Câu hỏi trắc nghiệm về Công nghệ thông tin (Phần 2)

PHẦN 3: MICROSOFT WORD 2010 (70 CÂU)

Câu 1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?

A. File/ Exit

B. Table/ Close

C. Tools/ Exit

D. File/ Close

Câu 2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:

A. Edit/ New

B. File/ New

C. View/ New

D. Tools/ New

Câu 3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl + S

 

docx53 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm về Công nghệ thông tin (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Telex thì phông chữ thường sử dụng là: A.  .Vntime B.  ABC C.  Times New Roman D.  VNI Câu 13: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word 2010 A.  cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh. B.  cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản. C.  cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang] D.  cho phép thực hiện cả ba điều trên  Câu 14: Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào? A.  Format B.  Table C.  View D.  Insert Câu 15: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác: A.  chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables B.  chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text C.  chọn thực đơn lệnh Insert->Break D.  chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers Câu 16: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, ta sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: A.  Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ B.  Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ C.  Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy D.  Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản. Câu 17 Nếu chỉ muốn in các trang được đánh số lẻ của tài liệu (chẳng hạn, trang 1,3,5,7...), cần đặt lựa chọn đó ở vùng nào? A.  Vùng số 1 B.  Vùng số 2 C.  Vùng số 3 D.  Vùng số 4  Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A.  Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu ta cài đặt đầy đủ bộ Office . B.  Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu. C.  Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu. D.  Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai: A.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu B.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn C.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên) D.  Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản Câu 20: Thao tác ghi lưu nào sau đây không thực hiện được từ Word? A.  Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa mềm B.  Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa CD-ROM C.  Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên ổ đĩa cứng D.  Ghi lưu tài liệu vào thư mục WinNT trên ổ đĩa cứng (thư mục chứa hệ điều hành) Câu 21: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word? A.  Sao chép bảng từ file tài liệu Word này sang file tài liệu Word khác B.  Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng C.  Định dạng văn bản trong các ô của bảng theo kiểu số hoặc kiểu ngày tháng một cách tự động D.  Thay đổi màu nền cho các ô trong bảng Câu 22: Theo hình minh họa, muốn gộp 2 ô thành 1 ô theo chiều dọc, có thể thực hiện chọn các ô và: A.  nhấn đúp chuột vào các ô đã chọn B.  nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format và chọn Border and Sharding để bỏ đường phân cách giữa 2 ô C.  nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Split cells D.  nhấn chuột vào thực đơn lệnh Table và chọn Merge cells  Câu 23: Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây? A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán Câu 24: Trong MS-Word, muốn gọi trợ giúp (Help) có thể thực hiện nhanh bằng cách: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H B. Nhấn tổ hợp phím Shift+H C. Nhấn phím F1 D. Nhấn phím F12 Câu 25: Muốn quy định lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in (margins), ta thực hiện: A. File --> Print Preview B. File --> Print C. File --> Print-->Quick Print D. File --> Print Preview --> Margins Câu 26: Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 27: Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai: A. Find and Replace B. AutoText C. AutoCorrect D. 2 câu A, C đúng Câu 28: Muốn in toàn bộ tài liệu ra giấy, ta thực hiện lệnh: A. File --> Print -->... B. File --> Print Preview --> chọn nút C. Click chuột vào nút D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 29: Để tạo chữ cái đầu dòng, ta chọn: A. Format --> DropCap B. Format --> Change Case C. Format --> Pharagraph D. Format --> Font Câu 30: Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn: A. Format --> Style B. Format --> Border and Shading C. File --> Paper Setup D. File -->Print Preview Câu 31: Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn: A. Tool --> Option B. Tool --> Mail Merger C. Format --> Tab D. Format --> Theme Câu 32: Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn: A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng D. Cả hai cách A và B đều được Câu 33: Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, ta sẽ A. Nhấn đúp chuột vào ô đó B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó Câu 34: Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để: A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản. B. Chọn 1 dòng văn bản. C. Xóa 1 dòng văn bản. D. Xóa toàn bộ văn bản. Câu 35: Khi đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Nếu lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt? A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. .Vn Times, Times new roman, Arial C. .VNI times, Arial, .Vn Avant D. Tahoma, Verdana, Times new Roman Câu 36: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn A. Format/paragraph/line spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả 2 cách A và B đều sai Câu 37: Khi đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự ta đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp B. Dấu xanh là do ta đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do ta dùng sai quy tắc ngữ pháp C. Dấu xanh là do ta gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do ta gõ sai từ tiếng Anh D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus Câu 38: Khi đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode; A. Ta có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường B. Ta có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, ta chỉ cần nhấn Format chọn Theme D. Ta cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey Câu 39: Khi đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là: A. .Vntime B. ABC C. Times New Roman D. VNI Câu 40: Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai: A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard. B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste. C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut. D. Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard. Câu 41: Khi sử dụng MS-Word 2010 thì thao tác nào dưới đây là ta không làm được: A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap C. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời) D. Định dạng đĩa mềm Câu 42: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, ta sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy D. Không thể sao chép định dạng của một dòng vãn bản được Câu 42: Trong Winword 2010, để chuyển một đoạn văn được đánh dấu từ vị trí này sang một vị trí khác, ta phải: A. bấm Ctrl - C, Ctrl - V B. bấm Ctrl - X, Ctrl - V C. vào File chọn Cut rồi vào File chọn Paste D. vào Edit chọn Copy rồi vào Edit chọn Paste Câu 43: Trong Winword, tổ hợp phím Ctrl - E dùng để: A. Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Winword B. Canh giữa một đoạn văn bản C. Redo lại một hành động D. Chèn một text-box vào văn bản Câu 44: Trong Winword, để sao chép một khối đã chọn, ta bấm: A. Ctrl – C và Ctrl – V B. Ctrl – X và Ctrl - V C. Ctrl – B và Ctrl – V D. Ba câu trên đều sai Câu 45: Trong Winword để tạo một tập tin mới ta vào: A. File chọn New File B. File chọn New Files C. File chọn New D. File chọn Open Câu 46: Để xóa một đoạn văn bản được đánh dấu trong Winword, ta phải: A. Bấm phím Delete B. Bấm tổ hợp phím Alt – Delete C. Vào File chọn Delete D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 47: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, ta phải vào: A. Edit chọn Find B. Edit chọn Replace C. Edit chọn Find and Replace D. cả a/ và b/ đều đúng Câu 48: Trong Word 2010 để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện: A.Ctrl + P B. Kích vào biểu tượng C.Thẻ Insert / nhóm Symbols / lệnh Symbol. D. Câu B và C đều đúng Câu 49: Trong Word 2010, để tô nền cho bảng, ta thực hiện: A.Tab Home / Border and Shading. B.Kích vào biểu tượng Fill Color C.Kích vào biểu tượng Font Color D. Kích vào biểu tượng Shadow Câu 50: Trong Word 2010, để tạo tiêu đề đầu và tiêu đề cuối cho trang văn bản, ta thực hiện: A.Thẻ Insert / nhóm Header & Footer / lệnh Header và lệnh Footer. B.Thẻ View / nhóm Header & Footer / lệnh Header và lệnh Footer. C.Thẻ Insert / nhóm Header & Footer / lệnh Break. D.Tab View / nhóm Header & Footer / lệnh Break. Mô đun 04: Sử dụng bảng tính cơ bản (MS-Excel) Câu 1: Địa chỉ B$3 là địa chỉ A. Tương đối B. Tuyệt đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai Câu 2: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp phải chuột chọn: A. Format Cells B. Column C. AutoFormat D. Conditional Formatting  Câu 3: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình minh họa, tại ô D9, ta sử dụng hàm: A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. VLOOKUP  Câu 4: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất: A. Biểu đồ cột đứng (Column) B. Biểu đồ đường gấp khúc (Line) C. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter) D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie) Câu 5: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím ta chọn: A.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All C.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space D.  Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được Câu 6: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng 20- 09-2016, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự: A. mm-dd-yy B. mmm-dd-yy C. dd-mm-yyyy D. mm-dd-yyyy  Câu 7: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, ta cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào: A.  Alt B.  Shift C.  Ctrl và Shift D.  Ctrl Câu 8: Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên ta phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3: A.  =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0) B. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2) C.  =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0) D.  =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)  Câu 9: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng A.  =SUM(A1);SUM(A7) B.  =SUM(A1):SUM(A7) C.  =SUM(A1-A7) D.  =SUM(A1:A7) Câu 10: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ? A.  Tổ hợp phím Ctrl + O B.  Tổ hợp phím Ctrl + A C.  Tổ hợp phím Shift + S D.  Tổ hợp phím Ctrl + S Câu 11: Khi đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn. A.  Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B.  Vào thực đơn Insert, chọn Cells C.  Vào thực đơn Insert, chọn Columns D.  Vào thực đơn Insert, chọn Object Câu 12: Biểu hiện ### trong cột F thể hiện: A. Dữ liệu trong cột có lỗi B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi C. Kết quả tính toán có lỗi D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.  Câu 13: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp ta xuống một dòng ngay trong cùng một ô: A.  Enter B.  Ctrl + Enter C.  Shift + Enter D.  Alt + Enter Câu 14: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, ta gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi: A. Chia một số cho 0 B. Không xác định được các ký tự trong công thức C. Không có dữ liệu để tính toán D. Dữ liệu không đúng kiểu số Câu 15: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong A. Control Panel – Regional Options B. Control Panel – System C. Control Panel – Date/Time D. Control Panel – Display Câu 16: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 A.  Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn B.  Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn C.  Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn D.  Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn Câu 17: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây A.  Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() B.  Hàm TOTAL(SUM)/SUM() C.  Hàm Medium() D.  Hàm Average() Câu 18: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính A.  Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N B.  Tổ hợp phím Ctrl + N C.  Tổ hợp phím Ctrl + A D.  Tổ hợp phím Ctrl + O Câu 19: Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô A. A1 B. A1, B1, C1, D1 C. A1, B1. C1 D. Không nằm trong số các ô trên  Câu 20: Trong Excel, ta có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì A.  Theo chiều nằm ngang B.  Theo chiều thẳng đứng C.  Theo chiều nghiêng D.  Cả 3 kiểu trên Câu 21: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, ta chọn mục nào trong số các mục sau A.  Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help B.  Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel C.  Vào thực đơn Tools, chọn Help D.  Vào thực đơn Edit, chọn Guide Câu 22: Muốn nhập dữ liệu số với những số 0 phía trước mỗi số. ví dụ 0912 hay 0011, ta thực hiện: A. Nhập dấu nháy kép (") trước khi nhập số B. Format --> Cells --> Alignment --> Text C. Nhập dấu nháy đơn (') trước khi nhập số D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu 23: Cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2) A. 5234 B. 5200 C. 52 D. 1000 Câu 24: Cho biết kết quả công thức: =SUM(IF("HAI","BA"),MOD(0,3),4,5) A. 14 B. 11 C. 12 D. Thông báo lỗi Câu 25: Cho biết kết quả của công thức: =RIGHT("Cao Đẳng KTKTKT",2) A. Ca B. KT C. TK D. Thông báo lỗi Câu 26: Cho biết kết quả của công thức: =INT(-8.2) A. 8 B. 9 C. -8 D. -9 Câu 27: Trong Excel, hàm Rank dùng để: A. Tính giá trị trung bình B. Tìm giá trị lớn nhất C. Tính tổng D. Xếp hạng Câu 28: Để chỉnh sửa dữ liệu ở một ô hiện hành trong Excel ta có thể bấm: A. Tổ hợp phím Ctrl-F3 B. Phím F3 C. Tổ hợp phím Ctrl-F2 D. Phím F2 Câu 29: Một bảng tính worksheet bao gồm A. 265 cột và 65563 dò ng B. 266 cột và 65365 dò ng C. 256 cột và 65536 dò ng D. 256 cột và 65365 dò ng Câu 30: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7 A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ tuyệt đối D. Tất cả đều đúng Câu 31:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là : A. Không tìm thấy tên hàm B. Không tham chiếu đến được C. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng Câu 32: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là : A. Không tìm thấy tên hàm B. Không tham chiếu đến được C. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng. Câu 33: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng A. Format Cells, chọn Wrap Text B. Format Cells, chọn Onentation C. Format Cells, Chọn Shrink to fit D. Alt + Enter Câu 34: kết quả của công thức sau : = INT (SQRT (-4)) là : A. 2 B. -2 C. -4 D. tất cả đều sai Câu 35. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qủa sẽ là A. 9 B. 7 C. 6 D. 0 Câu 36. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức này qua ô D6 thì công thức trở thà nh A. E$#C5 B. D$#$C5 C. E$2#$C3 D. D$2#$C5 Câu 37. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/09/2016”) thì kết quả là : A. 12 B. 09 C. 2016 D. Báo lỗi vì công thức sai Câu 38. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức := INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây: A. Trích theo tên bắt đầu B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname Câu 40. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số: A. 15 B. 30 C. 45 D. 50 Mô đun 05: Sử dụng trình chiếu căn bản POWER POINT: Câu 1. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất A. Normal view B. outline view C. Slide show D. slide view Câu 2. Ta có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: A. Chọn format/background B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing C. Chọn format/slide design D. Chọn format/objects Câu 3. Phần mở rộng của power point là gì? A. PPP B. PPF C. POP D. POW Câu 4 : Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để A. xóa slide hiện hành B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành Câu 5 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện A. chọn View -> Background B. chọn Format -> Background C. chọn Insert -> Background D. chọn Slide Show -> Background Câu 6 : Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải A. chọn Table -> Insert Table B. chọn Table -> Insert C. chọn Insert -> Table D. chọn Format -> Table Câu 7 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X Câu 8 : Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide Câu 9: PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải A. chọn Insert -> Master Slide B. chọn Insert -> Slide Master C. chọn View -> Master -> Slide Master D. chọn View -> Slide Master Câu 10 : Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể: A. chọn Slide Show -> Action Buttons B. chọn AutoShapes -> Action Buttons C. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng D. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai Câu 11 : Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint, A. ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản B. khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide C. khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide D. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) Câu 12 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C Câu 13 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Câu 14: Âm thanh đưa vào bài trình diễn A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide. B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide. C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang. D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang. Câu 15: Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Chọn Cusstom Show B. nhấn phím F5 C. Chọn View -> Chọn Slide Show D. Chọn Slide Show -> Chon View Show Câu 16: Thêm l slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây? A. Insert -> duplicate slide B. Insert -> Tab C. Insest-> Pucture slide D. Insert-> slide Câu 17: Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh: A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete Câu 18: Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng .... ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây? A. ALT+F+U B. ALT+ I+E C. ALT+I+U D. ALT+T+U Câu 19: Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây ? A. ALT+L+O B. ALT+I+D C. ALT+T+D D. ALT+A+D Câu 20: Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? A. ALT+I+D B. ALT+E+E C. ALT+E+D D. ALT+W+P

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_ve_cong_nghe_thong_tin_phan_2.docx
Tài liệu liên quan