Tính giá các đối tượng kế toán - Chủ đề 4

Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc.

Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền đã trả,

phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản

vào thời điểm tài sản được ghi nhận

Giá gốc không được thay đổi trừ trường hợp

pdf4 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tính giá các đối tượng kế toán - Chủ đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên lý kế toán 08/03/2014 Phan Thị Thúy Quỳnh 1 1 Tính giá các đối tượng kế toán Chủ đề 4 GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH 2 Nội dung Tại sao phải tính giá ?1 Các nhân tố ảnh hưởng2 Tính giá các đối tượng chủ yếu3 3 Tại sao phải tính giá ? Tính giá Đối tượng kế toán Là phương pháp KT Biểu hiện giá trị (Tiền tệ) Nguyên tắc và chuẩn mực kế toán do nhà nước ban hành 4 Các nhân tố ảnh hưởng Ảnh hưởng của mức giá chung Nguyên tắc nhất quán Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc hoạt động liên tục Nguyên tắc giá gốc Yêu cầu quản lý nội bộ 5 Nguyên tắc giá gốc Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản vào thời điểm tài sản được ghi nhận Giá gốc không được thay đổi trừ trường hợp (Theo Chuẩn mực kế toán VN số 01) 6 Tính giá các đối tượng chủ yếu Tài sản cố định  TSCĐ hữu hình Hàng tồn kho  Nguyên liệu, vật liệu  Công cụ, dụng cụ  Hàng hóa  Sản phẩm dở dang  Thành phẩm Nguyên lý kế toán 08/03/2014 Phan Thị Thúy Quỳnh 2 7 Tính giá tài sản cố định Nguyên giá là toàn bộ chi phí mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Giá trị còn lại là nguyên giá của TSCĐ sau khi trừ số hao mòn lũy kế của tài sản đó 8 Tính giá TSCĐ do mua sắm NGUYÊN GIÁ GIÁ MUA THỰC TẾ CHI PHÍ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG = + Giá mua trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá cộng (+) các khoản thuế không được hoàn lại CP chuẩn bị mặt bằng CP vận chuyển, bốc xếp CP lắp đặt, chạy thử CP liên quan trực tiếp khác Mua TSCĐ đưa vào sử dụng: Nợ TK 211: Giá mua chưa thuế GTGT Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112 hoặc 331: Tổng giá thanh toán Chi phí trước khi sử dụng (nếu có): Nợ TK 211: Giá chưa thuế GTGT Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 333: Tổng giá thanh toán 9 Định khoản TSCĐ do mua sắm 10 Ví dụ  1/1/20X1 Mua 1 TSCĐHH dùng cho bộ phận quản lý DN có giá mua chưa thuế 39.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200.000 đ, chi phí lắp đặt 800.000 đ. Tất cả được trả bằng TGNH. Thời gian sử dụng ước tính 2 năm.  Cuối mỗi năm, tính khấu hao TSCĐ.  1/1/20X4 Tiến hành thanh lý tài sản. Yêu cầu:  Định khoản và ghi vào các tài khoản có liên quan  Trình bày khoản mục TSCĐ trên BCĐKT vào cuối mỗi năm từ 20X1 đến 20X4. 11 Tính giá các đối tượng chủ yếu Tài sản cố định  TSCĐ hữu hình Hàng tồn kho  Nguyên liệu, vật liệu  Công cụ, dụng cụ  Hàng hóa  Sản phẩm dở dang  Thành phẩm 12 Tính giá hàng tồn kho Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:  Chi phí mua  Chi phí chế biến  Các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Nguyên lý kế toán 08/03/2014 Phan Thị Thúy Quỳnh 3 13 Tính giá NLVL, CCDC, HH nhập kho GIÁ GỐC NHẬP KHO GIÁ MUA THỰC TẾ CHI PHÍ THU MUA = + Giá mua Trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá Cộng (+) các khoản thuế không được hoàn lại CP vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, thuê kho, bảo hiểm trong quá trình mua hàng Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc mua hàng Mua NLVL, CCDC, HH nhập kho: Nợ TK 152, 153, 156: Giá mua chưa thuế GTGT Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112 hoặc 331: Tổng giá thanh toán Chi phí thu mua (nếu có): Nợ TK 152, 153, 156 : Giá chưa thuế GTGT Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 333: Tổng giá thanh toán 14 Định khoản NLVL, CCDC, HH nhập kho Tổng hợp chi phí sản xuất CP nguyên vật liệu trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP sản xuất chung Sản phẩm (SP dở dang hay thành phẩm) 16 Tính giá thành phẩm GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHẬP KHO CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG ĐẦU KỲ = + CHI PHÍ SẢN XUẤT PHÁT SINH TRONG KỲ CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG CUỐI KỲ - Gía trị của sản phẩm dở dang đầu kỳ Gía trị của sản phẩm dở dang cuối kỳ Định khoản tổng hợp chi phí SX, nhập kho TP Tổng hợp chi phí sản xuất Nợ TK 154: Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Có TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Có TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp Có TK 627: Chi phí sản xuất chung Nhập kho thành phẩm Nợ TK 155: Giá thành nhập kho tính theo công thức Có TK 154: 17 18 Tính giá NLVL, CCDC, HH, TP xuất kho Bình quân gia quyền Nhập sau – xuất trước (LIFO) Nhập trước – xuất trước (FIFO) Thực tế đích danh BQGQ liên hoàn hoặc BQGQ cuối kỳ Nguyên lý kế toán 08/03/2014 Phan Thị Thúy Quỳnh 4 Xuất kho NLVL, CCDC sử dụng cho các hoạt động: Nợ TK 621: trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK 627: phục vụ phân xưởng sản xuất Nợ TK 641: phục vụ bán hàng Nợ TK 642: phục vụ quản lý doanh nghiệp Có TK 152, 153: Giá xuất kho tính theo 1 trong 4 pp Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán: Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 155, 156: Giá xuất kho tính theo 1 trong 4 pp 19 Định khoản NLVL, CCDC, HH, TP xuất kho 20 Bài tập: 40, 42

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftopic_4_tinh_gia_cac_doi_tuong_kt_sv_2912.pdf