Bài giảng Lý thuyết hạch toán kế toán - Phần 3: Chu trình kế toán và kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

I. Chu trình kế toán và các bút toán điều chỉnh

II. Phân loại TK kế toán

III. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

 

ppt103 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết hạch toán kế toán - Phần 3: Chu trình kế toán và kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoản phải thuMua hàngBán hàngThu tiềnChu kỳ kinh doanh của DN thương mạiChu kỳ kinh doanh của tổ chức tài chính Doanh nghiệp sản xuấtSử dụng lao động, nhà xưởng, thiết bị, để chuyển NVL thành thành phẩm. Hàng tồn kho gồm:Nguyên vật liệu Chi phí sản xuất dở dangThành phẩm tồn khoChúng ta sẽ cùng thực hiện kế toán các quá trình KD chủ yếu của một DN sản xuất.=> Doanh nghiệp sản xuất có quy trình kinh doanh phức tạp nhấtKế toán quá trình cung cấpQuá trình mua vật tư hàng hóa về chuẩn bị cho sản xuất kinh doanh Các TK sử dụngTK 152 – Nguyên vật liệuTK 153 – Công cụ dụng cụTK 156 – Hàng hóaTK 331 – Phải trả người bánTK 111 - Tiền mặt, 112- TGNH,TK 151 – Hàng mua đang đi đườngTK 133 – VAT đầu vào được khấu trừDư nợ: Trị giá vốn của hàng hóa, NVL, công cụ dụng cụ tồn kho cuối kỳTrị giá vốn của hàng hóa, NVL, công cụ dụng cụ xuất dụng hoặc xuất bánTrị giá vốn của hàng hóa, nguyên vật liệu hoặc công cụ dụng cụ mua vềCác tài khoản 152 - NVL, 153 - công cụ dụng cụ và 156 - hàng hóaKế toán quá trình cung cấpDư nợ: Trị giá vốn vật tư, hàng hoá đang đi đường cuối kỳ. Trị giá vốn vật tư, hàng hoá đang đi đường tháng trước, tháng này đã về nhập kho hay đưa vào sử dụng ngay Trị giá vốn vật tư, hàng hoá mà doanh nghiệp đã mua nhưng cuối kỳ hàng chưa về nhập kho (Hàng mua đang đi đường)TK 151 - Hàng mua đang đi đườngKế toán quá trình cung cấpDư nợ: Thuế GTGT được khấu trừ mà chưa khấu trừ vào cuối kỳ . Số thuế GTGT:+ Đã khấu trừ;+ Được hoàn trả;+ Hoặc không được khấu trừ Số thuế TGTGT được khấu trừ khi mua vật tư, hàng hoá TSCĐ TK 133 - Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừKế toán quá trình cung cấpKế toán quá trình cung cấp – Sơ đồ hạch toán tóm tắt.Tài khoản thích hợp111, 112, 331,TK 151 – Hg mua đang đi đgTK 133 – VAT đầu vào đc khấu trừTK 152, 153, 156(2b)(1)(2a)Sơ đồ htoán cụ thể và các bút toán chi tiết, xem Gtrình tr. 130 -137KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤTNVL trực tiếpNhân công trực tiếpCF sản xuất chungChi phí sản xuất dở dang(SP dở dang)Sản xuấtThành phẩmKế toán quá trình sản xuất – Các tài khoản sử dụngCác TK phản ánh chi phí sản xuất:TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếpTK 622 – Chi phí nhân công trực tiếpTK 627 - Chi phí sản xuất chung TK 154 – Chi phí sản xuất dở dangTK 155 - Thành phẩmTK 152 – Nguyên liệu vật liệuTK 153 – Công cụ dụng cụ TK 214 – Hao mòn tài sản cố địnhTK 334 - Phải trả công nhân viên TK 338 - Phải trả, phảỉ nộp khác Công dụng: Tập hợp được chi phí sản xuất để tính giá thành SP.Dư nợ: CF sản xuất dở dang đầu kỳ.- Kết chuyển giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho; xuất bán hoặc gửi bán trong kỳ. Dư ĐKỳ: CFXSĐ đầu kỳ- Kết chuyển chi phí sản xuất từ các TK 621, 622, 627 để tính giá thành.Tài khoản chi phí sản xuất dở dang621, 622, 627Thành phẩmKế toán quá trình sản xuất – TK Chi phí sản xuất dở dangKế toán quá trình sản xuất – TK phải trả cán bộ CNV 334 Dư có :Tiền lương, tiền công và các khoản khác còn phải trả công nhân viên -Các khoản tiền lương và thu nhập công nhân viên chưa lĩnh chuyển sang các khoản thanh toán khác Tiền lương ,tiền công và các khoản thanh toán khác phải trả cho công nhân viên được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.-Các khoản tiền lương và khoản khác đã trả công nhân viênTài khoản 334 – Phải trả công nhân viên-Các khoản khấu trừ vào tiền lương và thu nhập của công nhân viên Kế toán quá trình sản xuấtCác khoản trích theo lươngBảo hiểm xã hội20%Bảo hiểm y tế3%Kinh phí CĐ2% tính vào CF15% tính vào CF5% khấu trừ lương2% tính vào CF1% khấu trừ lương19% tính vào chi phí6% khấu trừ vào lươngNỘI DUNG CỦA TK 338Trích lập và theo dõi các khoản trích theo lương ở đơn vị. Khoản khấu trừ vào lương. Tiền lương của công nhân đi vắng chưa lĩnh. Các khoản cho vay, cho mượn tạm thời. Giá trị tài sản thừa chờ xử lý. Các khoản phải trả phải nộp khácTài khoản 338 - Phải trả phải nộp khác Kế toán quá trình sản xuất TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (2)Dư có: Số tiền còn phải trả, phải nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử lý.Dư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, vượt chi chưa được thanh toán.-Giá trị tài sản thừa chờ xử lý -Số đã nộp, đã trả lớn hơn số phải nộp, phải trả được cấp bù -Các khoản phải trả khác -Các khoản đã nộp cho cơ quan quản lý -Khoản BHXH phải trả cho công nhân viên -Các khoản đã chi về kinh phí công đoàn -Xử lý giá trị tài sản thừa, các khoản đã trả, đã nộp khác Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác-Trích BHXH, BH Y tế, kinh phí CĐ tính vào chi phí kinh doanh (19%),khấu trừ vào lương CNV (6%)Kế toán quá trình sản xuất – Sơ đồ hạch toán tóm tắtTK 621 – CFí NVL trực tiếpTài khoản thích hợp152, 153, 111, 112, 214, 331, 334, 338,TK 621 – CFí nhân công t.tTK 621 – CFí sản xuất chungTK 154 – Chi phí sản xuất dở dangTK 155 –Thành phẩmTK 156 – Hàng gửi bánTK 632 – Giá vốn hàng bán(1a)(1b)(1c)(2a)(2b)(2c)(3a)(3b)(3c)Sơ đồ chi tiết và các bút toán cụ thể đề nghị xem giáo trình tr.138 -146.Kế toán quá trình tiêu thụCF về giá vốn hàng bánDoanh thu bán hàngKế toán quá trình tiêu thụ - Tài khoản sử dụngTK 511 - Doanh thu bán hàng TK 632 - Giá vốn hàng bán TK 111 – Tiền mặt. TK 112 – TGNHTK 131 – Phải thu khách hàng TK 155 – Thành phẩm; TK 156 – Hàng hóaTK 157 – Hàng gửi bán TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NSTK 641 – CF bán hàngTK 642 – CF quản lý doanh nghiệpKế toán quá trình tiêu thụ TK 511 - Doanh thu bán hàngDoanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kì hạch toán.+Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng theo chế độ quy định (giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại và chiết khấu thương mại).Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ+ Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh.Kế toán quá trình tiêu thụ - Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bánTài khoản 632 – Giá vốn hàng bán+ Phản ánh giá vốn của sản phẩm - hàng hóa, dịch vụ dã tiêu thụ trong kì. +.+Kết chuyển giá vốn của sản phẩm - hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ trong kì để xác định kết quả.Kế toán quá trình tiêu thụ - Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp NS Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp+ Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ+ Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp.+ Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụSố dư có: Số thuế GTGT còn phải nộp.Kế toán quá trình tiêu thụ - Sơ đồ hạch toán tóm tắtTài khoản thích hợp154, 155, 156.TK 641 – CFí bán hàngTK 133- VAT đầu vào đc khấu trừTK thích hợp 111, 112, 131, TK 511 – Doanh thu bán hàngTK 3331 – VAT đầu ra phải nộpTK 632 – Giá vốn hàng bán(1b)TK 157 – Hg gửi bán(1a)(1b)(2a)(2b)Trong kế toán bán hàng luôn luôn có 2 bút toán song songMột ghi nhận DT theo giá bánMột ghi nhận CF về giá vốn hàng bán theo giá vốnGhi theo giá bánGhi theo giá vốn(giá xuất khoKế toán xác định kết quả kinh doanhCuối kỳ, kế toán thực hiện các bút toán khoá sổ trên các TK phản ánh thu nhập và chi phí (closing entries) để:Chuẩn bị cho các TK này sẵn sàng để ghi nhận các giao dịch trong kỳ kế toán tiếp theo. Xác định kết quả kinh doanh và cập nhật chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại. Các bút toán kết chuyển thu nhập và chi phí và Lãi /LỗKết chuyển tất cả các khoản thu nhập từ các TK phản ánh thu nhập sang TK 911 – XĐKQKDKết chuyển các khoản chi phí từ các tài khoản phản ánh chi phí của kỳ kế toán sang tài khoản 911 – XĐKQKD. Gồm632 – Giá vốn hàng bán641 – Chi phí bán hàng642 – Chi phí quản lý DN635 – CF hoạt động tài chính811 – CF hoạt động khácKết chuyển Lãi/Lỗ từ TK 911 - XĐKQKD sang tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.Kế toán xác định kết quả kinh doanh – Sơ đồ hạch toán tóm tắtTK 632 – Giá vốn hàng bánTK 641–CFBHTK642-CFQLDNTK635-CF hđ TCTK811-CF hđ khácTK 911-Xác định kết quả HĐKDTK 511 – Doanh thu bán hàngTK 515-DT hđ TCTK 711-DT hđ khácTK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối(1a)(1b)(1c)(2a)(2b)(3)Sơ đồ chi tiết và các bút toán cụ thể đề nghị xem giáo trình tr.153 -156.(4)Hey dude, it’s party time!Hết phần 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ly_thuyet_hach_toan_ke_toan_phan_3_chu_trinh_ke_to.ppt