t  0, t   phương trình trở thành: 
 2 2  4
 1 1 2 1 1 1 
   1     0
 cost sin 2 t sin 4 t cost 2sin t 2sin t cos 2 t 
2sint cos 2 t  c os2 t  1  0 2sint 1  2sin2 t  2sin 2 t  0
 
 sint  0  
 t  k2
 2  2
sint 1  sin t  2sin t  0 sint   1  k   
  
  1 t  k2
 sin t   6
  2
 
Kết hợp với điều kiện suy ra t  . 
 6
   1
Vậy phương trình có 1 nghiệm x tan    . 
 6  3
 4. Mặc định điều kiện là x a . Sau khi tìm được số nghiệm chính là số 
 nghiệm tối đa của phương trình và kết luận. 
Bài 1: Giải phương trình: 3 6x 1  2 x  1 
Giải: 
PT(1) 8 x3  6 x  1  2 
Đặt xcos t , t  0;  phương trình (2) trở thành: 
 1 2
cos3 t  t    k k   
 2 9 3
Suy ra phương trình (2) có tập nghiệm 
   5   7  
S  cos  ; c os   ; c os    . 
 9   9   9  
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm chính là S. 
 5. Bài tập áp dụng: 
Giải các phương trình sau: 
 1. 1x2  4 x 3  3 x . 4. 2 2 1 x2  x 1  1  x 2  . 
 2. 3 6x 1  2 x . 
 5. 1 1 x2  2 x 2 . 
 1
 3. x1  x2  1  2 x 2 . 
 2
 Page 36 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 x 35 x21 ( x 2  1) 2
 6. x   . 7. x2 1   . 
 x2 1 12 2x 2 x (1 x2 )
 VI. PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ 
 1. . Phương pháp: 
        
  a b  a  b .  a b  a  b . 
  
Dấu “=” xảy ra  a cùng hướng với Dấu “=” xảy ra  a ngược hướng 
 b . với b . 
         
  a b  a  b . a. b a . b . 
  
 Dấu “=” xảy ra  a cùng hướng với 
 Dấu “=” xảy ra  a cùng hướng với 
 b . b . 
 2. Bài tập minh họa: 
 Bài 1: Giải phương trình: x24 x  5  x 2  10 x  50  5 (*) 
 Giải:    
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy chọn a( x 2;1); b ( x  5;5)  a  b (3;  4) 
 
Khi đó a( x  2)2  1  x 2  4 x  5 
 
 b( x  5)2  25  x 2  10 x  50 
  
 a b 9  16  5 
  
 a b  x2 4 x  5  x 2  10 x  50 
    
Ta có a b  a  b (1) 
  
 Do đó, (*) (1) xảy ra dấu “=”  a cùng hướng với b 
  5
 x2  k ( x  5) x 
    4
 a  kb( k  0) 1  5k   . 
 1
 k  0 k 
   5
 5
 Vậy nghiệm của phương trình là x  . 
 4
Bài 2: Giải phương trình: x28 x  816  x 2  10 x  267  2003 (*) 
Giải:    
 Trong mặt phẳng Oxy chọn a(4 x ;20 2); b (5  x ;11 2)  a  b  (9;31 2) . 
 
 Khi đó a(4  x )2  800  x 2  8 x  816 
 Page 37 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 
 b(5  x )2  242  x 2  10 x  267 
  
 a b  x2 8 x  816  x 2  10 x  267 
  
 a b 81  1922  2003 
    
 Ta có a b  a  b (1) 
  
 Do đó, (*) (1) xảy ra dấu “=” a cùng hướng với b 
  56
 4x  k (5  x ) x 
     31
 a  kb( k  0) 20 2  11 2k   . 
 20
 k  0 k 
   11
 56
 Vậy nghiệm của phương trình là x  . 
 31
Bài 3: Giải phương trình: 9x3 18 x 2  36 x 2  9 x 3  9  x 2 
Giải: 
 9x3 18 x 2  0 9 x  18  0  x  2
 Điều kiện:   2 x  4. 
 2 3  
 36x 9 x 36 9x  0  x  4
  
Trong mặt phẳng Oxy chọn a 9 x3 18 x 2 ; 36 x 2  9 x 3  ; b (1;1) . 
  
Khi đó, a. b 9 x3  18 x 2  36 x 2  9 x 3 
  
 a. b 2. 18 x2  6 x 
    
 Từ phương trình ta có 9x2  a . b  a . b  6 x  ( x  3) 2  0  x  3 . 
Thử lại ta được x  3 là nghiệm của phương trình 
 3. Bài tập áp dụng: 
 1. 4x2 4 x  2  4 x 2  12 x  13  13 . 
 2. 5x2 12 x  9  5 x 2  12 x  8  29 . 
 3. 2x2 2 x  1  2 x 2  3  1 x  1  2 x 2  3  1 x  1  3 . 
 4. 10 3x  x2  18  7 x  x 2  77 . 
 Page 38 
 luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
 Page 39 
luyenthitohoang.com
 Trung tâm Tô Hoàng
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû 
 KẾT LUẬN: 
 Trên đây là một số phương pháp giải phương trình vô tỷ trong 
khuôn khổ chương trình phổ thông. Sau khi đã đọc xong phương pháp giải 
và bài tập minh họa, không những các bạn có thể giải được các bài tập áp 
dụng sau mỗi phương pháp mà có thể giải các bài tập chứa căn thức khác. 
 Trong quá trình làm bài tập lớn này, chắc chắn không thể tránh 
khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự góp ý của các bạn. 
 Xin trân trọng cảm ơn. 
 Huế, ngày 15 tháng 04 năm 2012 
 NguyÔn V¨n Rin. 
 Page 40 
 luyenthitohoang.com
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 phuong-trinh-vo-ty-cuc-hay-on-thi-dh.pdf phuong-trinh-vo-ty-cuc-hay-on-thi-dh.pdf