Kế toán kiểm toán - Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Hiểu được:

- Khái niệm doanh thu, và điều kiện ghi nhận DT.

- Nội dung các khoản làm giảm DT

- Nội dung DT hoạt động tài chính & TN khác

- Khái niệm và nội dung các khoản mục chi phí

- Cách tính LN gộp và tầm quan trọng của LN gộp

- Cách xác định LN thuần từ hoạt động kinh doanh

pdf14 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kế toán kiểm toán - Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18-Jul-13 1 1 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Chương 8 2 Mục tiêu  Hiểu được: - Khái niệm doanh thu, và điều kiện ghi nhận DT. - Nội dung các khoản làm giảm DT - Nội dung DT hoạt động tài chính & TN khác - Khái niệm và nội dung các khoản mục chi phí - Cách tính LN gộp và tầm quan trọng của LN gộp - Cách xác định LN thuần từ hoạt động kinh doanh 3 NỘI DUNG Kế toán doanh thu (revenue) Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh (operating expenses) Kế toán hoạt động khác (other activities) Kế toán chi phí thuế TNDN (income tax expense) Kế toán xác định kết quả kinh doanh (income summary) 4 Doanh thu  là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán  phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,  góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu Khái niệm Revenues 18-Jul-13 1 2 5  Các khoản thu hộ, giữ hộ không phải là doanh thu vì không làm tăng vốn chủ sở hữu VD: Thuế GTGT đầu ra  Khoản nhận ký quỹ Doanh thu Lưu ý 6 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến hàng cho khách Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy Có khả năng thu được tiền Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu Doanh thu 7 Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng? Mua NVL Sản xuất Hoàn thành sp Giao sp Thu tiền Doanh thu 8 - Thời điểm chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích * Lưu ý về thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc biệt vào cuối niên độ kế toán (vấn đề chia cắt niên độ) Doanh thu Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng? 18-Jul-13 1 3 9 10 Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ Xác định được phần công việc hoàn thành Có khả năng thu được tiền Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy Xác định được chi phí để tạo ra doanh thu Doanh thu 11 Thời điểm ghi nhận doanh thu dịch vụ? Thực hiện dịch vụ Hoàn thành dịch vụ Thu tiền Doanh thu 12 * Hợp đồng xây dựng dài hạn Doanh thu được ghi nhận dựa trên % công việc hoàn thành - không căn cứ vào tiến độ thu tiền của khách hàng (percentage of completion method) Doanh thu 18-Jul-13 1 4 13 Như thế nà? Nợ TK 111, 112-Tiền (+TS) Nợ TK 131-Phải thu khách hàng (+TS) Có TK 511-Doanh thu bán hàng (+DT) Có TK 3331-Thuế GTGT đầu ra nộp NN (+NPTRA) Doanh thu 14 Ví dụ 8.1 Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty Vinam tại kho theo hoá đơn sau, biết rằng cả 2 mặt hàng này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều tính thuế GTGT theo pp khấu trừ. 14 15 HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Anlene 1000 5.000 5.000.000 Thùng Beauty 1000 4.000 4.000.000 Cộng tiền hàng 9.000.000 Thuế GTGT 10% 900.000 Người bán lập HĐ GTGT Ví dụ 8.1 16 Ví dụ 8.2 • Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội. • Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất kho 80.000đ/sp • Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận thanh toán toàn bộ • Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh toán qua chuyển khoản 18-Jul-13 1 5 17 Ví dụ 8.2 (tt) Yêu cầu: 1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4, 5 hay 6, và số tiền là bao nhiêu? 2. Yêu cầu 1 có thay đổi không nếu giả sử trong quá trình vận chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và chỉ chấp nhận 497 sp. 18 Cash Discount Chiết khấu thanh toán (sales discount) là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.  DN cho khách hàng hưởng CKTT CP hoạt động tài chính. 131 635 111,112 Chiết khấu thanh toán 19 Các khoản làm giảm doanh thu 1. Hàng bán bị trả lại 2. Giảm giá hàng bán 3. Chiết khấu thương mại 4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng bán, Thuế GTGT theo pp trực tiếp 20 Giảm Doanh thu Nợ TK 5* Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán Chiết khấu thương mại Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bán, thuế xuất khẩu Chiết khấu thanh toán Nợ TK 635 Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán Các khoản làm giảm doanh thu 18-Jul-13 1 6 21 Nợ TK 531 Doanh thu hàng bị trả lại (-DT) Nợ TK 532 Doanh thu hàng giảm giá (-DT) Nợ TK 521 Doanh thu hàng được hưởng CKTM (-DT) Nợ TK 3331 Thuế GTGT phải nộp NN (-NPTRA) Có TK 111, 131 Trả lại tiền cho khách hoặc giảm khoản phải thu khách hàng (-TS) Các khoản làm giảm doanh thu 22 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu = Doanh thu thuần Doanh thu thuần Net Sales 23 Tên hàng hoá Xử lý Thùng sữa Anlene Trả lại 500 thùng Thùng sữa đặc Beauty Giảm 200đ/thùng Ví dụ 8.3 (tiếp theo VD 8.1) Vào ngày 8/4, Cty Vinam khiếu nại về bao bì không đủ chất lượng. Hai bên thống nhất xử lý như sau: 24 HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Beauty 1000 200 200.000 Giảm giá hàng bán Cộng tiền hàng 200.000 Thuế GTGT 10% 20.000 Người bán lập HĐ GTGT Ví dụ 8.3 18-Jul-13 1 7 25 HÓA ĐƠN GTGT Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền Thùng Anlene 500 5.000 2.500.000 Hàng trả lại Cộng tiền hàng 2.500.000 Thuế GTGT 10% 250.000 Tổng cộng tiền thanh toán 2.750.000 Người mua lập HĐ GTGT để trả lại hàng Ví dụ 8.3 26 Ghi Doanh thu nhưng không ghi Chi phí liên quan? 27 Chi phí  giảm tiền / khấu trừ tài sản / tăng nợ phải trả  làm giảm vốn chủ sở hữu  không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. Định nghĩa 28 • Một số chi phí được ghi nhận đồng thời với doanh thu (nguyên tắc phù hợp). VD: GVHB • Một số chi phí được ghi nhận trong kỳ phát sinh (chi phí hoạt động). VD: chi phí bán hàng, chi phí quản lý Chi phí 18-Jul-13 1 8 29 Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thực tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như: CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK Giá vốn hàng bán 30 Chi phí giá vốn hàng bán 1/ Phương pháp kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) GVHB được xác định khi hàng tiêu thụ (Dựa trên các pp FIFO, BQGQ,...) Cuối kỳ, kiểm kê HTK và đối chiếu với sổ sách Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán (+CP) Có TK 155, 156, 157, Hàng tồn kho (-TS) 31 2/ Periodic inventory system Kiểm kê HTK để XĐ giá trị tồn cuối kỳ => GVHB (Dựa trên các pp FIFO, BQGQ,..) Chi phí giá vốn hàng bán 32 Phương pháp kiểm kê định kỳ Giá trị HTK tồn đầu kỳ + Mua trong kỳ =Tổng giá trị HTK có sẵn để bán trong kỳ - Giá trị HTK tồn cuối kỳ = GVHB Xác định thông qua kiểm kê Tính toán Đã biết Chi phí giá vốn hàng bán 18-Jul-13 1 9 33 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TÀI SẢN = NỢ P. TRẢ + VỐN CHỦ <- LN = Doanh thu- Chi phí SỞ HỮU Doanh thu bán hàng + Tiền + Doanh thu GVHB - HTK + GVHB Nghiệp vụ bán hàng ảnh hưởng đến BCTC: 34 Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán là lợi nhuận gộp. Khi lợi nhuận gộp được tính tỷ lệ phần trăm trên doanh thu thuần, ta có tỷ lệ lợi nhuận gộp hay tỷ suất lợi nhuận gộp  Tỷ lệ lợi nhuận gộp là số tiền trên một đồng doanh thu còn lại để trang trải các chi phí hoạt động khác và có lợi nhuận. Tỷ lệ lợi nhuận gộp sẽ khác nhau ở các doanh nghiệp tùy theo chiến lược kinh doanh. Lợi nhuận gộp 35 Ví dụ sau đây trình bày một phần nội dung của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Vinamilk năm 2011 36 Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản DT do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các DT hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính” 18-Jul-13 1 10 37 Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:  Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán.  Chi phí cho vay và đi vay vốn  Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng.  . Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính” Chi phí tài chính 38 Kế toán chi phí hoạt động CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển, Chi phí bán hàng 39 CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí, Kế toán chi phí hoạt động Chi phí quản lý doanh nghiệp 40 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.  Tài khoản sử dụng: • TK 711 “Thu nhập khác” • TK 811 “Chi phí khác” 18-Jul-13 1 11 41 Thu nhập khác Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. Các khoản khác 42 Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt thuế, truy nộp thuế Các khoản chi phí khác. Chi phí khác 43 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. 44 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: căn cứ theo luật thuế TNDN Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334: thuế phải nộp NN Thuế TNDN phải nộp NN = Tổng thu nhập chịu thuế x Thuế suất (%) thuế TNDN Luật thuế TNDN Số liệu được trình bày trên tờ khai thuế TNDN Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 18-Jul-13 1 12 45 3334 Tạm tính 911 8211 Điều chỉnh giảm Bổ sung Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 46 632,635 811,821 421 911 641,642 511,512, 515 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 711 47 Thông tin trình bày trên BCTC Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Thuyết minh BCTC 48  Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày liên quan đến DT: (a) Chính sách kế toán được áp dụng trong việc ghi nhận doanh thu bao gồm phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành của các giao dịch về cung cấp dịch vụ; (b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; - Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. Thông tin trình bày trên BCTC 18-Jul-13 1 13 49 (b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấp dịch vụ; - Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. (c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ theo từng loại hoạt động trên. (d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các khoản thu nhập bất thường. Thông tin trình bày trên BCTC 50 Ý nghĩa của thông tin  Quy mô kinh doanh  Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm, tình hình cạnh tranh và chính sách giá  Khả năng quản lý và kiểm soát chi phí 51 52 18-Jul-13 1 14 53 53 •Lựa chọn chính sách kế toán về HTK, DT, GV, CP kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến thông tin trên BCTC. •Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều kiện ghi nhận theo VAS 14. DT và CP được ghi nhận tuân thủ nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc thận trọng. •Chi phí hoạt động phải được ghi nhận trong kỳ theo nguyên tắc thận trọng. •Cuối kỳ KT kết chuyển các yếu tố DT, TN, CP để xác định kết quả hoạt động của DN trên TK 911 Tóm tắt chương 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfke_toan_tai_chinh_gv_nguyen_thi_kim_cuc_c8_059.pdf