Bài 4: [ĐVH]. Cho tam giác ABCcó AB= 3. Tìm tập hợp điểm Mthỏa mãn 
a) . 6 MA MB =
b) . 8 AM AB =
Bài 5: [ĐVH]. Cho AB= acó trung điểm I. Tìm tập hợp điểm Mthỏa mãn 
a) 
2 2 2
2 . MA MB a + = b) 
2 2
2MA MB k − = (kcho trước) 
c) 
2 2 2
3 . MA MB a − = d) . MA MB k =
.
e) 
2
. 0 MA MA MB + =
f) 
2
2 . MA MA MB k + =
(k cho trước) 
              
                                            
                                
            
 
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1715 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Tích vô hướng của hai véc tơ phần4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 
Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia! 
Bài 1: [ĐVH]. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho: 
a) 2 2 .MA MA MB=
 
 b) ( )(2 ) 0MA MB MB MC− − =
   
c) ( )( ) 0MA MB MB MC+ + =
   
 d) 22 . .MA MA MB MA MC+ =
   
Bài 2: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: 
a) 2. .MA MC MB MD a+ =
   
 b) 2. . 5MA MB MC MD a+ =
   
c) 2 2 2 23MA MB MC MD+ + = d) 2( )( ) 3MA MB MC MC MB a+ + − =
    
Bài 3: [ĐVH]. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. 
Tìm tập hợp điểm M sao cho 21. .
2
MA MB MC MD IJ+ =
   
. 
Bài 4: [ĐVH]. Cho tam giác ABC có AB = 3. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn 
a) . 6MA MB =
 
 b) . 8AM AB =
 
Bài 5: [ĐVH]. Cho AB = a có trung điểm I. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn 
a) 2 2 22 .MA MB a+ = b) 2 22MA MB k− = (k cho trước) 
c) 2 2 23 .MA MB a− = d) .MA MB k=
 
. 
e) 2 . 0MA MA MB+ =
 
 f) 22 .MA MA MB k+ =
 
 (k cho trước) 
Bài 6: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm tập hợp điểm M sao cho 
a) 2. . .MA MC MB MD a+ =
   
 b) 2 2 2 2.MA MB MC a− + = 
c) ( ) 2. . 2 .MA MC MB MD a+ =    d) . .MA MB MC MD k+ =    (k cho trước) 
Bài 7: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm tập hợp điểm M sao cho 
a) 2. . 5MA MB MC MD a+ =
   
 b) 2 2 2 23 .MA MB MC MD+ + = 
c) ( ) ( ) 2. 3 .MA MB MC MC MB a+ + − =     
Bài 8: [ĐVH]. Cho ABC∆ . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện 
a) 2 2 2 2 0.MA MB CA CB− + − = b) 2 2 23 2 0MA MB MC− − = 
c) 2 22 . .MB MB MC BC+ =
 
 d) .AM BC k=
 
 (k cho trước) 
e) ( ) ( ) 0MA MB MC MB+ + − =    f) 2 2 2. . .MA MB MA MC MC MB BC+ = − +    
Bài 9: [ĐVH]. Cho ABC∆ đều cạnh a. Tìm tập điểm M thỏa mãn điều kiện 
a) 2 2 2 22 .MA MB MC a+ + = b) . . .MA MC MC MB=
   
c) 2 . . 0.MA MA MB MA MC+ + =
   
 d) 
2
2
.
2
aMB MC MA= +
 
Bài 10: [ĐVH]. Cho ABC∆ đều cạnh a. Tìm tập điểm M thỏa mãn điều kiện 
07. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ – P4 
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] 
Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 
Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia! 
a) 
25
. . .
2
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
 b) 2 2 23 2 0.MA MB MC− + = 
c) 2 2 2 22MA MB MC a+ − = d) 
2
. . .
4
aMA MB MB MC MC MA+ + =
     
Bài 11: [ĐVH]. Cho ABC∆ có M là điểm tùy ý. Tìm vị trí M trong các trường hợp sau 
a) 2 2 2MA MB MC+ − đạt giá trị nhỏ nhất. 
b) M thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC∆ và 2 2 23MA MB MC+ − đạt giá trị lớn nhất. 
Bài 12: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. 
a) Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2MA MB MC MD a M+ + + = ⇔ nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông 
ABCD. 
b) Chứng minh rằng: ( )2 2 2 23 2 3MA MB MC MD MO MA MB MC MD+ + − = + + −     . 
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 23MA MB MC MD+ + − khi M di động trên đường tròn 
ngoại tiếp hình vuông ABCD. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 07_tich_vo_huong_cua_hai_vec_to_p4_bg_3613.pdf 07_tich_vo_huong_cua_hai_vec_to_p4_bg_3613.pdf