Phƣơng pháp giải chung:
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S2<= 4P 
.iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm x, y.
              
                                            
                                
            
 
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng loại 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 1 
CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I 
TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 
I. Hệ đối xứng loại (kiểu) I có dạng tổng quát: 
f(x,y) = 0
g(x,y) = 0
, trong đó 
f(x,y) = f(y,x)
g(x,y) = g(y,x)
Phƣơng pháp giải chung: 
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). 
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và 2S 4P . 
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm 
x, y. 
Chú ý: 
i) Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP. 
ii) Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv. 
iii) Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại I sau khi đặt ẩn phụ. 
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 2 2
3 3
30
35
  
 
x y xy
x y
. 
GIẢI 
Đặt 
S , P  x y xy
, điều kiện 2S 4P . Hệ phương trình trở thành: 
2
2
30
30
90( 3 ) 35
35
 
      
  
P
SP S
S S P
S S
S
5 5 2 3
6 6 3 2
       
      
      
S x y x x
P xy y y
. 
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 
3 3
( ) 2
2
  
 
xy x y
x y
. 
GIẢI 
Đặt 
, ,     t y S x t P xt
, điều kiện 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành: 
3 3 3
( ) 2 2
2 3 2
   
 
    
xt x t SP
x t S SP
2 1 1
1 1 1
    
    
     
S x x
P t y
. 
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
   
    
x y
x y
x y
x y
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 2 
GIẢI 
Điều kiện 
0, 0 x y
. 
Hệ phương trình tương đương với: 22
1 1
4
1 1
8
   
      
   
  
         
x y
x y
x y
x y
Đặt 
21 1 1 1, , 4
      
             
      
S x y P x y S P
x y x y
 ta có: 
2
1 1
4
4 4
42 8 1 1
4
   
      
      
   
             
x y
S x yS
PS P
x y
x y
1
2
1
1 1
2
  
  
  
x
xx
y
y
y
. 
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 2 2 8 2 (1)
4 (2)
   
 
x y xy
x y
. 
GIẢI 
Điều kiện 
, 0x y
. Đặt 
0 t xy
, ta có: 
2xy t
 và 
(2) 16 2   x y t
. 
Thế vào (1), ta được: 
2 32 128 8 4     t t t t
Suy ra: 
16 4
8 4
  
 
   
xy x
x y y
. 
II. Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) I có nghiệm 
Phƣơng pháp giải chung: 
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). 
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và 2S 4P (*). 
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện 
(*) tìm m. 
Chú ý: 
Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện u, v. 
Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm 
thực : 
1
1 3
  
  
x y
x x y y m
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 3 
GIẢI 
Điều kiện 
, 0x y
 ta có: 
3 3
1 1
1 3 ( ) ( ) 1 3
     
 
       
x y x y
x x y y m x y m
Đặt 
0, 0    S x y P xy
, 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành: 
2
1 1
3 1 3
  
 
   
S S
P mS SP m
. 
Từ điều kiện 
20, 0, 4  S P S P
 ta có 1
0
4
 m
. 
Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 
2 2 3 9
  
  
x y xy m
x y xy m
 có nghiệm thực. 
GIẢI 
2 2
( )
( ) 3 93 9
      
 
     
x y xy m x y xy m
xy x y mx y xy m
. 
Đặt S = x + y, P = xy, 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành: 
3 9
 
 
S P m
SP m
. 
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình 2 3 9 0   t mt m 
3 3
3 3
   
  
   
S S m
P m P
. 
Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm 2
2
3 4( 3) 21
3 2 3
4( 3) 12
  
     
 
m
m m
m
. 
Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 4 1 4
3
    
 
x y
x y m
 có nghiệm. 
GIẢI 
Đặt 
4 0, 1 0     u x v y
 hệ trở thành: 
2 2
4
4
21 3
3 5
2
   
  
   
u v
u v
m
uvu v m
. 
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của 
2 21 34 0
2
  
m
t t
 (*). 
Hệ có nghiệm 
 (*) có 2 nghiệm không âm 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 4 
/ 3 130 0
132
0 7
21 3 3
00
2
  
      
   
m
S m
m
P
. 
Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 2 2 4 4 10
( 4)( 4)
    
  
x y x y
xy x y m
 có nghiệm thực. 
GIẢI 
2 22 2
2 2
( 4 ) ( 4 ) 104 4 10
( 4)( 4) ( 4 )( 4 )
         
 
      
x x y yx y x y
xy x y m x x y y m
. 
Đặt 
2 2( 2) 0, ( 2) 0     u x v y
. Hệ phương trình trở thành: 
10 10
4( ) 16 24
   
 
      
u v S
uv u v m P m
 (S = u + v, P = uv). 
Điều kiện
2 4
0 24 1
0
 
    
 
S P
S m
P
. 
BÀI TẬP 
Giải các hệ phương trình sau 
1. 
2 2
 5
7
  
  
x y xy
x y xy
. Đáp số: 1 2
2 1
  
 
  
x x
y y
. 
2. 2 2 3
2 2 3
   
   
x xy y
x xy y
. Đáp số: 1 3 3
1 3 3
       
   
       
x x x
y y y
. 
3. 
3 3
2 2
8
  
 
x y xy
x y
. Đáp số: 2 0
0 2
  
 
  
x x
y y
. 
4. 3 3 7
( ) 2
  
 
x y
xy x y
. Đáp số: 1 2
2 1
   
 
   
x x
y y
. 
5. 
2 2
 2 5
7
  
  
x y xy
x y xy
. Đáp số: 
1 37 1 37
2 1 4 4
1 2 1 37 1 37
4 4
  
     
     
         
 
  
x x
x x
y y
y y
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 5 
6. 
2 2
2 2
1
( )(1 ) 5
1
( )(1 ) 49
  
   
x y
xy
x y
x y
.Đs:
1 17 3 5 7 3 5
2 2 7 3 5 7 3 5
1 1 2 2
       
    
      
          
x x
x x
y y
y y
. 
7. 30
35
  
 
x y y x
x x y y
. Đáp số: 4 9
9 4
  
 
  
x x
y y
. 
8. 
7
1
78
  
 
x y
y x xy
x xy y xy
 (chú ý điều kiện x, y > 0). Đáp số: 4 9
9 4
  
 
  
x x
y y
. 
9.  2 23 3
3 3
2( ) 3
6
   
  
x y x y xy
x y
. Đáp số: 8 64
64 8
  
 
  
x x
y y
. 
10. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình 2 2 2 8
4
   
  
x y z
xy yz zx
. 
 Chứng minh 8 8
, ,
3 3
  x y z
. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Hệ phương trình 2 2 2 2 28 ( ) 2 8
( ) 4 ( ) 4
       
  
      
x y z x y xy z
xy z x y xy z x y
2 2( ) 2[4 ( )] 8
( ) 4
      
 
  
x y z x y z
xy z x y
2 2( ) 2 ( ) ( 16) 0
( ) 4
      
 
  
x y z x y z
xy z x y
2 2
4 4
( 2) ( 2)
       
  
    
x y z x y z
xy z xy z
. 
Do x, y, z là nghiệm của hệ nên: 
2 2
2
2 2
(4 ) 4( 2) 8 8
( ) 4
3 3( 4 ) 4( 2)
   
     
   
z z
x y xy z
z z
. 
Đổi vai trò x, y, z ta được 8 8
, ,
3 3
  x y z
. 
11. 
1 1 1
16 16 2
1
   
    
   
  
x y
x y
. Đáp số: 
1
2
1
2
 
x
y
. 
12. sin ( )
2 2
2 1
2( ) 1
  
 
x y
x y
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 6 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Cách 1: 
sin ( )
2 2 2 22 2
sin ( ) 0 (1)2 1
2( ) 1 2( ) 1 (2)2( ) 1
         
   
      
x y x y x y
x y x yx y
2
2 2
2
1 2 2
1 2 2 2
(2) 2 2
12 2 2
2 2 2
   
         
      
x x
x y x y
y y
. 
0
(1)
1
 
    
x y
x y
 thế vào (2) để giải. 
Cách 2: 
Đặt S = x + y, P = xy. Hệ trở thành: 
sin
22
2 1
4 2 12( 2 ) 1
   
 
   
S S
P SS P
. 
Từ điều kiện 2 4S P ta suy ra kết quả tương tự. 
Hệ có 4 nghiệm phân biệt 
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
   
        
     
        
      
x x x x
y y y y
. 
Tìm điều kiện của m để các hệ phương trình thỏa yêu cầu 
1. Tìm m để hệ phương trình 2 2 6
2 2
    
  
x xy y m
x xy y m
 có nghiệm thực duy nhất. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành: 
2 2
2 2 2
3 6 3 6 3
214 4 3 6
       
           
x m x m m
mx x m x x x
. 
+ m = – 3: 2 2 23 ( ) 3
2( ) 3 2( ) 3
      
 
        
x xy y x y xy
x y xy x y xy
0 2 3 3 1
3 1 13 3
             
        
          
x y x y x x x
xy xy yy y
 (loại). 
+ m = 21: 2 2 227 ( ) 27
2 2 21 2( ) 21
      
 
      
x xy y x y xy
x xy y x y xy
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 7 
8 6 3
37 9 3
       
    
    
x y x y x
xy xy y
 (nhận). 
Vậy m = 21. 
2. Tìm m để hệ phương trình: 
2 2
1   
 
x xy y m
x y xy m
 có nghiệm thực x > 0, y > 0. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
2 2
1 ( ) 1
( )
        
 
   
x xy y m x y xy m
xy x y mx y xy m
1
1
   
 
 
x y x y m
xy m xy
. 
Hệ có nghiệm thực dương 
2
0 1
0 2
41 4 4
     
  
m
m m
m m
. 
Vậy 1
0 2
4
   m m
. 
3. Tìm m để hệ phương trình   
  
x y m
x y xy m
 có nghiệm thực. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
 
22
3
3
        
    
          
x y mx y mx y m
m m
x y xy m x y xy m xy
. 
Suy ra 
,x y
 là nghiệm (không âm) của phương trình 2
2 0
3
  
m m
t mt
 (*). 
Hệ có nghiệm 
(*) có 2 nghiệm không âm 
/ 2
2
0 4 0
0
0 0
1 4
0 0
    
 
            
m m
m
S m
m
P m m
. 
Vậy 
0 1 4   m m
. 
4. Tìm m để hệ phương trình 2 2
2
2(1 )
( ) 4
   
 
x y m
x y
 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
2 2 2
2 2
2(1 ) ( ) 2 2(1 )
( ) 4 ( ) 4
        
 
     
x y m x y xy m
x y x y
1 1
2 2
   
 
    
xy m xy m
x y x y
. 
Hệ có đúng 2 nghiệm thực phân biệt khi 
 
2
2 4(1 ) 0    m m
. 
5. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình 
2 2 2
2 1
2 3
  
   
x y m
x y m m
. Tìm m để P = xy nhỏ 
nhất. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 8 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Đặt 
,   S x y P xy
, điều kiện 2 4 .S P 
2 2 2 2 2
2 1 2 1
2 3 2 2 3
     
 
        
x y m S m
x y m m S P m m
22 2
2 1
2 1
3
3 2(2 1) 2 2 3
2
   
  
       
S m
S m
P m mm P m m
Từ điều kiện suy ra 
2 2 4 2 4 2(2 1) 6 12 8 .
2 2
 
      m m m m
Xét hàm số 
23 4 2 4 2( ) 3 2, 
2 2 2
 
    f m m m m
. 
Ta có 4 2 11 6 2 4 2 4 2
min ( ) , ;
2 4 2 2
      
      
   
f m f m
Vậy 11 6 2 4 2
min
4 2
 
  P m
. 
WWW.TOANTRUNGHOC.COM 
Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 9 
CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II 
1. Dạng 1: 
f(x,y) = 0
f(y,x) = 0
 (đổi vị trí x và y cho nhau thì phƣơng trình này trở thành phƣơng 
trình kia) 
Phƣơng pháp giải chung 
Cách giải 1 
Trừ hai phương trình cho nhau, đưa về phương trình tích, giải x theo y (hay ngược lại) rồi thế 
vào một trong hai phương trình của hệ. 
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3
3
2 (1)
2 (2)
  
 
x x y
y y x
. 
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được : 
3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0         x y x y x y x y xy
 2 23
( ) 3 0
2 4
  
         
   
y y
x y x y x
Thế y = x vào (1) hoặc (2) ta được : 3 0 0   x x x 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0
0
x
y
. 
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
    
   
x y
y x
Điều kiện: 
3
4
2
3
4
2
  
  
x
x
. 
Trừ (1) và (2) ta được: 
   2 3 2 3 4 4 0       x y y x(2 3) (2 3) (4 ) (4 ) 0
2 3 2 3 4 4
    
  
    
x y x
x y y x
 2 1
( ) 0
2 3 2 3 4 4
 
      
      
x y x y
x y y x
. 
Thay x = y vào (1), ta được : 
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16         x x x x x
2
2
9 0 11
2 2 5 12 9 3
99 38 33 0
 
          
  
x
x x x x x
x x
 (nhận). 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
11
3 9
3 11
9
 
 
  
x
x
y
y
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 10 
Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc) 
Cộng và trừ lần lượt hai phương trình đưa về hệ phương trình mới tương đương gồm hai 
phương trình tích (thông thường tương đương với 4 hệ phương trình mới). 
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 3
3
2 (1)
2 (2)
  
 
x x y
y y x
Trừ và cộng (1) với (2), ta được : 3 2 2
3 2 2
2 ( )( 1) 0
2 ( )( 3) 0
        
 
        
x x y x y x xy y
y y x x y x xy y
 2 2
2 2 2 2 2 2
0 00 1
0 3 1 3
          
      
            
x y x yx y x xy y
x y x xy y x xy y x xy y
+ 0 0
0 0
   
 
   
x y x
x y x
+ 
2 2 2
0 3 3
3 3 3 3
         
     
          
x y y x x x
x xy y x y y
+ 
2 2 2
0 1 1
1 11 1
         
     
        
x y y x x x
y yx xy y x
+ 2 2
2 22 2
11 1 1 1
0 1 123
            
       
        
xyx xy y xy x x
x y y yx yx xy y
Vậy hệ phương trình có 5 nghiệm phân biệt: 
0 1 1 3 3
0 1 1 3 3
           
       
           
x x x x x
x y y y y
. 
Cách 3. Sử dụng hàm số đơn điệu để suy ra x = y 
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
    
   
x y
y x
Điều kiện: 
3
4
2
3
4
2
  
  
x
x
. 
Trừ (1) và (2) ta được : 
2 3 4 2 3 4      x x y y
 (3) 
Xét hàm số 3
( ) 2 3 4 , ; 4
2
 
      
 
f t t t t
, ta có: 
/ 1 1 3( ) 0, ; 4
22 3 2 4
 
      
   
f x t
t t
(3) ( ) ( )    f x f y x y
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 11 
Thay x = y vào (1), ta được: 
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16         x x x x x
2 112 2 5 12 9 3
9
         x x x x x
 (nhận). 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
11
3 9
3 11
9
 
 
  
x
x
y
y
. 
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình 3
3
2
2
  
 
x x y
y y x
. 
Xét hàm số 
3 / 2( ) 2 ( ) 3 2 0,        f t t t f t t t
. 
Hệ phương trình trở thành ( ) (1)
( ) (2)
f x y
f y x
. 
+ Nếu 
( ) ( )    x y f x f y y x
(do (1) và (2) dẫn đến mâu thuẩn). 
+ Nếu 
( ) ( )    x y f x f y y x
(mâu thuẩn). 
Suy ra x = y, thế vào hệ ta được 3 0 0.   x x x 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 0
0
x
y
. 
Chú ý: 
Khi gặp hệ phương trình đối xứng loại II dạng 1, ta nên giải cách 1. Nếu giải không được mới 
nghĩ đến cách 2 và 3, nếu vẫn không giải được thì quay trở về đề bài và tìm điều kiện chính 
xác rồi giải lại cách 1! 
Ví dụ 6 (trích đề thi ĐH khối B – 2003). Giải hệ phương trình: 
2
2
2
2
2
3
2
3
 
x
x
y
y
y
x
Nhận xét từ hệ phương trình ta có 0
0
x
y
. Biến đổi: 
2
2 22
2 22
2
2
3
3 2 (1)
3 2 (2)2
3
 
    
 
  
x
x
xy xy
yx yy
y
x
Trừ (1) và (2) ta được : 
( )(3 ) 0 (3 0).        x y xy x y x y xy x y
Với 
3 2: (1) 3 2 0    x y x x 2( 1)(3 2 2) 0 1.      x x x
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 12 
Vậy hệ có 1 nghiệm 1
1
x
y
. 
2. Dạng 2: 
f(x,y) = 0
g(x,y) = 0
, trong đó chỉ có 1 phƣơng trình đối xứng 
Phƣơng pháp giải chung 
Cách giải 1 
Đưa phương trình đối xứng về dạng tích, giải y theo x rồi thế vào phương trình còn lại. 
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 
2
1 1
 (1)
2 1 0 (2)
  
   
x y
x y
x xy
. 
Điều kiện: 
0, 0 x y
. Ta có: 
 1 1
(1) ( ) 1 0 .
 
         
 
x y y x y
xy x
+ Với y = x: 
2(2) 1 0 1     x x
. 
+ Với 1
 y
x
: (2) vô nghiệm. 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 1
1 1
   
 
   
x x
y y
. 
Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc) 
Đưa phương trình đối xứng về dạng 
( ) ( )  f x f y x y
 với hàm f đơn điệu. 
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 
2
cos cos (1)
3 18 0 (2)
  
  
x y x y
x y y
. 
Tách biến phương trình (1), ta được : 
(1) cos cos   x x y y
 (3). 
Xét hàm số 
/( ) cos ( ) 1 sin 0,        f t t t f t t t
. 
Suy ra 
(3) ( ) ( )   f x f y x y
. 
Thay x = y vào (2), ta được : 
3 23 18 0 ( 3)( 3 6) 0 3.         x x x x x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 3
3
x
y
. 
Chú ý: 
Cách giải sau đây sai:
2
1 1
 (1)
2 1 0 (2)
  
   
x y
x y
x xy
. 
Điều kiện: 
0, 0 x y
. 
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 13 
Xét hàm số 
/
2
1 1
( ) , \{0} ( ) 1 0, \{0}        f t t t f t t
t t
. 
Suy ra 
(1) ( ) ( )   f x f y x y
! 
Sai do hàm số f(t) đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f(–1) = f(1) = 0). 
BÀI TẬP 
Giải các hệ phƣơng trình sau 
1) 2
2
3 2 0
3 2 0
   
  
x y
y x
. Đáp số: 1 2
1 2
  
 
  
x x
y y
. 2) 2
2
2
2
   
  
x xy x y
y xy y x
. Đáp số: 
3
0 2
0 3
2
 
 
  
x
x
y
y
. 
3) 1 7 4
1 7 4
    
   
x y
y x
. Đs: 8
8
x
y
. 4) 1 2 3
1 2 3
    
   
x y
y x
. Đs: 3
3
x
y
. 
5) 3 2 3
3 2 3
    
   
x y
y x
. Đáp số: 1 2
1 2
   
 
   
x x
y y
. 6) 2 2
2 2
4
4
  
 
x y y
xy x
. Đs: 2
2
x
y
. 
7) 3
3
2
2
  
 
x x y
y y x
. Đs: 0 3 3
0 3 3
      
   
      
x x x
y y y
. 8) 
2
2
1
2
1
2
 
  
x y
y
y x
x
. Đs: 1
1
x
y
. 
9) 
2
2
3
2
3
2
 
  
x y
x
y x
y
. Đs: 1
1
x
y
. 10) 3 2
3 2
1 2
1 2
    
   
x x x y
y y y x
. Đs: 1 1
1 1
   
 
   
x x
y y
. 
11) (trích đề thi ĐH khối A – 2003) 
3
1 1
 (1)
 2 1 (2)
  
  
x y
x y
y x
. 
Hƣớng dẫn giải 
Điều kiện: 
0, 0. x y
 1 1
(1) 0 ( ) 1 0 .
 
             
 
x y
x y x y x y y
xy xy x
+ Với 
x y
: (2) 1 5
1 .
2
 
   x x
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên 
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 14 
+ Với 
41 : (2) 2 0.     y x x
x
Xét hàm số 
4 / 3
3
1
( ) 2 ( ) 4 1 0 .
4
        f x x x f x x x
3 3
1
2 0, lim ( ) 0, 
4 4 4 
 
        
  x
f f x x
 4 2 0   x x vô nghiệm. 
Cách khác: 
+ Với 
41 2 0 2 0       x x x x
. 
+ Với 
4 41 2 0        x x x x x x
. 
Suy ra (2) vô nghiệm. 
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
1 5 1 5
1 2 2
1 1 5 1 5
2 2
    
    
   
      
 
  
x x
x
y
y y
. 
12) sin (1)
sin (2)
x y
y x
Hƣớng dẫn giải 
Trừ (1) và (2) ta được : 
sin sin sin sin (3).      x y y x x x y y
Xét hàm số 
/( ) sin ( ) 1 cos 0,        f t t t f t t t
. 
(3) ( ) ( ) (1) sin 0 (4).       f x f y x y x x
Xét hàm số 
/( ) sin ( ) 1 cos 0,         g x x x g x x x
 (4) có không quá 1 nghiệm. 
Do 
(0) 0 (4) 0.   g x
 Vậy hệ có 1 nghiệm 0
0
x
y
. 
WWW.TOANTRUNGHOC.COM 
Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuyen_de_he_pt_doi_xung_loai_1_8748_5293.pdf chuyen_de_he_pt_doi_xung_loai_1_8748_5293.pdf