I. MỤC TIÊU:
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán.
- HS: tìm được số nghịch đảo của một số.
- Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số , tìm x.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con 
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - LUYỆN TẬP PHÂN SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số để giải toán. 
- HS: tìm được số nghịch đảo của một số. 
- Thực hiện thành thạo các bài tính chia phân số , tìm x. 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán 
II. CHUẨN BỊ: 
HS: dụng cụ học tập, bảng con… 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ 
GV: nêu quy tắc chia phân số ? 
Bài 86 SGK/ 41 
hai số như thế nào được gọi la hai số 
HS: nêu quy tắc 
a. 
5
4 .x = 
7
4 b. 
4
3 : x = 
2
1 
nghịch đảo? 
GV: nhận xét cho điểm. 
x= 
7
4 : 
5
4 x= 
4
3 :
2
1 
x= 
7
4 .
4
5 =
7
5 x= 
4
3 .2=
2
3 
hai số gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1 
Hoạt động 2: luyện tập 
1. bài 89 sgk/15 
GV: gọi 3 HS trình bày. 
2.bài 90 sgk/43 
HS: a. 
13
4 :2 =
2.13
4 =
26
4 
b. 24: 
11
6 =
6
11.24
= -44 
c. 
34
9 :
17
3 = 
34
9 .
3
17 =
3.34
17.9 =
2
3 
HS: 
 a/ x. 
7
3 = 
3
2 b./ x:
11
8 = 
3
11 
x = 
3
2 :
7
3 x = 
3
11 .
11
8 
x= 
3
2 .
3
7 x= 
3
8 
3. bài 91 Sgk/ 7 
GV: yêu cầu HS đọc đề. 
GV: làm thế nào để tìm số chai nước? 
GV: gọi HS trình bày? 
GV: nhận xét cho điểm 
4. bài 92 sgk /44 
GV: gọi HS: đọc đề: 
GV: bài toán này thuộc dạng toán gì? 
GV: gồm những đại lượng nào? Công 
thức biểu diễn quan hệ ? 
GV: đề bài cần tính gì? 
Đề bài đã cho gì? 
GV: cần tìm thêm đại lượng nào? 
x= 
9
14 
c/ 
5
2 : x = 
4
1 d/ 
7
4 .x - 
3
2 = 
5
1 
x= 
5
2 :
4
1 
7
4 .x = 
5
1 +
3
2 
x= 
5
2 .
1
4 
7
4 .x = 
15
13 
x= 
5
8 x= 
15
13 :
7
4 => x= 
60
91 
e/ x= 
63
8 g/ x= 
133
150 
HS: lấy tổng số nước chia cho dung tích chai 
HS: gọi x là số chai cần: 
Ta có : x. 
4
3 = 225 
 x= 225: 
4
3 
 x= 225. 
3
4 
 x= 
HS: toán chuyển động. 
GV: gọi 1 hS trình bày bài giải 
GV: nhận xét cho điểm 
5. bài 93 SGK 
GV: nêu thức tự thực hiện phép tính? 
GV: gọi 2 HS trình bày 
GV: nhận xét và hướng dẫn lớp 
HS: quảng đường (s), thời gian(t), vận tốc (v); s= v.t 
HS: Thời gian Minh đi từ trường về nhà. 
HS: vận tốc về của Minh: 12km/h , vận tốc đi và 
thới gian đi. 
HS: quảng đường từ ttrường về nhà 
Giải: 
Khoảng cách từ nhà đến trường: 10. 
5
1 = 2 km 
Thời gian Minh đi từ trường về nhà: 2 : 12= 2. 
12
1 = 
6
1 h 
Đáp số: 
6
1 h 
HS: tính trong ngoặc, nhân chi a trước cộng trừ sau. 
HS: a. 
7
4 : 
3
2 .
7
4 = 
7
4 : 
21
8 = 
7
4 .
8
21 =
2
3 
b. 
7
6 +
7
5 : 5 -
9
8 = 
7
6 + 
7
1 - 
9
8 = 1-
9
8 =
9
1 
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Xem lại các kiến thức vừa ôn tập 
Xem trước bài hỗn số_ số thập phân và phần trăm 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_89_0116..pdf tiet_89_0116..pdf