Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý
Nội dung
• Tổng quan
• Đánh giá thành quả quản lý
• Giá chuyển giao nội bộ
• Báo cáo bộ phận
27 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
76
19
29-May-16
Balanced scorecard 3 Định giá chuyển giao
•Tại sao phải đặt vấn đề về định giá
Tài chính chuyểngiao?n giao?
Bộ phận A Bộ phận B
Mong muốn Quy trình
Khách hàng và chiến lược
Kinh doanh Nguyên
Sản phẩm
liệu
Học tập & Lợi ích của A Lợi ích của B
Phát triển Lợi ích của công ty
77 78
Định giá chuyển giao Định giá theo thị trường
• Các phương pháp: • Hai bên định giá dựa trên giá thị trường
– Địnhiáthh giá theo giá iáth thị trường có điềuchu chỉnh (thí d ụ trừ bớt đi chi phí
– Định giá theo thỏa thuận bán hàng như hoa hồng hay vận
– Định giá theo chi phí chuyển)
• Hai bên có thể quyết định có thực hiện
giao dịch nội bộ haygy là không.
79 80
20
29-May-16
Định giá theo thị trường Chống chuyển giá
• Ưu điểm
– Tăng quy ền tự chủ
–Lợi nhuận của các bộ phận được xác định và xác
định trên cơ chế thị trường.
– Tránh sự điều tra từ cơ quan thuế
•Nhược điểm
– Không phải lúc nào cũng có giá thị trường
– Giá th ị trường không thích h ợp trong nh ững điều
kiện đặc biệt của sản phẩm, dịch vụ Tranfer pricing
– Khi bộ phận bán thừa công suất, việc sử dụng giá thị Các doanh nghiệp liên kết có dấu hiệu chuyển giá sẽ là
trường có thể tổn hại cho lợi ích chung. đối tượng điều tra của cơ quan thuế và có thể phải chịu
81 82 các quy định áp giá (Thông tư 66/2010/TT-BTC)
Vietsovpetro 1998 Công ty Vietchem
Nhưng đâu phải lúc
nào anh cũng kêu • Công ty hóa chất Vietchem có 2 bộ phận X và Y. Bộ
Tiền xe mà xí nghiệp vận phận X sản xuất sản phẩm A với chi phí là 1000 đ biến
tải cung cấp cho xí nghiệp được taxi ngay l ập
tức tại Vũng Tàu phí và 400 đ định phí, đang bán với giá 1.500đ. Công
tôi gấp mười lần tiền taxi suất của X là 10 triệu sản phẩm và mới sử dụng 80%.
•Bộ phận Y cần mua 1 triệu sản phẩm A và có 1 doanh
nghiệp bên ngoài chào giá chỉ có 1.400 đ.
•Bộ phận Y có nên mua ngoài nếu việc X bán cho Y
khôôgng làm X tốn thêm định p?phí?
83 84
21
29-May-16
Công ty Vietchem Định giá theo thỏa thuận
Vietchem • Trong trường hợp không có giá thị trường
Mua nội bộ hay mua ngoài
cùng điềukiu kiệnhon hoặcnhc những ràng bu ộc
X Y Vietchem
Trường hợp mua nội bộ khác không thể mua ngoài (thí dụ bí mật
Số dư đảm phí 500 -100 400 công nghệ), hai bên có thể thỏa thuận một
Định phí 00 0 mức giá chuyển giao.
Lợi nhuận 500 -100 400
• Giá thị trườnggp và chi phí có thể dùng để
tham chiếu.
85 86
Định giá theo thỏa thuận Công ty Vietchem
• Ưu điểm •Hãy đề xuất một mức giá chuyển giao phù hợp
– Lààg giải páptpháp thựctc tế totron g những điều kiện bất khả giữa hai bên?
kháng.
–Có thể tăng sự tự chủ của các nhà quản lý cấp dưới
nếu nhà quản lý cấp cao không can thiệp vào.
–Có thể mang lại lợi ích cho toàn bộ tổ chức nếu bên
bán đang có công suất thừa.
•Nhược điểm
–Có thể trở thành đối tượng điều tra của cơ quan thuế
–Có thể làm mất tự chủ hoặc gây mâu thuẫn nếu nhà
quản lý cấp cao can thiệp vào quá trình.
87 88
22
29-May-16
Công ty Vietchem Định giá theo chi phí
Vietchem • Giá chuyển giao được tính theo chi phí
Mua nội bộ haygy mua ngoài củabênbánva bên bán vớinhi những lựacha chọnsau:n sau:
Mức giá chuyển giao X Y Vietchem
– Dùng giá định mức hay giá thực tế
1000 0 400 400
1100 100 300 400 – Dùng biến phí hay toàn bộ chi phí
1200 200 200 400
1300 300 100 400
1400 400 0 400
89 90
Giá định mức hay giá thực tế ? Biến phí hay toàn bộ chi phí?
• Ưu điểm của giá định mức • Ưu điểm của biến phí
– Không c huyển hếtákht các khoản chi lã ng p hí – Thúc đẩy bên mua ch ọn nộiib bộ
cho bên mua gánh chịu •Nhược điểm của biến phí
•Nhược điểm của giá định mức – Bên bán bị thiệt trong việc đánh giá kết quả
– Không phải lúc nào cũng có giá định mức hoạt động
–Sẽ là đối tượng điều tra của cơ quan thuế
91 92
23
29-May-16
Đánh giá chung việc dùng chi phí Một đề xuất
• Ưu điểm Không có nhà cung cấp bên ngoài
– Dễ thực hiện Y N
•Nhược điểm Mua nội bộ Biến phí bên B > giá bên ngoài
Giá phí hoặc Y N
– Không khuyến khích việc kiểm soát chi phí, thương lượng
đặc biệt là khi dùng giá thực tế Bên B thừa công suất
N
– Không thích hợp cho việc đánh ggqiá thành quả Y
Đảm phí mua nộibi bộ < mua ngoài
quản lý Y
N
Mua nội bộ Mua nội bộ
Mua bên
Giá min: giá bán ra Giá min: biến phí
ngoài
93 94 Giá max: thị trường Giá max: thị trường
Hãng máy tính VietPC 4 Báo cáo bộ phận
Công ty VietPC •Tại sao phải lập báo cáo bộ phận?
Mua ngoài hay nội bộ
Nhà cung Giá bán Giá bán
Phụ tùng cần Biến Công Hiệu quả đầu tư Thành quả quản lý
cấp bên từ bên ra bên
mua phí suất
ngoài ngoài ngoài
Ổ cứng Có 200 220 300 Thừa Hiệu quả
Webcam Có 30 22 32 Hết
Màn hình Có 80 60 90 Thừa
Vỏ máy Không NA 80 NA Thừa
Loa Có 40 28 38 Hết Chi phí Thu nhập
Bộ phận
Cho biết nên mua ngoài hay mua nội bộ? giá chuyển giao
nếu mua nội bộ?
95 96
24
29-May-16
Hiệu quả đầu tư và thành quả quản lý Bộ phận
Tiếp tục đầu tư hay bán
đi? Khen thưởng hay •Bộ phận là bất kỳ thành phần hay hoạt
không khen th ưởng? động nào trong t ổ chứcmàcóthc mà có thể xác
định thu nhập và chi phí riêng biệt.
• Báo cáo bộ phận là báo cáo kết quả kinh
Bộ phận A Bộ phận B doanh được lập cho bộ phận nhằm:
Quản lý rất tốt Quản lý kém – Đánh giá sự đầu tư nguồn lực cho bộ phận
nhưng lợi nhuận nhưng lợi nhuận
thấp vì các cao vì các – Đánh giá thành quả quản lý của người quản
thiết bị cũ đã đầu khoản đầu tư lý bộ phận
tư từ thời trước mới
97 98
Báo cáo bộ phận Công ty nước giải khát VietBev
Công ty VietBev
Báo cáo kết quả kinh doanh năm X
Doanh thu bộ phận
Ngành Ngành hàng
Số dư đảm phí bộ phận Biến phí bộ phận Công ty hàng nước nước
ngọt khoáng
Thành quả Số dư bộ phận Định phí bộ phận Doanh thu 5.000 3.000 2.000
quản lý
có thể kiểm soát có thể kiểm soát Biến phí 3.800 2.400 1.400
Số dư đảm phí 1.200 600 600
Định phí BP
Hiệu quả Số dư Định phí BP có thể kiểm soát 440 160 280
kiểm soát
đầutu tư bộ phận
bởi người khác Số dư BP có th ể kiểm soát 760 440 320
Định phí BP kiểm soát bởi người khác 320 250 70
Số dư BP 440 190 250
Chi phí không phân bổ 120
Lợi nhuận thuần 320
99 100
25
29-May-16
Ngành hàng nước ngọt Chi phí không phân bổ
Công ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt • Chi phí không phân bổ là chi phí chung, không
Báo cáo kết quả kinh doanh năm X liên quan đến bất kỳ bộ phận nào. Thí dụ:
Không
Toàn Nhãn Nhãn
phân – Chi phí quản lý của bộ phận văn phòng công ty
ngành Spriter Funny
bổ Vietbev không liên quan đến bầt kỳ ngành hàng nào.
Doanh thu 3.000 1000 2.000 – Chi phí bộ phận quản lý của ngành hàng nước ngọt
Biến phí 2.400 800 1.600 không liên quan đến bất kỳ nhãn hàng nào trong
Số dư đảm phí 600 200 400 ngành hàng này.
Định phí BP nhãn hàng có thể kiểm soát 128 32 70 58 –Việc phân bổ chi phí này có thể dẫn đến quyết định
Số dư BP nhãn hàng có thể kiểm soát 472 130 342 sai lầm.
ĐP BP nhãn hàng KS bởi người khác 150 100 90 60
Số dư BP nhãn hàng 322 40 282
Chi phí không phân bổ 132
101 Số dư BP ngành hàng 190 102
Phân bổ chi phí chung - Vietbev Ngừng sản xuất Spriter
Công ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt Công ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt
Báo cáo kết quả kinh doanh năm X – Phân bổ chi phí chung Báo cáo kết quả kinh doanh năm X (sau khi ngừng SX Spriter)
Toàn Nhãn Nhãn Toàn Nhãn Nhãn
ngành Spriter Funny ngành Spriter Funny
Doanh thu 3.000 1000 2.000 Doanh thu 2.000 2.000
Biến phí 2.400 800 1.600 Biến phí 1.600 1.600
Số dư đảm phí 600 200 400 Số dư đảm phí 400 400
Định phí BP nhãn hàng có thể kiểm soát 128 70 58 Định phí BP nhãn hàng có thể kiểm soát 58 58
Số dư BP nhãn hàng có thể kiểm soát 472 130 342 Số dư BP nhãn hàng có thể kiểm soát 342 342
ĐP BP nhãn hàng kiểm soát bởi người khác 150 90 60 Định phí BP nhãn hàng kiểm soát bởi người
khác 60 60
Số dư BP nhãn hàng 322 40 282
Số dư BP nhãn hàng 282 282
Chi phí không phân bổ - đã phân bổ 132 44 88
Chi phí không phân bổ - đã phân bổ 132 132
Số dư BP ngành hàng đã trừ CPPB 190 (4) 194
Số dư BP ngành hàng đã trừ CPPB 150 150
103 104
26
29-May-16
Nhận xét Phân tích báo cáo bộ phận
• Đánh giá hiệu quả đầu tư
– Khả năng sihlinh lợi ngắn hạn: Số dư đảm phí
bộ phận.
–Khả năng sinh lợi dài hạn: Số dư bộ phận
• Đánh giá thành quả quản lý
–Số dư bộ phận có thể kiểm soát
105 106
Áp dụng cho Vietbev và ngành nước ngọt
• Vietbev
• Ngành nước ngọt
107
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_5_danh_gia_trach_nhiem_qua.pdf