KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH –
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG
NGÂN HÀNG
Nội dung:
I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận.
II. Nguyên tắc kế toán.
III. Phƣơng pháp kế toán.
47 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 8: Kế toán kết quả kinh doanh-Phân phối lợi nhuận trong ngân hàng - Nguyễn Tài Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
ThS. Nguyễn Tài Yên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt
được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau:
Kiến thức: Hiểu được các khái niệm và cách phân loại các
khoản thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong ngân
hàng
Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kết chuyển
thu nhập, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân phối
lợi nhuận tại tại ngân hàng
Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi
với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH –
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG
NGÂN HÀNG
Nội dung:
I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận.
II. Nguyên tắc kế toán.
III. Phƣơng pháp kế toán.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7)
Nghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ
ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính
đối với các tổ chức tín dụng”
Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu
nhập khác”
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN:
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh:
Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi
Thu dịch vụ
Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng
Thu lãi góp vốn, mua cổ phần
Thu từ hoạt động mua bán nợ
Thu từ chênh lệch tỷ giá
Thu từ hoạt động kinh doanh khác,
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt):
1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt):
Thu nhập khác:
Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định
Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự
phòng rủi ro
Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành
viên độc lập
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
Các khoản thu khác...
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.2. Các khoản chi phí của NHTM:
Chi phí hoạt động kinh doanh:
Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay
Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng
Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH
Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ
có giá khác
Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần
Chi về chênh lệch tỷ giá
Chi khấu hao tài sản cố định
Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp
thuế, phí, chi phí khác,
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt):
Chi phí khác:
Chi nhượng bán, thanh lý tài sản
Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán,
thanh lý
Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi
Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù
đắp bằng các nguồn theo quy định
Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực
tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM:
Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vào
cuối niên độ kế toán.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí
Trong đó:
Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán
Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán
Chú ý: Sau khi quyết toán, KQKD
sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.4. Phân phối lợi nhuận:
Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi
BCTC của NHTM đã được kiểm toán.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Lƣu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch
tỉ giá không được phân phối lợi nhuận.
Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi
NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):
Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn
nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A):
Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A
Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B
Trích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% B
Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy định
Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng
lương
Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp
vụ
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt):
1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Đối với TCTD khác: trích lập quỹ
DTBSVĐL, quỹ DPTC, phần còn lại đƣợc tự
quyết định.
Đối với các NHTM CP thì việc phân phối
lợi nhuận phải theo nghị quyết của hội đồng
quản trị hoặc đại hội cổ đông.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
II. Nguyên tắc kế toán:
2.1. Nguyên tắc chung:
Thời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thực
hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyên
tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liên
quan khác.
Các TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trong
kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tài khoản
thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư.
Các tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí
trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài
khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có
số dư.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14
II. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số
lãi phải thu trong kỳ.
Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ
tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư.
Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh
lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu.
Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ
số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản.
Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều
niên độ kế toán phải được phân bổ.
Doanh thu đã ghi nhận nhưng không thu được thì ghi
vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
II. Nguyên tắc kế toán (tt):
2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí:
Chi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho
hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác.
Các NH không được hạch toán các khoản sau đây vào
chi phí hoạt động kinh doanh :
Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá nhân
gây ra không mang danh NH.
Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh
doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ
hợp lệ.
Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ.
Các khoản chi không hợp lý khác.
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
CÂU HỎI THẢO LUẬN
- Hãy nêu các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
mà anh/chị biết?
- Theo các anh/chị nguyên tắc thận trọng trong kế
toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào trong
các đối tượng sử dụng thông tin của kế toán?
- Các nhóm từ 3- 5 người thảo luận sau đó cử
người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
III. Phƣơng pháp kế toán:
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
3.1.1. Tài khoản sử dụng:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Doanh thu
trong kỳ
- Điều chỉnh
- Kết chuyển
KQKD
Doanh thu – Loại 7
DT chưa
kết chuyển
Chi phí
trong kỳ
- Giảm chi
- Kết chuyển
KQKD
Chi phí – Loại 8
CP chưa
kết chuyển
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
- Kết chuyển
từ thu nhập
- Chuyển lỗ
- Kết chuyển
từ chi phí
- Chuyển lãi
KQKD năm nay - 6910
Lãi trong
năm
- Lỗ năm
trước
- Phân
phối LN
- Nộp thuế
Bổ Sung
- Lãi năm
trước
- Được hoàn
thuế
KQKD năm trước - 6920
Lỗ chưa
xử lý
Lỗ trong
năm
Lãi chưa
phân phối
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,
Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,
Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880
Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49,
Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.2. Chứng từ sử dụng:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện
chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS,
Chứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế,
báo cáo KQKD,
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán:
3.2.1. Thu nhập:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG
Thực thu
TK Lãi phải thu - 39
Lãi dự thu
TK DT chờ PB - 488
Lãi thu trước Phân bổ TN
TK 7XX/809
Thoái thu lãi
Thu lãi dự thu
TK Thích hợp
Chênh lệch TG - 63
TN CL TG
Điều chỉnh
thu nhập
TK KQKD - 6910
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.2. Chi phí:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
TK Thích hợp – TM,TG
Thực chi
TK Lãi phải trả - 49
TK CP chờ PB - 388
Lãi trả
trƣớc
TK TN khác – 7X
Thoái chi lãi
Chi lãi dự trả
Chênh lệch TG - 63
TK Chi phí – 8XX
Điều chỉnh
chi phí
Kết chuyển
chi phí
TK Thích hợp
TK KQKD - 6910
Lãi dự trả
Phân bổ CP
CP CL TG
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.3. Kết quả kinh doanh:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
* Tại các chi nhánh:
Sau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ:
Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi
Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ
TK Điều chuyển vốn - 519 TK KQKD – 6910 / 6920
Chuyển lãi
Chuyển lỗ
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt):
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
* Tại Hội sở:
Sau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống:
Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi
Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ
TKKQKD – 6910 / 6920 TK Điều chuyển vốn – 519.CN
Nhận lãi từ CN
Nhận lỗ từ CN
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.4. Phân phối lợi nhuận:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Phân phối lợi nhuận:
Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào
nghị quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông:
TK Các quỹ NH – 6XX/4XX TK KQKD năm trƣớc - 6920
Trích lập các quỹ
TK Phải trả khác - 469
Trích khen thưởng
TK Phải trả khác - 469
Trả cổ tức
1/10/2017
ThS. Nguyễn Tài Yên 26
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Phát hành thêm cổ phiếu:
TK Vốn điều lệ- 601
TK 1011, 1113
Mệnh giá
TK Thặng dƣ vốn CP- 603
Thặng dư
1/10/2017
ThS. Nguyễn Tài Yên 27
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Mua cổ phiếu quỹ:
TK Thích hợp (1011) TK Cổ phiếu quỹ- 604
Giá mua thực tế
1/10/2017
ThS. Nguyễn Tài Yên 28
III. Phƣơng pháp kế toán (tt):
3.2. Hạch toán (tt):
3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn:
KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt)
Tái phát hành cổ phiếu quỹ:
TK Cổ phiếu quỹ - 604
TK 1011, 1113
Theo giá lúc mua
TK Thặng dƣ vốn CP- 603
Thặng dư
Nếu giá bán< giá mua thì phần chênh lệch được ghi bên
Nợ Tài khoản 603.
VÍ DỤ 01
Năm N-1 báo cáo tài chính của NH cho thấy kết quả kinh
doanh lỗ 100.000.000đ. Cuối năm N, lợi nhuận thực tế của
NH TMCP A là 2.000.000.000đ. Đầu năm N+1, báo cáo
quyết toán đã được duyệt và thông qua đại hội cổ đông. Kết
quả được phân phối như sau:
Lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 15%
Trích lập quỹ dự phòng tài chính: 10%
Lập quỹ khen thưởng: 15%
Lập quỹ phúc lợi: 10%
Quỹ đầu tư phát triển : 25%
Chia cổ tức: 25%
Yêu cầu: Tính và hạch toán phân phối lợi nhuận năm N.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
VÍ DỤ 02
Tại NH cổ phần A trong năm tài chính có các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh nhƣ sau:
1. NH phát hành thêm 1 đợt cổ phiếu: số cổ phiếu phát hành và
được đăng ký mua là 100.000 CP, mệnh giá mỗi CP là
1.000.000đ. Giá phát hành 1.400.000đ/1CP.
2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư phát triển là
20.000.000đ.
3. Quyết định của đại hội cổ đông trả cổ tức là 2.000.000.000đ.
4. Chi trả cổ tức cho cổ đông vào tài khoản của cổ đông mở tại
ngân hàng.
5. Mua cổ phiếu quỹ số lượng 10.000 CP, giá mua
1.300.000đ/CP.
Yêu cầu: Tính và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
TÓM TẮT CHƢƠNG
Nhận diện đƣợc các khoản thu nhập, chi phí trong ngân
hàng
Hiểu về nguyên tắc phân phối lợi nhuận trong ngân
hàng
Nắm các nguyên tắc kế toán áp dụng trong chƣơng này
Nắm đƣợc nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng
trong chƣơng này
Hạch toán thành thạo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan tới thu nhập, chi phí, lợi nhuận ngân hàng.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
Trắc nghiệm
1. Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt động khác?
a. Thu lãi cho vay
b. Thu lãi tiền gửi ở NHNN và các tổ chức tín dụng khác
c. Thu từ thanh lý TSCĐ
d. Thu phí thanh toán
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
Trắc nghiệm
2. Các khoản thu nào của ngân hàng không chịu thuế
GTGT?
a. Thu lãi của nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá
b. Thu phí nghiệp vụ bảo lãnh
c. Thu từ thanh lý TSCĐ
d. Thu phí dịch vụ thanh toán
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33
Trắc nghiệm
3. Khoản chi nào sau đây là chi phí của hoạt động khác?
a. Chi thanh lý TSCĐ
b. Chi phí để thu hồi các khoản nợ đã xóa sổ
c. Chi tiền nộp phạt do vi phạm hành chính
d. Cả 3 đáp án đều đúng
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34
Trắc nghiệm
4. Cuối kỳ kết chuyển thu nhập để xác định kết quả kinh
doanh kế toán hạch toán?
a. Nợ TK 70, 71,79/ Có TK 691
b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71,79
c. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81,89
d. Nợ TK 80, 81,89/ Có TK 691
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
Trắc nghiệm
5. Cuối kỳ kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh
doanh kế toán hạch toán?
a. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81,89
b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71,79
c. Nợ TK 70, 71,79/ Có TK 691
d. Nợ TK 80, 81,89/ Có TK 691
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
Trắc nghiệm
6. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại chi
nhánh hạch toán?
a. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211
b. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692
c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 469
d. Nợ TK 369/ Có TK 5191, 5212
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
Trắc nghiệm
7. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại hội
sở hạch toán?
a. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 613
b. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211
c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 692
d. Nợ TK 611/ Có TK 5191, 5212
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
Trắc nghiệm
8. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lỗ cho hội sở, kế toán tại hội
sở hạch toán?
a. Nợ TK 621/ Có TK 5191, 5212
b. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 611
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5212
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
Trắc nghiệm
9. Kế toán tại hội sở trích khen thƣởng cho ban điều hành?
a. Nợ TK 469/ Có TK 692
b. Nợ TK 692/ Có TK 469
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
Trắc nghiệm
10. Kế toán tại hội sở xác định số cổ tức phải trả cho cổ
đông?
a. Nợ TK 692/ Có TK 469
b. Nợ TK 469/ Có TK 692
c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211
d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
Trắc nghiệm
11. Đáp án nào sau đây không đúng với nguyên tắc thận
trọng trong kế toán?
a. Chi phí thanh lý tài sản cố định là khoản chi phí khác của
ngân hàng.
b. Chi phí của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng
xảy ra. (có thể chưa xảy ra)
c. Thu nhập của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng
xảy ra. (có thể chưa xảy ra)
d. Lãi cho vay là khoản thu không chịu thuế GTGT.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
Trắc nghiệm
12. Chọn đáp án đúng trong các kết luận sau:
a. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá là khoản thu nhập được dùng
để phân phối lợi nhuận.
b. Thu phí dịch vụ ngân quỹ là khoản thu chịu thuế giá trị gia
tăng với thuế suất 10%.
c. Thu từ kinh doanh chứng khoán là khoản thu từ hoạt động
khác của ngân hàng.
d. Lãi cho vay là khoản thu chịu thuế GTGT với thuế suất 0%.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Tính và ghi vào chỗ trống các số liệu còn thiếu trong
bảng, sau đó hạch toán chỉ tiêu liên quan tới thuế TNDN
(ĐVT: triệu đồng)
1. Tổng thu nhập: 14.150
2. Tổng chi phí (chưa có thuế TNDN): x
3. Chênh lệch TN và CP (chưa có thuế TNDN): y
4. Thuế TNDN phải nộp (25%): 480
5. Lợi nhuận: z
6. Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm: 4.500
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44
TÓM TẮT GIẢI
ĐVT: triệu đồng
Tính y: y*25% = 480 => y = 480/25% = 1.920
Tính x: x = 14.150 – 1.920 = 12.230
Tính z: z = y – 480 = 1.920 – 480 = 1.440
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45
TÓM TẮT GIẢI
Hạch toán Thuế TNDN:
Thuế TNDN tạm nộp
Nợ TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.500
Có TK 1113(tiền gửi thanh toán): 4.500
Kết chuyển chi phí thuế TNDN thực tế phải nộp
Nợ TK 692(lợi nhuận năm trước) : 480
Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 480
Khoản chênh lệch giữa tạm nộp và thực tế phải nộp
Nợ TK 3539(các khoản chờ NSNN TT) : 4.020
Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.020
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46
Kết thúc chƣơng 6
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_8_ke_toan_ket_qua_kinh_do.pdf