Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010 - Trần Thị Kim Chi

Phần 1:Word Basics

Giới thiệu

Microsoft Word, là phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay của hãng phần mềm Microsoft.

Word cho phép người dùng soạn thảo văn bản (text) với các định dạng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và các dữ liệu đa phương tiện (multimedia) như âm thanh, video.

Ngoài ra Word cũng có các côngcụ như kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác.

Các phiên bản trước của Word lưu tên tập tin với đuôi là .doc, phiên bản 2007 và 2010 dùng đuôi là .docx.

Hầu hết các phiên bản của Word đều có thể mở được các dạng tập tin khác như văn bản thô (.txt), các trang web (.html),

 

pptx204 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 2: Microsoft Word 2010 - Trần Thị Kim Chi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cturesCrop an Image to a Shape:Chọn hình, chọn tab FormatClick mũi tên trong Crop drop-down Chọn shape từ the drop-down menu.Hình sẽ được bao trong Shape đã chọn8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC138Formatting Pictures8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC139Formatting PicturesAdd a Border to a Picture:Chọn hình, chọn tab Format.Click nút Picture Border.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC140Formatting PicturesMake Image CorrectionsChọn hình-> Format tab-> Corrections8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC141Formatting PicturesAdjust the Color in an Image:Chọn hình-> Chọn format tab->Color 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC142Formatting PicturesApply a Picture Style:Chọn hình-> Format tab->Click mũi tên trên nút More chọn styles8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC143Formatting PicturesAbout Background RemovalChọn hình-> chọn tab Format.Click nút Remove Background8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC144Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC145Styles và Themes là những công cụ giúp định dạng văn bản một cách chuyên nghiệp.Styles là sự kết hợp của font chữ, màu sắc và kích thước được áp dụng cho khối văn bản được lựa chọn. Themes là một tập hợp định dạng mà có thể được áp dụng cho toàn bộ tài liệu nó bao gồm các màu sắc chủ đề, font chữ, và các hiệu ứng.Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC146Using Styles:Chọn văn bản cần định dạngChọn một kiểu style trong nhóm StyleStyles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC147Apply a Style Set:Style Sets là sự kết hợp của title, heading, paragraph styles, cho phép định dạng tất cả các phần tử trong tài liệu cùng một lúc.Click nút Change Styles xuất hiện một drop-down menu, chọn  Style Set, chọn 1 kiểu Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC148Styles and ThemesModify a Style:Chọn style cần hiệu chỉnh trong nhóm Styles.Right-click trên style, chọn Modify.Xuất hiện hộp thoại Modify Style.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC149Styles and ThemesThực hiện hiệu chỉnh8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC150Styles and Themes Create a New Style:Click mũi tên bên phải của nhóm Styles.Mở thanh Styles task paneChọn New Style Nhập tên StyleThiết lập các định dạngOk8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC151Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC152Styles and ThemesCách tạo mục lục bằng Heading có sẵn:Chọn nội dung muốn xuất hiện trong mục lụcGán Heading bằng cách chọn các heading trong khung StyleVí dụ: Heading 1: cấp 1Heading 2: cấp 2Heading 3: cấp 38/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC153Styles and ThemesChọn tab References Click nút Table of contentsChọn một mẫu trong danh sách xổ xuống8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC154Styles and ThemesTạo mục bằng các style tạo mới:Tạo style: Click nút new Style trong khung styleThiết lập các tùy chọn định dạng trong mỗi StyleVí dụ: tạo style 3 cấp:8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC155Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC156Styles and ThemesNếu mục lục có đánh số thứ tự nhiều cấp thì click nút Multilevel list.Chọn một kiểu danh sách.Chọn Define New Multilevel List8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC157Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC158Gán Style cho từng cấp của danh sách tương ứngStyles and ThemesTạo mục lục:Sau khi tạo Style và gán style cho các đề mụcChọn tab References Click Table of ContentsChọn Insert Table of contentsXuất hiện cửa sổ Table of Contents8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC159Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC160Styles and ThemesChọn số cấp của đề mục sẽ xuất hiện trong mục lục tại mục Show levelClick nút Option để chọn cấp của Style xuất hiện trong mục lục.Click OK để hoàn tất 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC161Styles and Themes8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC162Styles and ThemesUsing ThemesTheme Colors Theme FontsA Shape Styles 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC163Styles and ThemesChange the Theme:Chọn tab Page Layout.Click nút Themes, xuất hiện một drop-down menu.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC164Working with Headers and FootersHeaders và Footers là một phần của tài liệu xuất hiện ở đầu trang và cuối trang.Headers và Footers thường có chứa các thông tin như số trang, ngày tháng, và tên tài liệu.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC165Working with Headers and FootersInsert Header/Footer:Chọn tab Insert.Click Header/Footer. Từ drop-down menu, chọn Blank để chèn một blank header/footer, hoặc chọn một trong các mẫu có sẵn (built-in options)8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC166Working with Headers and Footers8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC167Working with Headers and FootersXuất hiện tab Design trên thanh Ribbon, và khung header/footer xuất hiện trong tài liệuNhập nội dung vào header/footer.Click Close Header and Footer trong tab design hoặc nhấn Esc.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC168Working with Headers and FootersChèn Date/Time vào Header/Footer:Double-click vào header/footer .Click lệnh Date & Time .8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC169Working with Headers and FootersChọn kiểu ngàyOK8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC170Working with Headers and FootersChèn số trang vào Header/Footer:Chọn header/footer. Đặt trỏ tại vị trí chèn số trang.Chọn Page Number trong tab Design8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC171Working with Headers and FootersTạo Header/Footer khác nhau cho các phần khác nhau trong file word:Đặt trỏ cuối các section.Chọn Insert/Break/ Continuous. Đặt trỏ trong section 1.Chọn View/Header and Footer, nhập tiêu đề cho section 1.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC172Working with Headers and FootersĐặt trỏ trong section 2.Chọn View/Header and Footer, click nút Link to Previous (bỏ chọn), để tiêu đề của đoạn này sẽ không liên kết với tiêu đề đoạn 1.Các section tiếp theo làm tương tự section 2.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC173Working with TablesTable là một lưới các cells được sắp xếp thành các hàng và các cột. Table có thể được tùy biến và hữu ích cho việc trình bày thông tin văn bản và dữ liệu số8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC174Working with TablesChèn bảng:Đặt trỏ tại vị trí cần chènChọn tab Insert Click nút Table và chọn số dòng, số cột thích hợp8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC175Working with TablesChuyển văn bản sang table:Đánh dấu khối văn bảnTrong tab Insert click nút tableChọn Convert text to Table8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC176Working with TablesTrong khung Separate text at chọn dấu phân cách giữa các cột trong văn bản8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC177Working with TablesChèn thêm dòng/cột vào bảngĐặt trỏ tại vị trí cần chènChọn lệnh Insert8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC178Working with TablesHoặc có thể chọn tab Layout trong Table Tools8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC179Working with TablesXóa dòng/cột/tableĐặt trỏ tại vị trí muốn xóaClick phải Chọn Delete CellXuất hiện hộp thoại Delete CellChọn Delete entire rowHoặc Delete entire column Hoặc chọn tab Layout trong Table Tools chọn Delete8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC180Working with TablesApply a Table Style:Đặt trỏ trong table muốn áp dụng StyleChọn tab Design, trong nhóm Table Styles.Click nút More drop-down để chọn style8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC181Working with TablesHiệu chỉnh Style:Đặt trỏ trong tableChọn tab Designchọn hoặc bỏ chọn các thuộc tính trong nhóm Table Style Options8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC182Working with TablesHiệu chỉnh Border của bảngChọn các cell cần hiệu chỉnh BorderChọn tab Design, chọn Line Style, Line Weight, và Pen Color thích hợpClick mũi tên của nút BorderChọn border thích hợpHoặc click nút Draw Table để vẽ những nét mong muốn8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC183Working with TablesHiệu chỉnh các thuộc tính của bảng:Chọn vùng cần hiệu chỉnhChọn tab Layout trong table ToolsRows and Columns: hiệu chỉnh dòng/cộtMerge: Trộn/tách các ôCell size: hiệu chỉnh kích thước của ôAligment: Canh lề cho dữ liệu trong ô8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC184SmartArt GraphicsSmartArt cho phép truyền đạt thông tin trực quan hơn là sử dụng văn bản đơn giản. Minh họa bằng SmartArt có thể làm tăng hiệu quả truyền đạt thông tin trong tài liệu.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC185SmartArt GraphicsChèn SmartArt vào văn bản:Đặt trỏ tại vị trí cần chènChọn tab Insert  click nút SmartArt trong nhóm Illustrations 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC186SmartArt GraphicsChọn một loại trong khung bên tráiChọn kiểu trong khung giữaOK 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC187SmartArt GraphicsAdd Text to a SmartArt GraphicClick mũi tên bên trái8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC188SmartArt GraphicsNhập văn bản trong khung Type your text here8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC189SmartArt GraphicsThay đổi cấu trúc của SmartArtThêm Shape vào Graphic:Chọn graphicChọn tab Design.Click lệnh Add Shape trong Graphics group.Xác định vị trí thêm shape .Chọn Add Shape Before or Add Shape After. 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC190SmartArt Graphics8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC191SmartArt GraphicsDi chuyển Shapes dùng Promote/Demote:Chọn graphic chọn tab Design.Chọn  shape muốn di chuyển.Click Promote/Demote trong Graphic group.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC192SmartArt Graphics8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC193SmartArt GraphicsThay đổi SmartArt StyleChọn graphic Click tab Design.Trong nhóm SmartArt Styles, click nút More hiển thị tất cả các styles Chọn Style thích hợp8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC194SmartArt GraphicsThay đổi Color SchemeChọn graphicSelect tab Design.Click Change Colors chọn color schemes.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC195Mail MergeMail merge là một công cụ cho phép bạn dễ dàng tạo ra các loại tài liệu như nhãn, bao thư, bảng tên, thư mời, phiếu báo điểm, giấy chứng nhận, bằng tốt nghiệp, Thông tin người nhận được lưu trữ trong một danh sách, cơ sở dữ liệu, hoặc bảng tính. 8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC196Mail MergeKhi thực hiện Mail merge cần phải có Một tài liệu word (bao thư, bảng tên, thư mời, phiếu báo điểm)Danh sách người nhận, có thể là một bảng trong word hoặc một bảng trong Excel.Letter (Word document)Recipient list (Excel workbook)8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC197Mail MergeThực hiện trộn thư:Mở mẫu thư cần trộnClick tab Mailings.Click  Start Mail Merge và chọn Step by Step Mail Merge Wizard.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC198Mail MergeStep 1: Chọn loại tài liệu cần tạoClick Next: Starting document để sang Step 2.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC199Mail MergeStep 2:Chọn Use the current document.Click Next: Select recipients để qua Step 3.8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC200Mail MergeStep 3:Chọn Use an existing list và click nút Browse để chọn danh sách người nhận.Danh sách có thể lưu trong một table của word hoặc trong bảng tính Excel8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC201Mail Merge8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC202Mail MergeClick Next: Write your letter để chuyển qua Step 4.Step 4:Chèn dữ liệu vào thư:Đặt trỏ tại vị trí cần chènClick nút Insert merge Field chọn field tương ứng.Click Next để xem trước kết quảClick Next để thực hiện trộn thư8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC203Mail MergeCó hai lựa chọnPrint: Nếu in thư đã trộn ra giấyEdit Individual letters: thực hiện trộn ra file.Chọn phạm vi trong danh sách người nhậnOK8/9/2021NHẬP MÔN TIN HỌC204

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_ung_dung_nganh_ke_toan_chuong_2_microsoft.pptx