Câu 2. Một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gặp các tấm 
nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tính cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là 
lớn nhất. 
              
                                            
                                
            
 
            
                 82 trang
82 trang | 
Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 2467 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Phân loại và phương pháp giải toán 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT Chương 
Bài 1: LŨY THỪA – CÁC PHÉP TÍNH VỀ LŨY THỪA VỚI HÀM SỐ THỰC 
   
1. Kiến thức cơ bản 
Gọi a và b là những số thực dương, x và y là những số thực tùy ý 
 . . .....na a a a a=   
x
x
x
a a
b b
   =   
 .x y x ya a a += 
 
x
y xya a= 
 
1x x y n
y n
a
a a
a a
− −= ⇒ =  ( )
( )
0
01 1 ,
0
u x
u x x
x
∀  = ⇒ =     ≠
 ( ) ( ) .
y x
x y x ya a a= = 	 .
n n n
a b ab= 
 ( ). .
x
x xa b a b=  ( )
m
nn ma a= 
2. Lưu ý 
 Nếu 0a < thì xa chỉ xác định khi x∀ ∈ ℤ . 
 Nếu 1a > thì a aα β α β> ⇔ > . 
 Nếu 0 1a ⇔ < . 
 ( ) n
1
lim 1 2,718281828459045...
n
x
e
n→∞
  = + ∈   
≃ ℕ . 
 Để so sánh 1
s
a và 2
s
b . Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 và s2 ) ⇒ Hai 
số so sánh mới lần lượt là An và Bn . Từ đó so sánh A và B ⇒ kết quả so sánh của 1s a và 2s b . 
 Công thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì ⇒ Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) 
là: ( )1
N
C A r= + . 
3. Bài tập áp dụng 
 Bài 1. Với ,a b là các số thực dương. Hãy rút gọn các biểu thức sau: 
1/ 
9 2 6 4
7 7 5 58 : 8 3 .3A
       = −      
 2/ 
( ) ( )
3 1 3 4
0
3 2
2 .2 5 .5
10 : 10 0,25
B
− −
− −
+
=
−
3/ ( )
4
2 3
5 45 0,2C
−
−       = +       
 4/ 
1 3
3 5
0,75 1 181
125 32
D
− −
−
      = + −        
5/ ( ) ( )
1 2 2
22
03 3 30, 001 2 .64 8 9E
− −
= − − − + 6/ 2 3 5 52 .8F −= 
n sốa 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
7/ 
2
3 43. 3 : 3G
 =   
 8/ 
2 7
2 7 1 7
10
2 .5
H
+
+ +
= 
9/ ( ) ( )
2
1,5
30, 04 0,125I
− −
= − 10/ ( )
0,75 5
2
1
0,25
16
J
−
−  = +   
11/ 
( ) ( )
4
0,75 23 1,5
3
5 4
9 2 6 4 5 3
7 7 5 5 2 4
1 1
. 0,04 0,125
16 8
8 : 8 3 .3 . 5 0,2
K
−
−
− −
− −
−
 
           + −               
 =
             − +                 
 12/ 
1 9 1 32
1 1 4 4 2 2
2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
1 2 : .
b b a a b b
L a b
a a
a a b b
−
−
         − −    = − + − −                − −   
13/ 
4 1 1 1 1
3 6 33 3 2 3 6: : . . . :M a a a a a a a a a
             = +                 
 14/ ( )
3 5
3 2 1 2 4 2 2 1 2 2 2 1 2 2
2 5 1 5
6
4 .2 .2 : 25 5 .5
2 .3
N
+
+ − −− + −−
+ +
  = + −   
15/ 
2
3 43. 3 : 3O
 =   
 16/ ( )
3 32 2 1
6 6 6
3 3 3 332 2 2 22
a b ab a b
P a b a
a ab b a b
− − + = − − + 
 − + − 
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau: 
1/ 34− và 24− 2/ 32 và 1,72 3/ 22− và 1 4/ ( )
1
0,013
−
 và 1 
5/ 
1,4
1
2
     
và 
2
1
2
     
 6/ 1
9
π     
và 
3,14
1
9
     
 7/ 
2
1
3
     
và 
3
1
3
     
 8/ 3 10 và 5 20 
9/ 4 5 và 3 7 10/ 17 và 3 28 11/ 4 13 và 5 23 12/ 54 và 74 
13/ ( )
2
0,01
−
và ( )
2
10
−
 14/ 
2
4
π     
và 
6
4
π     
 15/ 2 35− và 3 25− 14/ 3005 và 3008 
15/ ( )
3
0,001
−
và 3 100 16/ 24 và ( )
2
0,125
−
 17/ ( )
3
2
−
và ( )
5
2
−
 18/ 
4
4
5
−
     
và 
5
5
4
     
19/ 100,02− và 1150 20/ 
5
2
2
π     
và 
10
3
2
π     
 21/ 
2
3
5
−
      
và 
2
2
2
−
      
 22/ ( )
1
43 1− và ( )
2
23 1− 
Bài 3. So sánh hai số ,m n nếu: 
1/ 3,2m < 3,2n 2/ ( )2
m
> ( )2
n
3/ 
1
9
m
     
và 
1
9
n
     
 4/ 
3
2
m
      
> 
3
2
n
      
5/ ( )5 1
m
− < ( )5 1
n
− 6/ ( )2 1
m
− < ( )2 1
n
− 
Bài 4. Có thể kết luận gì về cơ số a nếu: 
1/ ( ) ( )
2 1
3 31 1a a
− −
− < − 2/ ( ) ( )
3 1
2 1 2 1a a
− −
+ > + 3/ 
0,2
21 a
a
−
   <   
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
4/ ( ) ( )
1 1
3 21 1a a
− −
− > − 5/ ( ) ( )
3
2
42 2a a− > − 6/ 
1 1
2 21 1
a a
−
      >        
7/ 3 7a a< 8/ 
1 1
17 8a a
− −
< 9/ 0,25 3a a− −< 
Bài 5. Đơn giản các biểu thức sau: 
1/ ( ) ( )
3 2
3 7 2 7
1 . . . 7 .
8 7 14
A
           = − − − − −               
 2/ 
( ) ( )
( ) ( )
2 6
4
6 4
2
3 . 15 .8
9 . 5 . 6
B
− −
=
− −
3/ 
3 2
2 34 8C = + 4/ 
2
3 5
232D
−  =    
5/ 
( ) ( )
( ) ( )
7 3
4
4 5
18 .2 . 50
25 . 4
E
− −
=
− −
 6/ 
( ) ( )
( )
3 3
6
4
2
3
125 . 16 . 2
25 . 5
F
− −
=
 
− 
  
7/ 
( )
( ) ( )
2
3 1 3 4
0 3
3 2 2
2 .2 5 .5 0,01
10 : 10 0,25 10 . 0,01
G
−
− −
−
− − −
+ −
=
− +
 8/ 
1 1 1 1 1
3 3 3 3 34 10 25 2 5H
      = − + +       
9/ 
4
35 4
3
4. 64. 2
32
I
    
= 10/ 
5 5 5
2
3 5
81. 3. 9. 12
3 . 18. 27. 6
J =
    
Bài 6. Viết các biểu thức sau với dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: 
1/ ( ) 4 32. , 0A x x x= ≥ 2/ ( ) 5 3. , , 0
b a
B a b
a b
= ≠ 3/ 5 32. 2 2C = 
4/ 3 3
2 3 2
. .
3 2 3
D = 5/ 4 3 8E a= 6/ 
5 2
3
b b
F
b b
= 
Bài 7. Đơn giản các biểu thức sau: 
1/ 
1,5 1,5
0,5 0,5
0,50,5 0,5
0,5 0,5
.
2.
a b
a b
ba bA
a b a b
+
−
+= +
− +
 2/ 
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5
2 2 1
.
12 1
a a a
B
aa a a
 + − + = −   −+ + 
3/ 
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
2
1 1
2 2
3 3
.
2
x y x y x y
C
x y
x y
      + − −  = +  −       −        
 4/ 
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
.
x y x y x y y
D
x y x y
xy x y xy x y
   − +  = + −   + −  + − 
5/ 
1 2 2 1 2 4
3 3 3 3 3 3.E a b a a a b
       = − + +        
 6/ 
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2. .F a b a b a b
             = − + +               
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
7/ 
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 1
.
1
2
a a a
G
a
a a a
   + − + = −  −  + 
 8/ 
( )
( )
( )
1
1 2 2 2
2
1
1
. 1
2
a b c b c a
H a b c
bca b c
−
−
−
−
−
 + + + −  = + + +   − +
9/ 
3 3
6 6
a b
I
a b
−
=
−
 10/ 
4
:
ab ab b
J ab
a ba ab
  − = −   − +
11/ 
4
42
2
4
2
a x x a
K a x a x
a x ax
 +  = − + +    + 
 12/ 
3 32 2
3 3 3 332 2 2 2
6
6 6
2
a x ax a x
a x a ax xL x
a x
+ −
+
− − += −
−
13/ 
3
4 43 3
4 4
1 1
1 1
x x x
M
x x
x x
x x
 
 
 
 − =
    − +    − −         − +   
 14/ 
3 3 33 3 2 2 2 2
3
3 33 32
2
:
a a a b a b a b ab
N a
a ba ab
 
− + − = + 
 −− 
15/ 
5
3 3
2 5
5 2102 27. 3. 32 2 .3
2 3
y
O y
y
−
    +   = + −    +     
 16/ 
1 1 1 1
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3
8 2
6
2 4 2
b a a b a b
P
a b a a b b
− − − − −
  − −  = +    − + + 
17/ 
3
2
1 123
4 4
3 8 3
:
a b a
Q a b
b a a b
 
              = + +                 
  
 18/ ( ) ( )
1
2 2
1
1
2
1
2 1
4
a b
R a b ab
b a
−
     = + + −       
Bài 8. Giải các phương trình sau: 
1/ 54 1024x = 2/ 
1
5 2 8
.
2 5 125
x+
   =   
 3/ 1 3
1
8
32
x− =
4/ ( )
2
2 1
3 3
9
x
x
−
  =    
 5/ 
2 8 27
.
9 27 64
x x−
       =        
 6/ 
2 5 6
3
1
2
x x− +
   =   
7/ 2 8
1 0,25
.32
0,125 8
x
x
−
−
  =    
 8/ 0,2 0, 008x = 9/ 
3 7 7 3
9 7
49 3
x x− −
      =        
10/ 5 .2 0, 001x x = 11/ ( ) ( ) 112 3
6
x x
=
 12/ 1 1
1
7 .4
28
x x− − =
Bài 9. Giải các bất phương trình sau: 
1/ 0,1 100x > 2/ 3
1
0, 04
5
x
   >   
 3/ 
100
0, 3
9
x >
4/ 27 . 49x+ 5/ 
2
1 1
9
3 27
x+
   <   
 6/ 13
9 3
x < 
7/ ( ) 13. 3
27
x
>
 8/ 1
1
27 .3
3
x x− <
 9/ 3
1
2 1
64
x
   >   
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
Bài 10. Giải các phương trình sau: 
1/ 22 2 20x x++ = 2/ 13 3 12x x++ = 3/ 15 5 30x x−+ = 
4/ 1 14 4 4 84x x x− ++ + = 5/ 24 24.4 128 0x x− + = 6/ 1 2 14 2 48x x+ ++ = 
7/ 3.9 2.9 5 0x x−− + = 8/ 
2 5 63 1x x− + = 9/ 14 2 24 0x x++ − = 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
Bài 2: LOGARIT 
   
1. Kiến thức cơ bản 
a/ Định nghĩa 
 Với 0, 1, 0a a b> ≠ > ta có: log
a
b a bαα= ⇔ = . Chú ý: log
a
b
có nghĩa khi 
0, 1
0
a a
b
 > ≠
 >
 Logarit thập phân: 
10
lg log logb b b= = 
 Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln log
e
b b= 
b/ Tính chất 
Cho 0, 1a a> ≠ và , 0b c > . Khi đó: 
Nếu 1a > thì log log
a a
b c b c> ⇔ >
 Nếu 0 1a< < thì log log
a a
b c b c> ⇔ <
 log 1 0
a
=
  log 1
a
a =
  log b
a
a b=  
log
a
b
a b= 
c/ Các qui tắc tính logarit 
Cho 0, 1a a> ≠ và , 0b c > . Ta có: 
 ( )log . log loga a ab c b c= +  log log loga a a
b
b c
c
   = −   
 log . log
a a
b bβ β=  2log 2 log
a a
b b= 
d/ Các công thức đổi cơ số 
Cho , , 0a b c > và , 1a b ≠ . Ta có: 
 
log
log log . log log
log
a
b a b a
a
c
c b c c
b
= ⇒ =  
1
log
loga
b
b
a
= , 
ln
log
lna
b
b
a
=
 ( ) 
1
log . log , 0
aa
b b
β
β
β
= ≠ 
 
1
log log
a
a
b b= − 
1
log
1 1
log log
ab
a b
c
c c
=
+
 
log logc a
b ba c= 
2. Bài tập áp dụng 
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 
1/ 
2 1
4
log 4. log 2A = 2/ 
5 27
1
log . log 9
25
B =
 3/ 3log
a
C a=
4/ 32
log 2log 3
4 9D = + 5/ 
2 2
log 8E = 6/ 9 8log 2 log 2727 4F = + 
7/ 3 4
1
3
7
1
log . log
log
a a
a
a a
G
a
= 8/ 
3 8 6
log 6. log 9. log 2H =
 9/ 3 812 log 2 4 log 59I += 
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
10/ 3 9 9log 5 log 36 4 log 781 27 3J = + + 11/ 75 log 8log 625 49K = + 12/ 53 2 log 45L −= 
13/ 6 8
1 1
log 3 log 4
9 4M = + 14/ 9 2 1251 log 4 2 log 3 log 273 4 5N + −= + + 
15/ ( ) ( ) ( )0 0 0lg tan1 lg tan2 ... lg tan89P = + + + 16/ ( ) ( )8 4 2 2 3 4log log log 16 . log log log 64Q    =        
17/ ( )35 log 2 33 log log28R = + 18/ 
3
1 1 1
3 3 3
1
2 log 6 log 400 3 log 45
2
S = − + 
Bài 2. Thực hiện phép biến đổi theo yêu cầu bài toán. 
1/ Cho 
12
log 27 a= . Tính 
6
log 16 theo a . 
2/ Cho 
2
log 14 a= . Tính 
49 7
log 32 và 
49
log 32
 theo a . 
3/ Cho 
2 2
log 5 ; log 3a b= = . Tính 
3
log 135 theo ,a b . 
4/ Cho 
15
log 3 a= . Tính 
25
log 15 theo a . 
5/ Cho log 3
a
b = . Tính 
3
log
b
a
b
a
6/ Cho lg 3 0, 477= . Tính ( )
81
1
lg 9000; lg 0, 000027 ;
log 100
. 
7/ Cho log 5
a
b = . Tính log
ab
b
a
8/ Cho 
7
log 2 a= . Tính 
1
2
log 28 theo a . 
9/ Cho log 13
a
b = . Tính 3 2log
b
a
ab . 
10/ Cho 
25 2
log 7 ; log 5a b= = . Tính 3 5
49
log
8
theo ,a b . 
11/ Cho lg 3 ; lg 2a b= = . Tính 
125
log 30
 theo ,a b . 
12/ Cho 
30 30
log 3 ; log 5a b= = . Tính 
30
log 1350
 theo ,a b . 
13/ Cho 
14 14
log 7 ; log 5a b= = . Tính 
35
log 28
 theo ,a b . 
14/ Cho 
2 3 7
log 3 ; log 5 ; log 2a b c= = = . Tính 
140
log 63
 theo , ,a b c . 
15/ Cho log 7
a
b = . Tính 
3
log
a b
a
b
16/ Cho 
27 8 2
log 5 ; log 7 ; log 3a b c= = = . Tính 
6
log 35 theo , ,a b c . 
17/ Cho 
49 2
log 11 ; log 7a b= = . Tính 
3 7
121
log
8
 theo ,a b . 
Bài 3. Cho 0, 1a a> ≠ . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( ) 1log 1 log 2 ( )a aa a++ > + ∗ 
 HD: Xét ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )1 1 1
1 1
log 2 log 2 log
log 2 . log
2log 1
a a a
a a
a
a a a
A a a
a
+ + +
+ +
+ + +
= = + ≤
+
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
log 2 log 1
1
2 2
a a
a a a
+ +
 + +  = < = ⇒ (Đpcm). 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
Bài 4. So sánh các cặp số sau: 
1/ 
3
log 4
 và 
4
1
log
3
 2/ 3
0,1
log 2 và 
0,2
log 0, 34 3/ 
3
4
2
log
5
 và 
5
2
3
log
4
4/ 
1
3
1
log
80
 và 
1
2
1
log
15 2+
 5/ 
13
log 150
 và 
17
log 290
 6/ 6log 32 và 6
1
log
23 
7/ 
7
log 10
 và 
11
log 13
 8/ 
2
log 3
 và 
3
log 4
 9/ 
9
log 10
 và 
10
log 11
 HD: 4/ CM: 
1 1
3 2
1 1
log 4 log
80 15 2
< <
+
 5/ CM: 
13 17
log 150 2 log 290< <
 7/ Xét 7 7 7
7 11
7
log 10. log 11 log 13
log 10 log 13
log 11
A
−
= − = 
7 7 7
7
1 10.11.7 10 11
log log . log 0
log 11 7.7.13 7 7
  = + >   
 8/, 9/ Sử dụng Bất đẳng thức ( )∗ bài tập 3. 
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa) 
1/ log loga ac bb c= 
2/ ( )
log log
log
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x
+
=
+
3/ 
log . log
log log
log
a b
a b
ab
c c
c c
c
+ = 
4/ 
log
1 log
log
a
a
ab
c
b
c
= + 
5/ ( )
1
log log log ,
3 2c c c
a b
a b
+
= +
 với 2 2 7a b ab+ = 
6/ ( ) ( )
1
log 2 2 log 2 log log ,
2a a a a
x y x y+ − = +
 với 2 24 12x y xy+ = 
7/ ( )
a3 1
lg lg lg
4 2
b
a b
+
= + , với 2 29 10a b ab+ = 
8/ 
( ) ( ) ( ) ( )
log log 2 log . log
b c c b c b c b
a a a a
+ − + −
+ = với 2 2 2a b c+ = 
9/ 
( )
2 3 4
11 1 1 1 1
...
log log log log log 2 log
ka aa a a a
k k
x x x x x x
+
+ + + + + = 
10/ 
log . log . log
log . log log . log log . log
log
a b C
a b b c c a
abc
N N N
N N N N N N
N
+ + = 
11/ 
1
1 lg10 zx −= với 
1
1 lg10 xy −= và 
1
1 lg10 yz −= 
12/ 
2 3 2009 2009 !
1 1 1 1
...
log log log logN N N N
+ + + = 
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
13/ 
log log log
log log log
a b a
b c c
N N N
N N N
−
=
−
 với , ,a b c lần lượt theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
Bài 3: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 
   
1. Kiến thức cơ bản 
1.1/ Khái niệm 
a/ Hàm số lũy thừa y xα= (α là hằng số) 
Số mũ α Hàm số y xα= 
Tập xác định D 
nα = (n nguyên dương) ny x= D = ℝ 
nα = (n nguyên dương âm hoặc 0n = ) ny x= { }\ 0D = ℝ 
α là số thực không nguyên y xα= ( )0,D = +∞ 
Lưu ý: Hàm số 
1
ny x= không đồng nhất với hàm số ( ) , *ny x n= ∈ ℕ 
b/ Hàm số mũ ( ) , 0, 1xy a a a= > ≠ 
 Tập xác định: D = ℝ 
 Tập giá trị: ( )0,T = +∞ 
 Tính đơn điệu 
 Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. 
 Dạng đồ thị: 
c/ Hàm số logarit ( ) log , 0, 1ay x a a= > ≠ 
 Tập xác định: ( )0,D = +∞ 
 Tập giá trị: T = ℝ 
 Tính đơn điệu 
 Nhận trục tung làm tiệm cận đứng. 
 Dạng đồ thị: 
○ Khi 1a > hàm số đồng biến. 
○ Khi 0 1a< < : hàm số nghịch biến. 
1a > 
x 
y 
x 
y 
1 1 
xy a= xy a= 
O O 
 0 1a< < 
○ Khi 1a > hàm số đồng biến. 
○ Khi 0 1a< < : hàm số nghịch biến. 
log
a
y x=
1a > 
x 
y 
O 1 
log
a
y x=
x 
y 
 0 1a< < 
O 
1 
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
1.2/ Giới hạn đặc biệt 
 ( )
1
0
1
lim 1 lim 1
x
x
x x
x e
x→ →±∞
  + = + =   
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x→
+
= 
 
0
1
lim 1
x
x
e
x→
−
= 
1.3/ Đạo hàm 
Đạo hàm hàm số sơ cấp Đạo hàm hàm số hợp 
 ( ) ( ) 
'
1. , 0x x xα αα −= > ( ) .
'
1. 'u u uα αα −⇒ = 
 ( )
'
. lnx xa a a= ( )
'
. ln . 'u ua a u u⇒ = 
 ( )
'
x xe e= ( )
'
. 'u ue e u⇒ = 
 ( )
' 1
log
lna
x
x a
=
 ( )
' '
log
lna
u
u
u a
⇒ =
 ( ) ( ) 
' 1
ln , 0x x
x
= >
 ( )
' '
ln
u
u
u
⇒ =
/ư?X¿¿ ( )
'
1
1
.
n
n n
x
n x −
= ( )
'
1
'
.
n
n n
u
u
n u −
⇒ = 
2. Bài tập áp dụng 
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 
1/ lim
1
x
x
x
x→+∞
     + 
 2/ 
1
1
lim 1
x
x
x x
+
→+∞
  +   
 3/ 
2 1
1
lim
2
x
x
x
x
−
→+∞
 +     − 
4/ 
1
33 4
lim
3 2
x
x
x
x
+
→+∞
 −     + 
 5/ 
1
lim
2 1
x
x
x
x→+∞
 +     − 
 6/ 
2 1
lim
1
x
x
x
x→+∞
 +     − 
7/ 
ln 1
lim
x e
x
x e→
−
−
 8/ 
2
0
1
lim
3
x
x
e
x→
−
 9/ 
1
lim
1
x
x
e e
x→
−
−
10/ 
0
lim
sin
x x
x
e e
x
−
→
−
 11/ 
sin 2 sin
0
lim
x x
x
e e
x→
−
 12/ 
1
lim 1x
x
x e
→+∞
   −    
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
1/ 24 3 1y x x= − − 2/ ( )
1
2 44y x x= + − 3/ ( )
3
2 3 2y x x= − + 
4/ 3y x x x= + + 5/ 
3
1 1 1
y
x x x
= + +
 6/ ( ) ( )( ) 1 . 1
m nm n
y x x
+
= − + 
7/ 3 2 1y x x= + + 8/ 4
1
1
x
y
x
+
=
−
 9/ 
2
5
2
2
1
x x
y
x
+ −
=
+
10/ ( )3 sin 2 1y x= + 11/ 3 2cot 1y x= + 12/ 
3
3
1 2
1 2
x
y
x
−
=
+
Với 0x > nếu n chẳn. 
Với 0x < nếu n lẻ. 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
13/ 3
3
sin
4
x
y
+
= 14/ 11 5 99 6y x= + 15/ 
2
4
2
1
1
x x
y
x x
+ +
=
− +
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
1/ ( )2 2 2 xy x x e= − + 2/ ( )2 2 xy x x e−= + 3/ 2 sinxy e x−= 
4/ 
22x xy e += 5/ 
1
3
x x
y xe
−
= 6/ 
2
2
x x
x x
e e
y
e e
+
=
−
7/ cos2x xy e= 8/ 
2
3
1
x
y
x x
=
− +
 9/ cotcos . xy x e= 
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
1/ ( )2ln 2 3y x x= + + 2/ ( )2log cosy x= 3/ ( ). ln cosxy e x= 
4/ ( ) ( )22 1 ln 3y x x x= − + 5/ ( )31
2
log cosy x x= − 6/ ( )3log cosy x= 
7/ 
( )ln 2 1
2 1
x
y
x
+
=
+
 8/ 
( )ln 2 1
1
x
y
x
+
=
+
 9/ ( )2ln 1y x x= + + 
Bài 5. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra: 
1/ ( ) 
2
22. ; ' 1
x
y x e xy x y
−
= = −
 2/ ( ) 1 ; 'x xy x e y y e= + − = 
3/ 4 2 ; ''' 2 ' 12 0x xy e e y y y−= + + − = 4/ 2. . ; '' 3 ' 2 0x xy a e be y y y− −= + + + = 
5/ sin ; '' 2 ' 2 0xy e x y y y−= + + = 6/ ( ) 4cos ; 4 0xy e x y y−= + = 
7/ sin ; ' cos sin '' 0xy e y x y x y= − − = 8/ 2 sin 5 ; '' 4 29 0xy e x y y y= − + = 
9/ 2
1
; '' 2 '
2
x xy x e y y y e= − + =
 10/ 4 2 ; ''' 13 12 0x xy e e y y y−= + − − = 
Bài 6. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra: 
1/ 1ln ; ' 1
1
yy xy e
x
  = + =   + 
 2/ ( ) 
1
; ' ln 1
1 ln
y xy y y x
x x
= = −
+ +
3/ ( ) ( ) 2sin ln cos ln ; ' '' 0y x x y xy x y= + + + = 4/ 
( )
2 2 21 ln ; 2 ' 1
1 ln
x
y x y x y
x x
+
= = +
−
5/ 
2
2 21 1 ln 1 ; 2 ' ln '
2 2
x
y x x x x y xy y= + + + + + = + 6/ ( )( ) ( ) 2 22
2
1 2010 ; ' 1
1
x xxyy x e y e x
x
= + + = + +
+
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau với các hàm số được chỉ ra: 
1/ ( ) 2'( ) 2 ( ) ; ( ) 3 1xf x f x f x e x x= = + + 2/ 31'( ) ( ) 0 ; ( ) lnf x f x f x x x
x
+ = =
3/ ( ) ( ) '( ) '( ) ; ( ) ln 5 ; ( ) ln 1f x g x f x x x g x x> = + − = − 4/ 2 1 1 2'( ) 0 ; ( ) 2 7 5x xf x f x e e x− −= = + + − 
5/ 2 1
1
'( ) '( ) ; ( ) .5 ; ( ) 5 4 ln5
2
x xf x g x f x g x x+< = = +
Bài 8. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: 
1/ 4y x−= 2/ 
1
4y x= 3/ 
1
2y x
−
= 4/ 
5
y x= 
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
5/ 5y x−= 6/ 2xy = 7/ 4 xy −= 8/ ( )12
x
y = 
9/ 
2
logy x=
 10/ 
1
2
logy x= 11/ ( )ln 1y x= + 12/ ( )ln 1 3y x= − 
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH MŨ 
   
1. Cơ sở lý thuyết 
1.1/ Phương trình mũ cơ bản 
Với 0, 1a a> ≠ thì 
0
log
x
a
b
a b
x b
 >= ⇔ 
 =
1.2/ Phương pháp giải một số phương trình mũ thường gặp 
Bài giải tham khảo 
1/ Giải phương trình: ( ) ( ) 30,04 625. 5 1
x
= 
( ) ( )
1 13
2 4 23 3
13 13
1 5 5 .5 5 5 2
3 6
x
x x x− −⇔ = ⇔ = ⇔ − = ⇔ =− 
2/ Giải phương trình: ( ) 1
8
0,125.16 2
32
x− = 
( ) ( )
3
121
3 4 4 4 2
5
2 1 9
2 2 . 2 2 2 4 4
2 82
x
x x x
− −
− −⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ = 
3/ Giải phương trình: ( )
2 2 18 8 52 .5 0, 001. 10
x
x x
−
− − = ( )3 
( ) ( )
2
28 3 5 5 8 2 5 23 2.5 10 .10 10 10 8 2 5 1; 6
x
x x x x x x x
−
− − − −⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ = − = 
ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ & LOGARIT HÓA 
 Dùng các công thức mũ và lũy thừa đưa về dạng ( ) ( )f x g xa a= 
Với 0, 1a a> ≠ thì ( ) ( ) ( ) ( )f x g xa a f x g x= ⇔ = 
 Trường hợp cơ số a có chứa ẩn thì: 
 ( )( )
1
1 0M N
a
a a a M N
M N
 == ⇔ − − = ⇔  =
 Logarit hóa: ( )( ) ( ) ( ) log . ( )f x g x aa b f x b g x= ⇔ = 
Thí dụ 1. Giải các phương trình mũ sau (đưa về cùng cơ số) 
1/ ( ) 30,04 625. 5
x
= ( )1 2/ 1
8
0,125.16
32
x− = ( )2 
3/ ( )
2 2 18 8 52 .5 0, 001. 10
x
x x
−
− − = ( )3 4/ 32 1 3 33 .15 .5 9x x x− − = ( )4 
5/ 5.3 3.2 7.2 4.3x x x x+ = − ( )5 6/ 1 2 1 1 25 5 5 3 3 3x x x x x x− − + − −+ + = + + ( )6 
7KV/¬9ÅQÒR¢Q ZZZ0$7+91FRP3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q
ZZZPDWKYQFRP &Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW 
4/ Giải phương trình: 32 1 3 33 .15 .5 9x x x− − = ( )4 
( ) ( )
2 2
2 1 3 3 3 5 13 3
2 1
4 3 .3 . 5 .5 3 3 3 5 1
3 3
x x x x x x x− − −⇔ = ⇔ = ⇔ − = ⇔ = 
5/ Giải phương trình: 5.3 3.2 7.2 4.3x x x x+ = − ( )5 
( ) ( ) ( )
2
3 3
5 3 5 4 2 7 3 3 .9 2 .4 2
2 2
x
x x x x x
−
      ⇔ + = − ⇔ = ⇔ = ⇔ =−        
6/ Giải phương trình: 1 2 1 1 25 5 5 3 3 3x x x x x x− − + − −+ + = + + ( )6 
( ) ( ) ( )
2 0
2 2 2 3 5 56 5 5 5 1 3 3 3 1 1 2
3 3
x
x x x
−
− −
      ⇔ + + = + + ⇔ = = ⇔ =        
Bài giải tham khảo 
1/ Giải phương trình: 5 33 5
x x
= ( )1 
( ) ( ) ( ) ( )5 33 3 3 3 35
3
5
1 log 3 log 5 5 3 log 5 log 5 log log 5
3
x x
x
x x x      
  ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =   
2/ Giải phương trình: ( )
3
1 1
x
x
−
+ = ( )2 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )5 2 33 3 3 3 3
3
5 log 2
2 log 3 log 2 5 2 log 2 1 2 log 2 5 log 2
1 2 log 2
x x x x x x−⇔ = ⇔ = − ⇔ + = ⇔ =
+
3/ Giải phương trình: ( ) ( )
1 3
2 2
x x
x x
− −
+ = + ( )3 
Điều kiện: 
0 2 1 2 1
1
1 0 1
x x
x
x x
  < + ≠ − < ≠ − ⇔ ⇔ ≥ 
 − ≥ ≥  
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
1
2 1
3 03 2 1 . 1 3 0
1 3
1 3
x L
x
xx x x
x x
x x
 = − + =       − ≥⇔ + − − − − = ⇔ ⇔         − = −   − = −
 2
3
3
2 5
7 10 0
5
x
x
x x
x x
x
 ≥ ≥  =⇔ ⇔ ⇒ =  − + =  =
4/ Giải phương trình: ( ) ( )
2 5 4 4
2 23 3
x x x
x x
− + +
+ = + ( )4 
( ) ( ) ( )
( ) 2
2 2
2
2 0
4 3 1 5 4 4 0
5 4 4 0
x VN
x x x x
x x x
 + =   ⇔ + − − + − + = ⇔        − + − − =
Thí dụ 2. Giải các phương trình mũ sau (logarit hóa) 
1/ 5 33 5
x x
= ( )1 2/ 5 23 2x x−= ( )2 
3/ ( ) ( )
1 3
2 2
x x
x x
− −
+ = + ( )3 4/ ( ) ( )
2 5 4 4
2 23 3
x x x
x x
− + +
+ = + ( )4 
3K¤QORừpLY¢SKư?ư?QJSK£SJLừrLWR£Q ZZZ0$7+91FRP 7KV/¬9ÅQÒR¢Q
&Kư?ư?QJ,,+¢PVừ?PưH–?+¢PVừ?OưH\WKừ?D–?+¢PVừ?/RJDULW ZZZPDWKYQFRP
( )
( )
( )
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 - PhanLoaiToan 12 - Chuong 2-LeVanDoan.pdf - PhanLoaiToan 12 - Chuong 2-LeVanDoan.pdf