Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nợ phải trả

Chương 6: Kế toán nợ phải trả

NỘI DUNG

1 Những vấn đề chung

2 Tổ chức kế toán nợ phải trả

3 Trình bày & công bố thông tin

pdf9 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nợ phải trả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/24/2015 MỤC TIÊU  Giải thích nội dung cơ bản liên quan đến nợ phải trả  Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích CHƯƠNG 6 hợp trong xử lý các giao dịch nợ phải trả.  Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản về chứng từ KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ và sổ sách trong phần hành kế toán nợ phải trả  Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan nợ phải trả LIABILITIES  Biết cách trình bày trên BCTC về nợ phải trả LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI DUNG 1 Những vấn đề chung Giáo trình KTTC 2 Tổ chức kế toán nợ phải trả VAS 01, VAS 18, VAS 21 3 Trình bày & công bố thông tin TT 200/2014/TT-BTC 6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐỊNH NGHĨA 6.1.1 ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN NPT là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình 6.1.2 PHÂN LOẠI Nghĩa vụ Giao dịch, sự kiện hiện tại . . . t/toán bằng đã qua . . . nguồn lực Past Present Future 1 7/24/2015 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN PHÂN LOẠI Chu kỳ kinh doanh bình thường của DN  Nghĩa vụ hiện tại mà DN phải thanh toán  Thanh toán khoản nợ này dẫn đến sự sụt giảm LIKT  Đo lường: số tiền xác định (ước tính) một cách đáng 12 tháng tin cậy 12 1 tháng tháng CKKD CKKD NH Kể từ ngày kết thúc DH kỳ kế toán năm 6.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ 6.2.1 Phải trả người bán 6.2.1 PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN  Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch mua 6.2.2 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN chịu hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ 6.2.3 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG  Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn 6.2.4 CHI PHÍ PHẢI TRẢ lực kinh tế  Số tiền xác định một cách đáng tin cậy. 6.2.5 DOANH THU CHƯA THỰC HIỆN 6.2.6 PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC TK 331 6.2.7 CÁC KHOẢN VAY VÀ NỢ THUÊ TC Hóa đơn 6.2.8 TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH Phiếu nhập kho 6.2.9 THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ Phiếu chi, GB Nợ 6.2.1 Phải trả người bán 6.2.1 Phải trả người bán . Được sử dụng theo dõi mối quan hệ công nợ giữa  Hạch toán chi tiết từng đối tượng doanh nghiệp và nhà cung cấp (người bán), bao gồm cả:  Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nợ phải trả và lẫn khoản phải thu. nguồn lực kinh tế . Có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có  Số tiền xác định một cách đáng tin cậy. . Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào các sổ chi tiết TK 331 có SD Có để trình bày vào khoản mục phải trả người bán trên Bảng CĐKT 2 7/24/2015 6.2.1 Phải trả người bán 6.2.1 Phải trả người bán Quan hệ Bảng CĐKT Báo cáo KQKD DN Người bán công nợ TS = NPT + VCSH LN = DT - CP ↑ Mua chịu Ứng trước tiền (đã nhận hàng) (chưa nhận hàng) Phải trả NB . Mua chịu  TS, CP ↑ (hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ) Phải trả TK 331 Phải thu 6.2.1 Phải trả người bán 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN Bảng CĐKT Báo cáo KQKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP Là số tiền mà doanh nghiệp phải có nghĩa vụ thanh toán với nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại ↓ thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác phát sinh theo chế độ quy định P.Trả NB . Giảm giá hàng mua TS, CP - Thuế GTGT . Hàng mua trả lại ↓ - Thuế xuất, nhập khẩu TK 333 . CK thương mại(↓ giá) - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế nhà đất, thuế môn bài . CK thanh toán (↓ nợ)  DT ↑ (515) -  TS ↓ . Chi tiền (11*) 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN  Hóa đơn bán hàng Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Thuế  Hóa đơn bán lẻ TS = NPT + VCSH LN = DT - CP GTGT:  Hóa đơn ↑ Thuế  Bộ chứng từ xuất, nhập khẩu . Thu tiền hàng  TS ↑ XNK:  Biên lai nộp thuế Phải nộp NN (Thuế GTGT) (bán hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ) Thuế  Hóa đơn TK 3331 TTĐB:  Bộ chứng từ nhập khẩu 3 7/24/2015 6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN 6.2.3 Phải trả NLĐ Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Nghĩa vụ thanh toán cho người lao động: TS = NPT + VCSH LN = DT - CP ↓ . Tiền lương, các khoản phụ cấp . Tiền thưởng TK 334 P.Nộp NN . Trợ cấp BHXH thực tế (Thuế GTGT) . GGHB, HBBTL, CKTM (131, 11*) Bảng lương, bảng thanh toán BHXH  Chứng từ chi lương, thưởng . Khấu trừ thuế đầu vào TS↓ (133) . Chi tiền (11*) 6.2.3 Phải trả NLĐ Ví dụ Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Tại một DN trong tháng 10 có tình hình về tiền lương như sau: (đơn vị tính 1.000đ). TS = NPT + VCSH LN = DT - CP Phát sinh trong tháng : 1/ Chi tiền mặt tạm ứng lương kì I cho CNV 20.000 . ↑ 2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó: Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000. . NLĐ Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.  CP ↑ . Lương, phụ cấp 3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế Quỹ khen thưởng 2.000 . Thưởng  NPT↓ tài trợ 4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 . . Trợ cấp BHXH thực tế 5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV. Chi hộ BHXH  NPT↓ 6.2.4 Chi phí phải trả 6.2.4 Chi phí phải trả Là những khoản chi phí thực tế chưa đến kỳ hạn Trích thừa 334, 111, thanh toán, nhưng được tính trước vào hoạt động 335 sản xuất kinh doanh trong kỳ cho các đối tượng chịu 2413 6** chi phí liên quan. (1) Trích trước - Lương nghỉ phép (2) CP thực tế . Lương nghỉ phép - Lãi vay trả sau, lãi trái phiếu trả sau CNSX tt . CP ngừng s.xuất . Lãi tiền vay trả sau TK 335 Trích thiếu 4 7/24/2015 6.2.5 Doanh thu chưa thực hiện 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác Là số tiền mà doanh nghiệp nhận trước của phần Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán thu nhập liên quan đến doanh thu sẽ thực hiện với người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao trong tương lai động, với nội bộ ... bao gồm: - Lãi nhận trước khi cho vay - Phải trả cho đơn vị bên ngoài do nhận ký - Lãi bán trả góp quỹ, ký cược - Tình hình trích và thanh toán quỹ BHXH, BHTN, BHYT & KPCĐ - TK 338 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho người lao Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi phí động có tham gia đóng góp quỹ trong những khám, chữa bệnh và những khoản chi phí hợp trường hợp họ bị mất khả năng lao động như ốm pháp khác theo quy định cho người tham gia bảo đau, thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề hiểm y tế. nghiệp, mất sức lao động, về hưu hay khi tử tuất. Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài trợ cho Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho người lao hoạt động công đoàn ở các cấp. Đối với doanh động có tham gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc nghiệp việc trích nộp KPCĐ được tính vào chi phí ngoài ý muốn, gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học SXKD của doanh nghiệp. nghề, hỗ trợ tìm việc làm. 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác Tính vào chi Doanh phí đối tượng BHXH BHTN BHYT KPCĐ TỔNG nghiệp tính lương Nguồn Tính vào chi 18 % 1 % 3,0 % 2 % 24,0 % phí hình thành Trừ lương 8% 1 % 1,5 % - 10,5 % Khấu trừ vào NLĐ Người lao khoản thanh Tổng 26 % 2 % 4,5 % 2 % 34,5% động toán cho NLĐ 5 7/24/2015 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác 6.2.6 Phải trả, phải nộp khác Bảng CĐKT Báo cáo KQKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP T/T Lương . DN : 24 % . NLĐ: 10.5 % ↑ Biến động . BHXH, BHTN, . 338 2: Kinh phí công đoàn ↑↓ BHYT, KPCĐ . 338 3: Bảo hiểm xã hội . 338 4: Bảo hiểm y tế . DN chịu  CP ↑ . 338 6: Bảo hiểm thất nghiệp . NLĐ chịu  NPT↓ Ví dụ 6.2.7 Các khoản vay Vay là cách thức huy động vốn từ: Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó: . Ngân hàng . Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000. . Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp . Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000. Mục đích: BP BH = 20.000 x 24 % = 4.600 DN =  Bổ sung vốn kinh doanh, vốn XDCB hay QLDN = 30.000 x 24 % = 6.900 mua sắm TSCĐ NLĐ = = 50.000 x 10,5 % = 4.750 TK 3411 6.2.7 Các khoản vay 6.2.7 Các khoản vay Nguyên tắc: CP đi vay Không TK 635 . Theo dõi chi tiết các khoản vay bao gồm: nợ gốc Vay (lãi vay) vay, lãi vay, số tiền vay đã trả (gốc & lãi), số tiền còn Vốn hóa phải trả cho từng đối tượng vay. . Tài khoản 3411 dùng để phản ánh nợ vay (nợ gốc) ngắn hạn và dài hạn . Trả lãi định kỳ . Cuối niên độ, DN phải tính toán, lập kế hoạch vay Phù hợp . Trả lãi trước dài hạn đến hạn phải trả cho năm tiếp theo để theo . Trả lãi sau dõi và có kế hoạch chi trả. 6 7/24/2015 6.2.7 Các khoản vay Ví dụ Số dư đầu tháng 12/N: . TK 3411: 40.000.000 (khế ước vay 9 tháng của Cty K, đến hạn Nguyên tắc phù hợp 31/12/N; lãi đơn 1,2%/tháng trả lãi định kỳ vào cuối tháng) Số phát sinh trong tháng 12/N: 01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H số tiền là 200.000.000đ, thời Trả định kỳ  CP phát sinh Ghi ngay 635 hạn 2 năm, trả nợ gốc và lãi định kỳ 4 lần vào ngày 1/6/N+1;  một kỳ 1/12/N+1; 1/6/N+2 và 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ (phân bổ lãi theo phương pháp đường thẳng). Công ty đã làm thủ tục trả nợ cho nhà cung cấp. Trả lãi trước  CP phát sinh Treo 242 10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân  nhiều kỳ hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi trước. 31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K. Trả lãi sau  CP phát sinh Trích 335 Cuối tháng 12/N, Tính tổng chi phí lãi vay tháng 12/N và thực  thanh toán sau trước hiện các bút toán ghi sổ cần thiết. 01/12/N, ký hợp đồng vay với Cty H 10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi trước. Nợ gốc vay = 200.000.000 Nợ gốc vay = 20.000.000 TK 3411 TK 3411 Lãi vay Trả lãi sau Trả lãi Lãi vay = 600.000 trước Nhiều kỳ (3 kỳ) 6.2.8 Trái phiếu phát hành 31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K. là một chứng khoán nợ do doanh nghiệp phát hành, xác định nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi của doanh nghiệp Nợ gốc vay = 40.000.000 TK 3411 đới với người sở hữu trái phiếu (hay còn gọi là trái chủ). Lãi vay Trả định Huy động tiền vay để mở rộng quy = 480.000 Mục đích: kỳ mô sản xuất và đổi mới thiết bị, công nghệ. TK 635 7 7/24/2015 6.2.8 Trái phiếu phát hành 6.2.8 Trái phiếu phát hành TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 34311 - MG T/toán Mệnh khi đến giá Mệnh giá hạn 34312 - CK SD Có 34313 - PT Chiết khấu Tổng CK Phân Tổng PT Phân bổ phát sinh bổ phát sinh Phụ trội CK chưa PT chưa phân bổ phân bổ 6.2.9 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 6.2.9 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Là nợ phải trả về thuế trong tương lai, phát sinh khi có sự TS = NPT + VCSH LN = DT - CP khác nhau giữa quy định của kế toán và quy định của thuế về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận doanh thu hoặc chi phí ↑ ↑ . Thuế TN . CP thuế  DT, TN theo kế toán > DT, TN chịu thuế hoãn lại TNDN phải trả hoãn lại  CP theo kế toán < CP tính thuế TNDN Nợ 8212 Có 347 6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN THÔNG TIN . VAS 21 quy định: “các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ NGUỒN VỐN khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho A – NỢ PHẢI TRẢ phép bù trừ” I. Nợ ngắn hạn . “Nợ phải trả” trình bày trên Bảng cân đối kế toán bên phần Nguồn vốn – loại A Nợ phải trả bao gồm: 1. Vay và nợ ngắn hạn khoản mục “Nợ ngắn hạn” và “Nợ dài hạn” 2. Phải trả người bán 3. Người mua trả tiền trước 4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 5. Phải trả người lao động 6. Chi phí phải trả 8 7/24/2015 6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN NGUỒN VỐN A – NỢ PHẢI TRẢ II. Nợ dài hạn 1. Phải trả dài hạn người bán 4. Vay và nợ dài hạn 6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh báo cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn, bao gồm:  Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn  Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn  Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ  Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả  Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác Một số thuật ngữ tiếng Anh TÓM TẮT CHƯƠNG 6: ENGLISH Tiếng Việt - Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp Trade payables Phải trả cho người bán phát sinh từ các giao dịch trong quá khứ mà doanh Taxes payable to State Thuế và các khoản phải nộp Nhà nghiệp phải thanh toán bằng nguồn lực của mình. Treasury nước - Mặc dù về mặt tài khoản không phân loại tài Payables to employee Phải trả NLĐ khoản ngắn hạn hay dài hạn, nhưng trên Bảng Unearned revenue Doanh thu chưa thực hiện CĐKT, nợ phải trả được trình bày ở hai mục ngắn Social insurance Bảo hiểm xã hội hạn và dài hạn. - Tổ chức kế toán nợ phải trả bao gồm các khoản Accrued expense Chi phí phải trả vay, phải trả người bán, phải trả người lao động, Borrowings Vay trái phiếu phát hành, thuế và các khoản phải nộp Bonds/debentures Trái phiếu nhà nước, chi phí phải trả. 62 63 9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_chuong_6_ke_toan_no_phai_tra.pdf