Chuyên đề Tài chính doanh nghiệp

Tài chính và kế tóan

- Tài sản, Vốn và Nguồn vốn

- Hiệu quả và Kết quả

- Hiệu quả và Hiệu suất

- EBIT

- Chi phớ sử dụng vốn và chi phớ sử dụng vốn bỡnh

quõn ( WACC)

- Lợi nhuận và Giỏ trị kinh tế gia tăng (EVA)

pdf87 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chuyên đề Tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
An TAI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chuyên đề TÀI CHÍNH CÔNG KHÓA HỌC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP  PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP  PHẦN II. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP  PHẦN III. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN TRONG DOANH NGHIỆP Phần I. TỔNG QUAN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP . 1 Tài chính và kế toán - Kế toán + Kế toán thuế + Kế toán Quản trị + Kế toán Tài chính - Tài chính doanh nghiệp 4 TL/CFO - CĐ2 KẾ TOÁN & TÀI CHÍNH TIÊU CHÍ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1. TRỌNG TÂM Báo cáo Dự báo 2. THỜI ĐIỂM Quá khứ Tương lai 3. PHÂN TÍCH Theo nguyên tắc Theo các giả định 4. ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ 4=4 4 ≠ 4 5 TL/CFO - CĐ1 Các khái niệm cơ bản - Tài chớnh và kế toỏn - Tài sản, Vốn và Nguồn vốn - Hiệu quả và Kết quả - Hiệu quả và Hiệu suất - EBIT - Chi phớ sử dụng vốn và chi phớ sử dụng vốn bỡnh quõn ( WACC) - Lợi nhuận và Giỏ trị kinh tế gia tăng (EVA) - . 11/6/2015 7 Báo cáo kết quả kinh doanh Doanh thu Chi phí DT HĐ tài chính CP tài chính TN khác CP khác Lợi nhuận từ HĐKD Lợi nhuận khác Tổng lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau thuế 8 CHI PHÍ SXKD PHẢN ÁNH TRÊN BCTC CPSXKD CP sản phẩm CP thời kỳ Nội dung: NVLTT, NCTT, CPSXC  Được ghi nhận trên BCKQKD khi bán được S.phẩm, hàng hóa  Được P.ánh trên BCĐKT khi chưa bán được S.phẩm, hàng hóa  Nội dung: CPBH, CPQLDN  Được phản ánh trên BCKQKD * Nội dung TL/CFO - CĐ2 Sơ đồ vận động của Chi phí sản phẩm và Chi phí thời kỳ Báo cáo KQHĐKD Bảng CĐKT Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Chi phí Thời kỳ = Doanh thu BH Lợi nhuận Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí BH và chi phí QLDN Chi phí SXKD dở dang Thành phẩm hoàn thành Chi phí sản phẩm _ = _ Chi phí 9 TL/CFO - CĐ2 Zsxtb Chi phí sản xuất Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC SPDD Zsxtb S Đ 2.1 10 TL/CFO - CĐ2 Ztb của SPTT (tính theo CPSX) Chi phí sản xuất Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC SPDD Zsx Chi phí thời kì Ztbsptt + = 11 TL/CFO - CĐ2 2- Tài chính có vị trí như thế nào trong cơ cấu bộ máy tổ chức của một doanh nghiệp? 12 TL/CFO - CĐ1 Giám đốc kinh doanh Giám đốc tài chính (CFO) Giám đốc sản xuất Kế toán trưởng Trưởng phòng tài chính Đầu tư vốn và quản lý sử dụng vốn Phân phối lợi nhuận Phân tích và lập kế hoạch tài chính Huy động vốn Lập Báo cáo tài chính Kế toán quản trị Kiểm soát nội bộ Kế toán tài chính Tổng Giám đốc (CEO) Hội đồng quản trị 13 TL/CFO - CĐ1 3- Tài chính thực hiện nhiệm vụ gì là chủ yếu? 14 TL/CFO - CĐ1 Người quan sát - Phân tích vốn CSH - Tổ chức xếp hạng Nền kinh tế - Lãi suất - Lạm phát - Tỷ giá hối đoái QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ DEBT & EQUITY Cơ cấu nợ Nhu cầu tài trợ - LN tái đầu tư - Vốn cổ phần mới - Vay nợ mới QUYẾT ĐỊNH CỔ TỨC May mắn Chi phí sử dụng vốn Quyết định đầu tư vốn Mức rủi ro Dòng tiền từ các hoạt động Thu nhập và dòng tiền Cổ tức Kỳ vọng của thị trường - Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập và dòng tiền - Tỷ lệ chi trả cổ tức Giá cổ phần (giá trị thị trường) 15 TL/CFO - CĐ1 4- Tài chính ra quyết định tài chính hướng tới mục tiêu tối thượng là gì ? 16 TL/CFO - CĐ1 17 Mục tiêu tài chính doanh nghiệp Tối đa hóa Giá trị doanh nghiệp SƠ ĐỒ NỘI DUNG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CỦA CÔNG TY CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHỦ YẾU Phân phối nguồn lực có hạn như thế nào vào các dự án đầu tư? (Investment Decisions) Huy động vốn như thế nào để tài trợ cho các dự án được lựa chọn? (Financing Decisions) Phân phối lợi nhuận như thế nào? (Dividend Decisions) BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA TIỀN RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI MÔ HÈNH DỰ BÁO TÀI CHÍNH Các công cụ chủ yếu của quản trị tài chính doanh nghiệp 18 TL/CFO - CĐ1 5. Các nguyên tắc của TCDN  1- Đổi rủi ro lấy lợi nhuận: chúng ta không chấp nhận thêm rủi ro trừ khi được đền bù lợi nhuận cao hơn  2- Giá trị thời gian của tiền tệ: một đồng hôm nay có giá trị hơn nhiều so với một đồng trong tương lai  3- Tiền mặt, chứ không phải lợi nhuận là vua  4- Các dòng tiền mặt gia tăng- chỉ theo dõi những thay đổi  5- Những trở ngại của thị trường cạch tranh - tại sao lại khó tìm những dự án siêu lợi nhuận 19 TL/CFO - CĐ2 5. Các nguyên tắc của TCDN  6- Các thị trường vốn hiệu quả _ Thị trường chuyển động nhanh và giá cả phản ánh đầy đủ các thông tin công khai  7- Vấn đề đại diện - người điều hành không làm việc cho chủ sở hữu trừ khi họ có quyền lợi trong đó  8- Thuế ảnh hưởng tới quyết định kinh doanh  9- Không rủi ro nào giống rủi ro nào- một số rủi ro có thể bị loại trừ bằng đa dạnh hóa và một số thì không thể  10- Hành vi đạo đức- những rắc rối đạo đức luôn xuất hiện trong tài chính 20 TL/CFO - CĐ2 Phần II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP  I. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TCDN  II. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN  III. MỘT SỐ ĐIỂM CHÚ Ý KHI PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  MỤC TIÊU PHÂN TÍCH Nhà quản lý Nhà đầu tư Chủ nợ Chủ sở hữu Người có liên quan TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  QUY TRÌNH PHÂN TÍCH Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần phân tích Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính dùng để phân tích Bước 3: Tính toán chỉ tiêu và nêu ý nghĩa của tỷ số được tính toán Bước 4: Phân tích nguyên nhân vì sao của kết quả tính toán Bước 5: Đưa ra các phương hướng, biện pháp. Bước 6: Viết báo cáo phân tích báo cáo tài chính TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH So sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành (theo kinh nghiệm) So sánh với Hệ số trong thời gian trước đó của chính doanh nghiệp So sánh với Hệ số trung bình Của ngành Xem xét Xu hướng TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÀI LIỆU PHÂN TÍCH Bảng cân đối kế toán : Mẫu số B01- DN Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh : Mẫu số B02– DN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ : Mẫu số B03 – DN Thuyết minh BCTC : Mẫu số B09 - DN 26 CTY LAM SƠN B¶ng c©n ®èi kÕ tãan (d¹ng rót gän) Ngµy 31/12/200N D¬n vÞ: 1.000.000 ® TT PhÇn tµi s¶n Sè ®Çu kú Sè cuèi kú A 1 2 3 4 5 B 1 2 3 4 Tµi s¶n ng¾n h¹n TiÒn C¸c kháan ®Çu t ng¾n h¹n C¸c kháan ph¶i thu Hµng hãa tån kho Tµi s¶n lu ®éng kh¸c Tµi s¶n dµi h¹n Tµi s¶n cè ®Þnh - Nguyªn gi¸ - KhÊu hao lòy kÕ C¸c kháan ®Çu t dµi h¹n Các khoản phải thu dài hạn XDCB dở dang Tæng céng tµi s¶n 980 30 50 320 520 60 1830 1540 1770 -230 140 130 20 2810 1090 10 20 450 570 40 2760 2620 2930 -310 90 10 40 3850 A I 1 2 3 4 5 II B 1 2 3 4 5 PhÇn nguån vèn Nî ph¶i tr¶ Nî ng¾n h¹n Vay ng¾n h¹n Ph¶i tr¶ nhµ cung cÊp Ph¶i nép ng©n s¸ch Ph¶i thanh tãan CBCNV Quỹ khen thưởng, phúc lợi Vay dµi h¹n Nguån vèn chñ së hu Vèn cæ phÇn thêng(100000 cf) Thặng dư vốn cổ phần Quü ®Çu t ph¸t triÓn Lîi nhuËn cha ph©n phèi Quỹ dự phòng tài chính Tæng nguån vèn 890 670 180 350 70 40 30 220 1920 1000 200 310 150 260 2810 1610 1350 940 210 160 30 10 260 2240 1000 200 500 350 190 3850  TÀI LIỆU PHÂN TÍCH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh : Mẫu số B02 – DN  - Khái niệm  - Kết cấu 28 CTY LAM SƠN B¶ng b¸o c¸o KẾT QUẢ KINH DOANH ( l·i lç) Năm 200N §¬n vÞ: 1.000.000 ® STT Néi dung TiÒn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Doanh thu thuÇn Gi¸ vèn hµng b¸n L·i gép Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh Chi phÝ ho¹t ®éng tµi chÝnh Trong ®ã l·i vay ph¶i tr¶ Chi phÝ Qu¶n lý doanh nghiÖp Chi phÝ b¸n hµng L·i tríc thuÕ ho¹t ®éng kinh doanh Thu nhËp kh¸c Chi phÝ kh¸c L·i (lç) kh¸c Tæng l·i kế toán tríc thuÕ ThuÕ TNDN (25%) L·i sau thuÕ Chia cæ tøc Lîi nhuËn lu gi÷ 11.500 6400 5.100 50 180 160 2.400 1500 1070 10 30 (20) 1050 314 736 260 476 Giá trị kinh tế gia tăng - EVA Công ty đang sử dụng 100 tỷ vốn kinh doanh, hệ số nợ 40%, lãi suất vay (Rd)10%, thuế suất thuế TNDN 25%. Các cổ đông hy vong có thu nhập (RE )15%. Xác định EVA: 1- Nếu lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( EBIT) : 24 tỷ 2- Nếu lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( EBIT) : 10 tỷ 11/6/2015 Tài chính doanh nghiệp 29 Giá trị kinh tế gia tăng - EVA 1- EVA khi EBIT đạt 24 tỷ Cách một: EVA = NI – Chi phí sử dụng vốn chủ = NI – RE x E EVA = Cách hai : EVA = { BEP x (1 – t) – WACC } x Tổng vốn có chi phí WACC = BEP = EVA = Cách ba : EVA= EBIT x ( 1 – t) - WACC x Tổng vốn có phí EVA = 11/6/2015 Tài chính doanh nghiệp 30 Giá trị kinh tế gia tăng - EVA 1- EVA khi EBIT đạt 10 tỷ Cách một: EVA = NI – Chi phí sử dụng vốn chủ = NI – RE x E EVA = Cách hai : EVA = { BEP x (1 – t) – WACC } x Tổng vốn có chi phí WACC = BEP = EVA = Cách ba : EVA= EBIT x ( 1 – t) - WACC x Tổng vốn có phí EVA = 11/6/2015 Tài chính doanh nghiệp 31  TÀI LIỆU PHÂN TÍCH Thuyết minh BCTC : Mẫu số B09 – DN Khái niệm: Nội dung và Kết cấu: 33 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3.3. Tình hình tăng giảm TSCđ 3.4. Tình hình thu nhập của công nhân viên 3.5. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu 3.6 Tình hình tăng , giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác 3.7. Các khoản phải thu và nợ phải trả 4. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 5. Các thông tin về lưu chuyển tiền tệ 6. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát 2.1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT  Phân tích tài trợ vốn  Khái niệm: Nguồn vốn lưu động thường xuyên (còn gọi là vốn lưu động thuần – NWC) là nguồn vốn đảm bảo cho hoạt động kinh doanh thường xuyên và ổn định của doanh nghiệp  Cách xác định: NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn NWC = Nợ dài hạn + VCSH – TSDH  Các trường hợp xảy ra:  TH1: NWC > 0  TH2: NWC = 0  TH3: NWC < 0 2.2. PHÂN TÍCH CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH 1. Phân tích khả năng thanh toán 2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản 3. Phân tích hiệu suất hoạt động 4. Phân tích hiệu quả hoạt động 5. Phân tích phân phối lợi nhuận 6. Phân tích tăng trưởng 7. Phân tích giá trị thị trường 2.2.1 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN Hệ số khả năng thanh toán tổng quát = Tổng tài sản Tổng nợ Hệ số khả năng thanh Toán hiện thời = Tổng tài sản ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn 2.2.1 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN Hệ số khả năng thanh Toán nhanh = Tổng tài sản ngắn hạn - HTK Tổng nợ ngắn hạn Hệ số khả năng thanh Toán lãi vay = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế Lãi vay phải trả 2.2.2 PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN  Phân tích cơ cấu nguồn vốn Hệ số nợ = Tổng nợ Tổng nguồn vốn Hệ số vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn 2.2.2 PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN  Phân tích cơ cấu tài sản Tỷ lệ đầu tư vào tài sản ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn Tổng tài sản Tỷ lệ đầu tư vào tài sản dài hạn = Tài sản dài hạn Tổng tài sản 2.2.2 PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN Hệ số đầu tư = Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Hệ số huy động vốn (DFL) = Nợ vay Vốn chủ sở hữu ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN  Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ  Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ Chỉ tiêu Cao Thấp Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Đòn bẩy tài chính cao (+) Độc lập tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-) 41 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN  Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS  Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS 42 TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ? Vốn chủ sở hữu Vốn vay Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,) 43 TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU? TS dài hạn (Máy móc thiết bị, ) TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, ) TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,) 44 45 Vốn đầu tư Tài sản HĐKD Vốn thừa (thiếu) PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn. Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.  Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Vốn thường xuyên (vốn dài hạn) Vốn chủ sở hữu Vay nợ dài hạn Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) Vay nợ ngắn hạn PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 46 TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên + = + Tài trợ Tài trợ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 47  Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng  Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn  Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 48 2.2.3 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG Vòng quay toàn bộ vốn = Doanh thu thuần Vốn kinh doanh bình quân 2.2.3 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG Vòng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần Vốn lưu động bình quân Kỳ luân chuyển vốn lưu động = 360 Vòng quay vốn lưu động 2.2.3 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho = 360 Vòng quay hàng tồn kho 2.2.3 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu có thuế Các khoản phải thu bình quân Kỳ thu tiền trung bình = 360 Vòng quay các khoản phải thu 2.2.3 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần Vốn cố định bình quân Hiệu suất sử dụng Tài sản cố định = Doanh thu thuần Nguyên giá TSCĐ bình quân 2.2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) = Lợi nhuận trước (sau) thuế Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP ) = Lợi nhuận trước lãi vay và thuế Tổng tài sản 2.2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh (ROA) = Lợi nhuận trước (sau) thuế Vốn kinh doanh bình quân ROS x Vòng quay vốn kinh doanh = PHÂN TÍCH ROA ROA Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần = X Tài sản bình quân Doanh thu thuần ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản 56 DN giữ vị trí thống trị trong ngành DN có hiệu quả hoạt động kinh doanh thấp DN theo đuổi chính sách giá bán cao DN theo đuổi chiến lược cạnh tranh nhờ qui mô Tỉ suất lợi nhuận thuần ROS S ố vò ng q ua y tổ ng tà i s ản PHÂN TÍCH ROA 57 2.2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) = Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu bình quân 1 (1- Hệ số nợ) x ROS x Vòng quay vốn kinh doanh = 2.2.4 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Thu nhập trên một cổ phần (EPS) = Lợi nhuận sau thuế - Cổ tức ưu đãi (nếu có) Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành 2.2.5 . PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN Cổ tức trên một cổ phần (DIV) = Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành 2.2.5 . PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN Hệ số chi trả cổ tức = Cổ tức một cổ phần thường (DIV) Thu nhập một cổ phần thường (EPS) Tỷ lệ LN tái đầu tư = 1 - Hệ số chi trả cổ tức 62 Nî ph¶i tr¶ 500$ Tµi s¶n 1.000$ Vèn CSH 500$ Gi¶ thiÕt r»ng, n¨m tíi, kú väng lîi nhuËn rßng sÏ lµ 100$ vµ sÏ tr¶ cæ tøc lµ 50$ Tµi s¶n cã thÓ t¨ng tr­ëng bao nhiªu mµ kh«ng lµm sai lÖch kÕt cÊu vèn hiÖn hµnh lµ 50% nî vay vµ 50% vèn CSH? 63 Nî ph¶i tr¶ 550$ Tµi s¶n 1.100$ Vèn CSH 550$ Tû lÖ t¨ng tr­ëng cña tµi s¶n cã thÓ dù tÝnh (g*) lµ 10% 64 M« h×nh ®¬ n g i¶n Lîi nhuËn rßng g = ------------------------- x Tû lÖ lîi nhuËn l­u gi÷ = ROE x k Vèn CSH M« h×nh më r é ng Lîi nhuËn rßng g =-------------------------------- x Tû lÖ lîi nhuËn l­u gi÷ Vèn CSH Lîi nhuËn rßng Doanh thu thuÇn 1 = –––––– x ––––– x –––– x Tû lÖ lîi nhuËn l­u gi÷ Doanh thu thuÇn Tµi s¶n 1 - HÖ sè nî 65 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỂ GIA TĂNG TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG DỰ KIẾN + ĐẨY NHANH TỐC ĐỘ QUAY VÒNG CỦA VỐN + GIA TĂNG TỶ SUẤT LỢI NHUẬN DOANH THU + TĂNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (HỆ SỐ NỢ) + GIẢM TỶ LỆ CHI TRẢ CỔ TỨC + TĂNG VỐN CHỦ SỞ HỮU + CHẤP NHẬN TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG DOANH THU THẤP 66 LãI suất trong điều kiện lạm phát (Irving Fisher ) (1+ LS danh nghĩa) = (1 + LS thực)(1 + tỷ lệ lạm phát) Lãi suất thực 67 - Gọi ROE là tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu - P là lợi nhuận ròng (lợi nhuận sau thuế) - Ta có:  r: lãi suất vay vốn %)1()(ROE trBEP E DBEP E P      PHÂN TÍCH CHI PHÍ VỐN VAY (DFL) 68 Lợi thuế thu nhập Doanh nghiệp  Ví dụ Công ty đang được tài trợ hoàn toàn vốn chủ sở hưu, không có khoản nợ. EBIT hàng năm của công ty là 600$. Thuế suất thuế thu nhập là 25%.  Công ty đang có ý định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn theo hướng phát hành 2.000$ trái phiếu với lãi suất 10% để mua lại cổ phần. Khi đó hệ số nợ đạt 50%.  Theo anh chị công ty có nên làm điều này không?Tại sao? 69 Cơ cấu nguồn vốn và Thuế thu nhập DN Toàn bộ vốn CSH 1/2 Nợ EBIT Lãi vay Thu nhập trước thuế Thuế 25% LN sau thuế Dòng tiền chủ nợ và CSH Lợi thuế do lãi vay= Hoặc: Lợi thuế do lãi vay= => Lợi thuế = I xT% = D x rd x T% PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG g : Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ (ROE) Tỷ lệ lợi nhuận lưu giữ nh©n víi Tỷ suất lợi nhuận doanh thu Vòng quay vốn nh©n víi Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần chia cho Doanh thu thuần Tổng tài sản chia cho Tổng chi phí Doanh thu thuần trõ ®i Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng & quản lý Lãi vay Thuế thu nhập Tiền mặt Chứng khoán ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản lưu động Tài sản cố định Hệ số tài sản trên vốn CSH Tỷ suất lợi nhuận vốn (ROI) nhân với 2.2.7 PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Giá trị sổ sách Một cổ phần = Tổng tài sản – Nợ phải trả - Giá trị cổ phần ưu đãi Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành Tỷ suất cổ tức = Cổ tức 1 cổ phần thường Giá trị thị trường 1 cổ phần thường 2.2.7 PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Hệ số giá trị thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) = Giá trị thị trường 1 cổ phần Giá trị sổ sách 1 cổ phần Hệ số giá trên thu nhập (P/E) = Giá trị thị trường 1 Cổ phần Thu nhập một cổ phần thường III. NHỮNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH Bản báo cáo tài chính chỉ phản ánh những dữ kiện tài chính, chưa phản ánh đầy đủ các nguồn lực mà doanh nghiệp sử dụng Phản ánh theo giá gốc, không phản ánh theo giá thị trường Các nhà quản lý có thể tác động vào những con số trên bản báo cáo tài chính Lạm phát có thể ảnh hưởng đến giá trị thực của tài sản và hiệu quả công ty Phần III Phân tích dòng tiền: . 11/6/2015 75  Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các chứng khoán tương đương như tiền. Các chứng khoán tương đương như tiền gồm:  Chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao.  Dễ dàng chuyển đổi thành tiền.  Tiền gưûi có kỳ hạn có gọi là tiền không?  Phải hiểu được các khoản mục trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp? NHỮNG GÌ ĐƯỢC GỌI LÀ “TIỀN MẶT” TRONG BÁO CÁO NGÂN LƯU 76 CHU KỲ KINH DOANH VÀ DÒNG TIỀN Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản cố định Sản xuất Bán hàng thu tiền mặt Đầu tư Khấu hao Bán chịu Thu nợ 11/6/2015 Tiền Hoạt động của công ty Thị trường tài chính (1) Tiền huy động từ các nhà đầu tư (1) (2) Tiền đầu tư vào doanh nghiệp (2) (3) Tiền thu được từ quá trình hoạt động (3) (4a) Tiền tái đầu tư (4a) (4b) Tiền trả cho nhà đầu tư (4b) 11/6/2015 78 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Báo cáo về các luồng tiền) Bán hàng hoá và dịch vụ cho KH Thanh lý TSCĐ Phát hành trái phiếu và cổ phiếu Chia cổ tức và giảm nợ hay VCSH Mua sắm TSCĐ Mua HH và DV cho SXKD Đầu tư SXKD Tiền vào Tiền ra Tài chính $$$ 11/6/2015 79 Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính Dòng tiền chung của đơn vị Thu tiền bán hàng Chi mua yếu tố SXKD Chi đầu tư, XDCB Bán TSCĐ, các khoản đầu tư Phát hành cổ phiếu Đi vay Phân phối lãi Trả nợ vay Cash Nguyên liệu trực tiếp Bán thành phẩm Thành phẩm Nợ phải trả Nợ phải thu Lương và các khoản Chi phí bằng tiền khác Trả lãi vay vốn Thuế nộp NN Mua tài sản cố định CP BHXH, BHYT Đầu tư vốn tài chính, góp vốn LD, LK Bán tài sản cố định Góp vốn của chủ sở hữu Vay vốn NH, Trái phiếu Trả nợ vay NH, TF Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính Dòng tiền ngắn hạn của doanh nghiệp Trả cổ tức, mua lại CP Dòng tiền thuần = Dòng tiền vào – Dòng tiền ra Rút vốn góp, bán CK Tiền Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Hàng tồn kho (Nguyên liệu thô) Lao động + Quản lý Hàng tồn kho (hàng thành phẩm) Tài khoản phải thu Tài khoản phải trả Sản xuất Bán hàng Thu tiền Trả tiền Vay mượn Mua Thu nhập bằng tiền hiện hành từ hoạt động bán hàng thu tiền mặt Những khoản ứng trước nhận được từ người mua hàng Thu nhập bằng tiền từ việc bán hàng đổi hàng Thanh toán tài khỏan phải thu Thanh toán cho các nhà cung ứng và thầu phụ Các chi phí hoạt động khác Tiền lương Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Thuế và các khoản phí bảo hiểm xã hội Thanh toán lãi vay ngân hàng Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền cần thiết cho những hoạt động sản xuất và bán hàng cơ bản của công ty Hoạt động sản xuất kinh doanh là nguồn mang lại lợi nhuận chủ yếu của công ty, do đó đây cũng là nguồn tiền chủ yếu của công ty. “Dòng tiền vào” “Dòng tiền ra” Bán TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình Tiền cổ tức, tiền lãi trên những khoản đầu tư vốn dài hạn Mua TSCĐ hữu hình và TSCĐ hữu hình Đầu tư góp vốn LD, LK, chứng khoán Dòng tiền từ hoạt động Đầu tư Một công ty có khả năng sinh lời sẽ phấn đấu mở rộng và hiện đại hóa năng lực sản xuất của mình, do đó trong một khoảng tương lai ngắn, hoạt động đầu tư có thể là nguyên nhân của luồng tiền chi ra. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư bao gồm những khoản thu nhập và chi phí bằng tiền từ các hoạt động mua, bán tài sản cố định và tiền từ các khoản đầu tư “Dòng tiền vào” “Dòng tiền ra” Những khoản tín dụng và cho vay ngắn hạn Đầu tư bằng tiền trực tiếp của chủ sở hữu Những khoản tín dụng và cho vay dài hạn Trả nợ trái phiếu, mua lại CP Thanh toán những khoản tín dụng và vay ngắn hạn Thanh toán những khoản tín dụng và vay dài hạn Dòng tiền từ hoạt động Tài chính Dòng tiền từ hoạt động tài chính bao gồm dòng tiền thu vào từ những khoản cho vay, đầu tư của chủ sở hữu và những dòng chi ra liên quan đến việc chi trả nợ cho những khoản vay nợ trước đây và những khoản chi trả cố tức. Kết quả của hoạt động tài chính có thể làm tăng tiền của công ty và tiền này có thể được sử dụng trong hoạt động và đầu tư của công ty đó. “Dòng tiền vào” “Dòng tiền ra” Những chương trình đặc biệt và những khoản trợ cấp Chia cổ tức Hoạt động Đầu tư Hoạt động Tài chính Hoạt động kinh doanh Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định Tiền được sử dụng để trả nợ và trả cổ tức Tiền được sử dụng để mua tài sản cố định Dòng tiền Khởi đầu Tăng trưởng Trưởng thành Suy thoái CFO - + + + CFI - - - + CFF + + - - 87 PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN Bảng cân đối kế toán Tài sản Nguồn vốn Tính toán các thay đổi Dòng tiền vào -T¨ng nguån vèn -Gi¶m tµi s¶n Dòng tiền ra -T¨ng tµi s¶n -Gi¶m nguån vèn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftcdn_sinh_9617.pdf