Bài giảng Chương 4 phân tích biến động của các chi phí

Bài tập 4.5

Chi phí sản xuất Dự toán linh hoạt ở mức Chi phí sản xuất

chung thực tế hoạt động thực tế chung định mức

(Đã cho) Tỷ lệ biến phí x số giờ Biến phí:

định mức cho phép:

? x ? ? x ?

? ?

Cộng định phí dự toán: Định phí:

? x ?

? ?

? ? ?

pdf65 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Chương 4 phân tích biến động của các chi phí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/giờø . Trong tháùng 450 giờø lao độäng trựïc tiếáp đãõ đượïc sửû dụïng đểå sảûn xuấá t 180 sảûn phẩåm A vớù i giáù lao độäng bình quâân làø 9,2ngđ / giờø . 2,4 g/sp  180 sp 1.300 ngđ  400 g ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-45 Ý nghĩa của Chênh lệch có thể kiểm soát  Chênh lệch cĩ thể kiểm sốt là kết quả từ việc chi tiêu thực tế nhiều hơn hoặc ít hơn mong muốn đối với các khoản chi phí sản xuất chung.  Bằng việc tính tốn chênh lệch chi tiêu chi tiết cho từng khoản mục chi phí sản xuất chung, các nhà quản trị sẽ biết được khoản mục nào biến động theo chiều hướng tốt (F), khoản mục nào biến động theo chiều hướng xấu, từ đĩ cĩ thể tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra giải pháp thích hợp để kiểm sốt chi phí sản xuất chung tốt hơn cho các kỳ sau. ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-46 Dự toán linh hoạt Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ liệu dự toán linh hoạt Công ty N Báo cáo kết quả – Bộ phận A Năm x3 Các chỉ tiêu chi phí Dự toán Thực tế Chênh lệch 19.100 sp (ngđ) 19.100 sp (ngđ) (ngđ) Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp) 45.840 46.000 160 Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp) 74.490 75.000 510 Chi phí sản xuất chung Biến phí Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp) 11.460 11.500 40 Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp) 15.280 15.250 (30) Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp) 7.640 7.600 (40) Chi phí khác (0,5 ngđ /sp) 9.550 9.750 200 Định phí Tiền lương giám sát 19.000 18.500 (500) Khấu hao 15.000 15.000 - Chi phí tiện ích 4.500 4.500 - Các chi phí khác 10.900 11.000 200 Tổng cộng 213.660 214.200 540 Chênh lệch có thể kiểm soát ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-47 Dự toán linh hoạt Bảng 4.3. Phân tích kết quả bằng cách sử dụng dữ liệu dự toán linh hoạt Công ty N Báo cáo kết quả – Bộ phận A Năm x3 Các chỉ tiêu chi phí Dự toán Thực tế Chênh lệch 19.100 sp (ngđ) 19.100 sp (ngđ) (ngđ) Vật liệu trực tiếp (2,4 ngđ /sp) 45.840 46.000 160 (U) Nhân công trực tiếp (3,9 ngđ /sp) 74.490 75.000 510 (U) Chi phí sản xuất chung Biến phí Vật liệu gián tiếp (0,6 ngđ /sp) 11.460 11.500 40 (U) Lao động gián tiếp (0,8 ngđ /sp) 15.280 15.250 (30) (F) Chi phí tiện ích (0,4 ngđ /sp) 7.640 7.600 (40) (F) Chi phí khác (0,5 ngđ /sp) 9.550 9.750 200 (U) Định phí Tiền lương giám sát 19.000 18.500 (500) (F) Khấu hao 15.000 15.000 - Chi phí tiện ích 4.500 4.500 - Các chi phí khác 10.900 11.100 200 (U) Tổng cộng 213.660 214.200 540 (U) ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-48 Ý nghĩa của Chênh lệch khối lượng  Chênh lệch khối lượng phản ánh ảnh hưởng của khối lượng hoạt động đến biến động của định phí sản xuất chung.  Nếu khối lượng hoạt động thực tế vượt qua khối lượng hoạt động dự tốn, định phí sản xuất chung định mức sẽ lớn hơn định phí sản xuất chung dự tốn, phát sinh chênh lệch khối lượng thuận lợi (F) ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-49 Ý nghĩa của Chênh lệch khối lượng  Ngược lại, nếu khối lượng hoạt động thực tế nhỏ hơn khối lượng hoạt động dự tốn, định phí sản xuất chung định mức sẽ nhỏ hơn định phí sản xuất chung dự tốn, phát sinh chênh lệch khối lượng bất lợi (U).  Như vậy, chênh lệch khối lượng khơng phản ánh thành quả kiểm sốt định phí sản xuất chung, chỉ là thước đo phản ánh ảnh hưởng của khối lượng hoạt động đến biến động của định phí sản xuất chung. ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-50 Đồ thị 4.1: Chênh lệch khối lượng y dt I x I y I y M x M M 2 M 1 y N x N N 2 N 1 0 y x Đ ịn h p h í s a ûn x u a át c h u n g Khối lượng hoạt động ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-51 Đồ thị 4.2: Chênh lệch khối lượng Y dt = 1.300 I x I =400 y I =1.300 x N y M =1.404 x M =432 M 2 M 1 y N N 2 N 1 0 Y (định phí SX chung) X (giờ) -104(F) 4.43 ©Lê Đình Trực 2006 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toá n - Kiểm toa ùn Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất Dự toán linh hoạt ở mức Chi phí sản xuất chung thực tế hoạt động thực tế chung định mức (Đã cho) Tỷ lệ biến phí x số giờ Biến phí: định mức cho phép: 5,75ngđ /giờ x 432 giờ = 5,75ngđ /giờ x 432 giờ = 2.484ngđ 2.484ngđ Cộng định phí dự toán: Định phí: 3,25ngđ /giờ x 432giờ = 1.300ngđ 1.404ngđ 4.100ngđ 3.784ngđ 3.888ngđ Chênh lệch có thể Chênh lệch khối kiểm soát lượng 316ngđ (U) 104ngđ (F) Tổng chênh lệch chi phí sản xuất chung 212ngđ (U) ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-52 Bài tập 4.5 Chi phí sản xuất Dự toán linh hoạt ở mức Chi phí sản xuất chung thực tế hoạt động thực tế chung định mức (Đã cho) Tỷ lệ biến phí x số giờ Biến phí: định mức cho phép: ? x ? ? x ? ? ? Cộng định phí dự toán: Định phí: ?ø x ? ? ? ? ? ? Chênh lệch có thể Chênh lệch khối kiểm soát lượng ? (?) ? (?) Tổng chênh lệch chi phí sản xuất chung ? (?) ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-53 Phân tích 1 chênh lệch CPSXC CPSXC thực tế CPSXC định mức Tổng chênh lệch CPSXC ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-54 Phân tích 2 chênh lệch CPSXC CPSXC thực tế CPSXC dự toán (đầu vào định mức) CPSXC định mức Chênh lệch có thể kiểm soát Chênh lệch khối lượng ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-55 Phân tích 3 chênh lệch CPSXC CPSXC thực tế CPSXC dự toán (đầu vào định mức) CPSXC định mức CPSXC dự toán (đầu vào thực tế) Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch hiệu quả Chênh lệch khối lượng ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-56 Phân tích 4 chênh lệch CPSXC Biến phí CPSXC thực tế Biến phí CPSXC dự toán (đầu vào định mức) Biến phí CPSXC định mức Biến phí CPSXC dự toán (đầu vào thực tế) Chênh lệch chi tiêu biến phí Chênh lệch hiệu quả Không chênh lệch Không chênh lệch Chênh lệch khối lượng Định phí CPSXC thực tế Định phí CPSXC dự toán Định phí CPSXC định mức Định phí CPSXC dự toán Chênh lệch chi tiêu định phí ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-57 Phụ lục 4.1. Phân tích chi phí sản xuất chung (1) (2) (3) (4) CPSX chung Dự toán linh hoạt Dự toán linh hoạt CPSX chung thực tế ở mức hoạt động ở mức hoạt động định mức (đầu vào thực tế) (đầu vào định mức) Phân tích 4 chênh lệch Bến phí (đã cho) (450g x 5,75ngđ/g) (432g x 5,75ngđ/g) (432g x 5,75ngđ/g) sản xuất chung 2.600ngđ 2.587,5ngđ 2.484ngđ 2.484ngđ 12,5ngđ (U) 103,5ngđ (U) Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch hiệu quả Không chênh lệch (Spending Variance) (Efficiency Variance) Định phí (432g x 3,25ngđ/g) sản xuất chung 1.500ngđ 1.300ngđ 1.300ngđ 1.404ngđ 200ngđ (U) 104ngđ (F) Chênh lệch chi tiêu Không chênh lệch Chênh lệch khối lượng sản xuất (Production Volume Variance) ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-58 Phụ lục 4.1. Phân tích chi phí sản xuất chung CPSX chung (2.600ngđ+1.500ngđ) (2.587,5ngđ+1.300ngđ) (2.484ngđ+1.300ngđ) (2.484ngđ+1.404ngđ) 4.100ngđ 3.887,5ngđ 3.784ngđ 3.888ngđ Phân tích 3 chênh lệch 212,5ngđ (U) 103,5ngđ (U) 104ngđ (F) Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch hệu quả Chênh lệch khối lượng sản xuất Phân tích 2 chênh lệch 316ngđ (U) 104ngđ (F) Chênh lệch dự toán linh hoạt Chênh lệch khối lượng sản xuất Phân tích 1 chênh lệch 212ngđ (U) Tổng chênh lệch chi phí sản xuất chung ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-59 Mô hình chung để phân tích chênh lệch biến phí sản xuất chung Lượng thực tế Lượng thực tế Lượng định mức × × × Tỷ lệ BPSXC thực tế Tỷ lệ BPSXC định mức Tỷ lệ BPSXC định mức Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch hiệu quả Tổng chênh lệch là chênh lệch dự toán linh hoạt. ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-60 Mô hình chung để phân tích chênh lệch biến phí sản xuất chung Lượng thực tế Lượng thực tế Lượng định mức × × × Tỷ lệ BPSXC thực tế Tỷ lệ BPSXC định mức Tỷ lệ BPSXC định mức Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch hiệu quả Tổng chênh lệch là chênh lệch dự toán linh hoạt. ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-61 Các chênh lệch định phí sản xuất chung Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch khối lượng Định phí sản xuất chung thực tế Định phí sản xuất chung dự toán Định phí sản xuất chung phân bổ ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-62 Các chênh lệch định phí sản xuất chung Chênh lệch chi tiêu Chênh lệch khối lượng Định phí sản xuất chung thực tế Định phí sản xuất chung dự toán Định phí sản xuất chung phân bổ ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-63 Phân tích ba-chênh lệch chi phí sản xuất chung Chênh lệch chi tiêu biến phí Chênh lệch chi tiêu định phí Chênh lệch hiệu quả biến phí Chênh lệch khối lượng định phí Chênh lệch khối lượng định phí Chênh lệch hiệu quả biến phí Tổng Chênh lệch chi tiêu ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-64 Phân tích hai-chênh lệch chi phí sản xuất chung Chênh lệch chi tiêu biến phí Chênh lệch chi tiêu định phí Chênh lệch hiệu quả biến phí Chênh lệch khối lượng định phí Chênh lệch khối lượng định phí Tổng chênh lệch có thể kiểm soát ©Lê Đình Trực 2010 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán 4-65 Hết chương 4!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_ts_le_dinh_truc_chuong_4_1313.pdf