Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Trần Nam Trung

Tổng quan công tác KT

Đặc điểm Kế toán Excel

Giới thiệu CSDL

Sổ sách báo cáo kế toán

Nhật ký chung

Nhật ký đặc biệt

Bảng cân đối tài khoản chi tiết 3

Bảng kê VAT đầu vào

Bảng kê VAT đầu ra

Phiếu thu

Phiếu chi

Bảng Cân đối PS TKTH

Bảng Tổng hợp chi tiết TK 131 - 331

Sổ chi tiết TK3

Sổ cái tài khoản

Sổ quỹ

Bảng Nhập xuất tồn

Bảng Chi tiết nhập xuất tồn

Tổng hợp chi tiết TK khác

Bảng CDKT

Bảng KQHĐ KD

Bảng LCTT

pdf56 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Trần Nam Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GV: ThS Trần Nam Trung Khoa Tài chính – Thương mại BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1 TIN HỌC KẾ TOÁN ❑ Tổng quan công tác KT ❑ Đặc điểm Kế toán Excel ❑ Giới thiệu CSDL ❑ Sổ sách báo cáo kế toán ❑ Nhật ký chung ❑ Nhật ký đặc biệt ❑ Bảng cân đối tài khoản chi tiết 3 ❑ Bảng kê VAT đầu vào ❑ Bảng kê VAT đầu ra ❑ Phiếu thu ❑ Phiếu chi 2 ❑ Bảng Cân đối PS TKTH ❑ Bảng Tổng hợp chi tiết TK 131 - 331 ❑ Sổ chi tiết TK3 ❑ Sổ cái tài khoản ❑ Sổ quỹ ❑ Bảng Nhập xuất tồn ❑ Bảng Chi tiết nhập xuất tồn ❑ Tổng hợp chi tiết TK khác ❑ Bảng CDKT ❑ Bảng KQHĐ KD ❑ Bảng LCTT 2Sheet HTTK1: Sheet HTTK2: 3 GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU Sheet SDD: 4 GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU 3Sheet CT: 5 GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU SỔ SÁCH VÀ BÁO CÁO KẾ TOÁN 6 ❑ BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN ❑ TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131 – 331 ❑ NHẬT KÝ CHUNG ❑ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT ❑ SỔ CÁI – SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ❑ SỔ QUỸ TIỀN MẶT – TIỀN GỬI NH ❑ QUẢN LÝ TỒN KHO ❑ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4I.NHẬT KÝ CHUNG II.NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT 1.Nhật ký thu tiền 2.Nhật ký chi tiền 3.Nhật ký mua hàng 4.Nhật ký bán hàng 7 LẬP SỔ NHẬT KÝ LẬP SỔ NHẬT KÝ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT ▪ Nhật ký thu tiền ▪ Nhật ký chi tiền ▪ Nhật ký mua hàng ▪ Nhật ký bán hàng 8 NHẬT KÝ CHUNG ▪ 225 dòng PSN ▪ 225 dòng PSC N (111, 112) C (111, 112) C 331 N 131 CHUNGTU (6-230) (231- 455) + = CHUNGTU - NKDBDòng chứng từ trong NKC: 5I.NHẬT KÝ CHUNG Bước 1: Tạo Sheet mới có tên NKC như sau 9 LẬP SỔ NHẬT KÝ Lập công thức: Lấy dữ liệu cho phần PS bên nợ từ Sheet CT (bắt đầu từ dòng 6 đến 230) 10 1.Ngày CT: Nếu (TKPSN bằng 111 hoặc TKPSC bằng 111 hoặc TKPSN bằng 112 hoặc TKPSC bằng 112 hoặc TKPSN bằng 131 hoặc TKPSC bằng 331) thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra Ngày CT LẬP SỔ NHẬT KÝ 62.Số CT: Nếu Ngày CT trong NKC rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra Số CT 3.Diễn giải: Tương tự (2) nhưng xuất ra Diễn giải 4.Tài khoản: Tương tự (2) và xuất ra TKPSN 5.Số tiền PS: Tương tự (2) và xuất ra Số tiền PS 11 LẬP SỔ NHẬT KÝ Lập công thức: Lấy dữ liệu cho phần PS bên có từ Sheet CT (nhưng sẽ bắt đầu từ dòng 231 đến 455) 1.Ngày CT: Nếu (TKPSN bằng 111 hoặc TKPSC bằng 111 hoặc TKPSN bằng 112 hoặc TKPSC bằng 112 hoặc TKPSN bằng 131 hoặc TKPSC bằng 331) thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra Ngày PS 12 LẬP SỔ NHẬT KÝ 72.Số CT: Nếu Ngày CT trong NKC rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra Số CT 3.Diễn giải: Tương tự (2) nhưng xuất ra Diễn giải 4.Tài khoản:Tương tự (2) và xuất ra TKPSC 6.Số tiền PS: Tương tự (2) và xuất ra Số tiền PS 13 LẬP SỔ NHẬT KÝ Lập cột STT: 14 LẬP SỔ NHẬT KÝ 8Sắp xếp dữ liệu: 15 LẬP SỔ NHẬT KÝ Tính tổng phát sinh: 7. Tính tổng phát sinh nợ 8. Tính tổng phát sinh có 16 LẬP SỔ NHẬT KÝ 9Thao tác lọc dữ liệu: 17 LẬP SỔ NHẬT KÝ LẬP SỔ NHẬT KÝ 18 NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT ❑ Nhật ký thu tiền ❑ Nhật ký chi tiền ❑ Nhật ký mua hàng ❑ Nhật ký bán hàng 10 1.NHẬT KÝ THU TIỀN Bước 1: Tạo Sheet NKTT như sau 19 NHẬT KÝ THU TIỀN Bước 2: Lập công thức như sau 1.Số chứng từ: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ 3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng (*): Tìm tên tài khoản 20 NHẬT KÝ THU TIỀN 11 Bước 2: Lập công thức như sau 5.Ghicó131: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và TKPSC bằng GhicoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược lại xuất ra 0 6.Ghi Có 511: Tương tự (5) 21 NHẬT KÝ THU TIỀN 7.TK khác: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và tổng tiền GhicoTK bằng 0 thì xuất ra TKPSC, ngược lại là “” 8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0, ngược lại thì xuất ra số tiền PS 22 NHẬT KÝ THU TIỀN 12 Thực hiện thao tác sao chép: ➢Chọn tất cả các ô cần sao chép (A7:H7) ➢Bấm Ctrl+C, bấm phím F5 ➢Nhập vào ô Reference: A7:H231 (khối ô cần sao chép đến) ➢Bấm Enter 2 lần Thực hiện thao tác lọc Auto Filter: ➢Chọn cột cần lọc tùy ý (B6:B230) ➢Chọn Data/ Filter/ AutoFilter ➢Đầu cột xuất hiện dấu mũi tên: bỏ chọn Blank 23 NHẬT KÝ THU TIỀN Tạo Combo Box: 24 NHẬT KÝ THU TIỀN 13 Thao tác lọc dữ liệu: 25 NHẬT KÝ THU TIỀN Lưu ý: 1.Tại ô TÊN SỔ NHẬT KÝ có thể dùng công thức để xuất ra “Nhật ký thu tiền mặt” hoặc “Nhật ký thu tiền gửi NH” 2.Tại ô Ghi nợ 111 (D4): tham chiếu đến ô TK lập sổ (D2) 3.Đối với “Sổ Nhật ký thu tiền” hoặc “Sổ Nhật ký chi tiền” có khả năng cần loại bỏ thêm trường hợp là TKPSN và TKPSC cùng là 111, ta cần thay đổi như sau: =IF(OR(LEFT(CT!$D6,3)$D$2,AND(LEFT(CT!$D 6,3)= $D$2,LEFT(CT!$E6,4)=“1113”)),” “,CT!B6) 26 NHẬT KÝ THU TIỀN 14 2.NHẬT KÝ CHI TIỀN Bước 1: Tạo Sheet NKCT như sau 27 NHẬT KÝ CHI TIỀN Lập công thức như sau Các công thức thực hiện tương tự NKTT, tuy nhiên sẽ sửa các công thức có cột Nợ (CT!D6) thành Có (CT!E6) và ngược lại 28 NHẬT KÝ CHI TIỀN 15 Bước 2: Lập công thức như sau 1.Số chứng từ: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ 3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng (*): Tìm tên tài khoản 29 NHẬT KÝ CHI TIỀN Bước 2: Lập công thức như sau 5.Ghi Nợ152: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và TKPSC bằng GhiNoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược lại xuất ra 0 6.Ghi Nợ 511: Tương tự (5) 30 NHẬT KÝ CHI TIỀN 16 7.TK khác: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và tổng tiền Ghi NợTK bằng 0 thì xuất ra TKPSN, ngược lại là “” 8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0, ngược lại thì xuất ra số tiền PS 31 NHẬT KÝ CHI TIỀN 3.NHẬT KÝ MUA HÀNG 32 Bước 1: Tạo Sheet NKMH như sau NHẬT KÝ MUA HÀNG 17 3.NHẬT KÝ MUA HÀNG Thực hiện tương tự NKCT 33 NHẬT KÝ MUA HÀNG Bước 2: Lập công thức như sau 1.Số chứng từ: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ 3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng (*): Tìm tên tài khoản 34 NHẬT KÝ MUA HÀNG 18 Bước 2: Lập công thức như sau 5.GhiNợ133: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và TKPSN bằng Ghi NợTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược lại xuất ra 0 6.GhiNợ152: Tương tự (5) 35 NHẬT KÝ MUA HÀNG 7.TK khác: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và tổng tiền Ghi Nợ TK bằng 0 thì xuất ra TKPSN, ngược lại là “” 8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0, ngược lại thì xuất ra số tiền PS 36 NHẬT KÝ MUA HÀNG 19 4.NHẬT KÝ BÁN HÀNG 37 Bước 1: Tạo Sheet NKBH như sau NHẬT KÝ BÁN HÀNG 4.NHẬT KÝ BÁN HÀNG Thực hiện tương tự NKTT 38 NHẬT KÝ BÁN HÀNG 20 Bước 2: Lập công thức như sau 1.Số chứng từ: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ 3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng (*): Tìm tên tài khoản 39 NHẬT KÝ BÁN HÀNG Bước 2: Lập công thức như sau 5.Ghi có 333: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và TKPSC bằng GhicoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược lại xuất ra 0 6.Ghi Có 511: Tương tự (5) 40 NHẬT KÝ BÁN HÀNG 21 7.TK khác: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và tổng tiền GhicoTK bằng 0 thì xuất ra TKPSC, ngược lại là “” 8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0, ngược lại thì xuất ra số tiền PS 41 NHẬT KÝ BÁN HÀNG I.BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3 II.BẢNG CÂN ĐỐI TK TỔNG HỢP III.TỔNG HỢP CHI TIẾT TK 131 - 331 42 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN 22 I.BẢNG CÂN ĐỐI TK CẤP 3 Tạo sheet có tên CDTK3 43 BẢNG CÂN ĐỐI TK CHI TIẾT Lập công thức: 1,2.SHTK&TênTK: Tham chiếu dữ liệu từ sheet SDD 3.Số dư ĐKN: Dựa vào TK cần tính, dò tìm trên cột TK3 của sheet SDD và xuất ra cột DKN 4.Số dư ĐKC: Tương tự (3) và xuất ra trên cột DKC 44 BẢNG CÂN ĐỐI TK CHI TIẾT 23 Lập công thức: 5.PSN: Nếu TKPSN của chứng từ có liên quan đến TK cần tính thì tính tổng trên cột Số tiền PS 6.PSC: Tương tự (5) nhưng dựa vào cột TKPSC 45 BẢNG CÂN ĐỐI TK CHI TIẾT 11/29/2020 46 Lập công thức: 7.SDCKN: Tính dựa vào (3),(4),(5) va (6) 8.SDCKC: Tính dựa vào (3),(4),(5) va (6) 9.14. Dùng hàm SUBTOTAL 46 BẢNG CÂN ĐỐI TK CHI TIẾT 24 II.BẢNG CÂN ĐỐI TK TỔNG HỢP Tạo sheet có tên CDTK1 47 BẢNG CÂN ĐỐI TK TỔNG HỢP Lập công thức: 1,2.SHTK và TênTK: Tham chiếu từ sheet HTTK1 3.SDDKN: Nếu trên cột TK3 của sheet SDD có TK bằng TK cần tính sẽ tính tổng trên cột DKN 4.SDDKC: Tương tự (3) và sẽ tính tổng trên cột DKC 48 BẢNG CÂN ĐỐI TK TỔNG HỢP 25 Lập công thức: 5.PSN: Nếu TKPSN của chứng từ PS có liên quan đến TK cần tính thì tính tổng trên cột Số tiền PS 6.PSC: Tương tự (5) nhưng dựa vào cột TKPSC 714. Tương tự CDTK 3 49 BẢNG CÂN ĐỐI TK TỔNG HỢP III.TỔNG HỢP CHI TIẾT TK Tạo sheet có tên THCT_131_331 50 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 26 Lập công thức: 1.Mã: Nếu TK3 trong sheet SDD là TK lập sổ thì xuất ra ô TK3 ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Tên: Tương tự (1) nhưng xuất ra trên cột TênTK 51 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 3.SDĐKN: Nếu ô Mã là rỗng sẽ xuất ra giá trị 0 ngược lại sẽ xuất ra giá trị DKN trong Sheet SDD 4.SDĐKC: Tương tự (3) nhưng xuất ra trên cột DKC 52 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 27 Lập công thức: 5.PSN: Nếu cột TKPSN trong sheet CT có TK là Mã KH cần tính sẽ tính tổng trên cột Tiền PS trong Sheet CT (tương tự (5) trong CDTK3) 6.PSC: (tương tự (6) trong CDTK3) 53 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 7,8.SDCKN và SDCKC: dùng hàm Max 9...14.Tính tổng: dùng Subutotal 15. Số dư Nợ bằng Tổng Nợ trừ Tổng Có 16. Số dư Có bằng Tổng Có trừ Tổng Nợ 54 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 28 Lập công thức: 1720. Tương tự (15,16) 55 TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN SỔ SÁCH KẾ TOÁN 56 I.SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CẤP 3 II.SỔ CÁI TÀI KHOẢN TỔNG HỢP III.SỔ QUỸ (TM - TGNH) 29 I.SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tạo Sheet có tên So_TKCT: 57 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 1.SDĐKN: Nếu TK lập sổ là (loại 1 và khác TK 129,139,159) hoặc (loại 2 và khác TK 214,229) thì xuất ra số dư DKN tương ứng (dùng Vlookup) 58 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 30 Lập công thức: 2.SDĐKC: Nếu TK lập sổ là loại 3 hoặc 4 hoặc phải là các TK 129,139,159,214,229 thì xuất ra số dư DKC cho TK tương ứng (dùng Vlookup) 59 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 3.Ngày CT: Nếu TKPSN hoặc TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra Ngày CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 4.Số CT: Nếu có Ngày CT thì xuất ra Số CT 5.Diễn giải: Tương tự (4) nhưng xuất ra Diễn giải 60 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 31 Lập công thức: 6.TK đối ứng: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra TKPSC, nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra TKPSN, ngược lại xuất ra khoảng trắng 7.Số tiền PSN: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra số tiền 8.Số Tiền PSC: Tương tự (7) nhưng dựa vào TKPSC 61 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 9.Tính Số dư nợ Nếu có nghiệp vụ phát sinh liên quan tài khoản cần lập sổ thì sẽ tính SDDKN + cột PSN - SDDKC - cột PSC ngược lại nếu ra giá trị 0. 62 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 32 Lập công thức: 10.Tính Số dư có 63 Nếu có nghiệp vụ phát sinh liên quan tài khoản cần lập sổ thì sẽ tính SDDKC + cột PSC - SDDKN - cột PSN, ngược lại xuất ra giá trị 0. SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Lập công thức: 13.Số dư CKN 14.Số dư CKC: Tương tự (13) ✓Sao chép công thức và thực hiện thao tác lọc dữ liệu ✓Tạo Combo box cho ô tài khoản: chứa các tài khoản chi tiết cấp 3 11.Phát sinh trong kỳ Nợ 12.Phát sinh trong kỳ Có: Tương tự (11) 64 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 33 II.SỔ CÁI TỔNG HỢP Tạo Sheet có tên Socai_TKTH Lưu ý: Theo đúng nguyên tắc thì (1),(2),(9)(12) sẽ được dò tìm ra từ CDKT1 65 SỔ CÁI TỔNG HỢP Lập công thức: 1.SDĐKN: Nếu trên cột TK3 của sheet SDD có TK bằng TK lập sổ thì sẽ tính tổng trên cột DKN 2.SDĐKC: Tương tự (1) và sẽ tính tổng trên cột DKC 66 38: Tương tự (3)(8) trong Sổ Chi tiết tài khoản nhưng sử dụng hàm Left để so sánh tài khoản cấp 1 SỔ CÁI TỔNG HỢP 34 Lập công thức: 3.Ngày CT: Nếu TKPSN hoặc TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra Ngày CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng 4.Số CT: Nếu Ngày CT bằng rỗng thì xuất rỗng, ngược lại xuất ra Số CT 5.Diễn giải: Tương tự (4) 67 SỔ CÁI TỔNG HỢP Lập công thức: 6.TK đối ứng: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra TKPSC, nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì xuất ra TKPSN, ngược lại xuất ra khoảng trắng 68 SỔ CÁI TỔNG HỢP 35 Lập công thức: 7.Số tiền PSN: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì xuất ra số tiền 8.Số tiền PSC: Tương tự (7) và dựa vào TKPSC 69 9,10,11,12. Tương tự (11)(14) trong Sổ tài khoản chi tiết SỔ CÁI TỔNG HỢP Lập công thức: ✓Sao chép dữ liệu ✓Thực hiện thao tác lọc ✓Tạo Combo box cho ô tài khoản (D2) chứa các tài khoản tổng hợp cấp 1 7011/29/2020 70 SỔ CÁI TỔNG HỢP 36 III.SỔ QUỸ (TM - TGNH) Tạo Sheet có tên SOQUY: 71 SỔ QUỸ Lập công thức: 1. Nếu trên cột TK3 của sheet SDD có TK bằng TK lập sổ thì sẽ tính tổng trên cột DKN (như (1) trong Socai_TKTH) 27. Tương tự công thức (3)(8) trong Socai_TKTH 72 SỔ QUỸ 37 Lập công thức: 8. Nếu có phát sinh liên quan đến TK lập sổ thì lấy Số tồn đầu kỳ cộng dồn cho cột THU và trừ dồn cho cột CHI, ngược lại xuất ra 0 (như (9) trong Sổ chi tiết tài khoản) 9,10,11. Tương tự Socai_TKTH 73 SỔ QUỸ I.NHẬP XUẤT TỒN (152,153,155,1561) II.SỔ CHI TIẾT TỒN KHO (152,153,155,1561) III.SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN KHÁC 74 QUẢN LÝ TỒN KHO 38 I.NHẬP XUẤT TỒN Tạo Sheet có tên NXT: ✓Ô Tài khoản có thể chứa các TK 152, 153, 155, 1561 75 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN Lập công thức: 1.Mã : Nếu TK3 trong sheet SDD là Tk lập sổ thì xuất ra ô TK3, ngược lại xuất ra khoảng trắng 2.Tên: (như trên) ✓Tìm tên tài khoản (*): 76 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN 39 Lập công thức: 3.SL ĐK: Tương tự (2) nhưng xuất ra Số lượng tồn kho: 4.ST ĐK: Tương tự (2) nhưng xuất ra ĐKN 77 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN Lập công thức: 5.SL nhập: Nếu trên cột TKPSN có TK là TK cần tính thì tính tổng trên cột Số lượng PS 6.ST nhập: Tương tự (5) nhưng tính tổng trên cột Số tiền PS 78 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN 40 Lập công thức: 7.SL xuất: Nếu trên cột TKPSC có TK là TK cần tính thì tính tổng trên cột Số lượng PS 8.ST Xuất: Tương tự (7) nhưng tính tổng trên cột Số tiền PS 79 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN Lập công thức: 9.SL tồn cuối kỳ: Số lượng Tồn ĐK + Nhập - Xuất 10.Tiền cuối kỳ: Tương tự (9) 80 BẢNG NHẬP XUẤT TỒN 41 II.BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO Tạo Sheet có tên CT_Tonkho: 81 BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO Lập công thức: 1.SL tồn ĐK: Dựa vào TK cần lập sổ, dò tìm số lượng ĐK trong sheet SDD 2.ST tồn ĐK: Tương tự (1) 82 BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 42 3.Tính đơn giá: Nếu số lượng lớn hơn 0 thì lấy Tiền tồn/SL tồn 4. Nếu TKPSN hoặc TKPSC là TK lập sổ thì xuất ra Ngày CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng (tương tự (3) trong Sổ chi tiết tài khoản) 5,6. Tương tự (4,5) trong So_TKCT 83 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 9.SL nhập: Nếu TKPSN là TK lập sổ thì xuất ra Số lượng nhập 10.ST nhập: Tương tự (8) xuất ra Số tiền nhập 7.TK đối ứng: Tương tự (6) trong So_TKCT 84 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 43 11.SL xuất: tương tự (9) 12.ST xuất: tương tự (10) 85 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 8.Đơn giá PS: Nếu có Nhập hoặc xuất hàng thì lấy tổng trị giá Nhập xuất / Tổng số lượng Nhập Xuất 13.SL tồn CK: Nếu có Nhập hoặc Xuất sẽ lấy SL Tồn đầu kỳ cộng dồn SL Nhập và trừ dồn SL Xuất, ngược lại là 0 86 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 44 14.ST tồn CK: Tương tự (13) 16..19. Dùng hàm SUBTOTAL 87 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 20. Tính Số lượng tồn CK: = SL tồn ĐK + tổng SL nhập – tổng SL xuất 21. Tính Số tiền tồn CK: = ST tồn ĐK + tổng ST nhập – tổng ST xuất 22. Tính Đơn giá tồn CK: (tương tự Đơn giá ĐK) ✓Sao chép công thức và thực hiện thao tác lọc 88 Lập công thức: BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO 45 Tại cột SHTK tồn kho: 89 BẢNG CHI TIẾT TỒN KHO III.TỔNG HỢP CHI TIẾT TK KHÁC Tạo sheet có tên THCT_TKKHAC 90 TỔNG HỢP CHI TIẾT KHÁC 46 Lập công thức: 1.SHTK: Nếu TK3 trong Sheet SDD là TK (131, 331, 152, 153, 155, 1561) thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra TK3 2.Tên TK: Tương tự (1) nhưng xuất ra TênTK 91 TỔNG HỢP CHI TIẾT KHÁC 3.Số dư ĐKN: Tương tự (1) nhưng xuất ra DKN 4.Số dư ĐKC: Tương tự (1) nhưng xuất ra DKC 92 Lập công thức: TỔNG HỢP CHI TIẾT KHÁC 47 5.Số tiền PSN: Nếu SHTK là rỗng thì xuất ra 0, ngược lại sẽ tính tổng có điều kiện như sau: nếu trên cột TKPSN có TK là TK cần tính tổng thì tính tổng trên cột Số Tiền PS 6.Số tiền PSC: Tương tự (5) nhưng sẽ dựa vào cột TKPSC 93 Lập công thức: TỔNG HỢP CHI TIẾT KHÁC 7,8.Số dư cuối kỳ Nợ/Có: Dùng hàm Max 914. Dùng hàm SubTotal 94 Lập công thức: TỔNG HỢP CHI TIẾT KHÁC 48 I.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II.BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD III.BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 95 BÁO CÁO TÀI CHÍNH I.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tạo sheet có tên CDKT: (*): nhập vào ngày cuối kỳ 96 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 49 Ý nghĩa bảng phụ - Cột MS: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tính trực tiếp từ số dư TK - Cột TK: Xác định số hiệu tài khoản cần lấy số dư 97 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - Cột dấu: Xác định số tiền âm hay dương . Nếu là 1: số dương . Nếu là -1: số âm - Cột TC: Xác định số dư được lấy từ bên nợ hay có . Số 1: số dư bên nợ . Số 2: số dư bên có Ý nghĩa bảng phụ 98 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 50 Lập công thức - Cột ST: ([A]) Tính tổng có điều kiện dựa vào cột SHTK trong CDTK3 nếu có TK là ô TK trong bảng phụ thì sẽ dùng (hàm Choose để kiểm tra giá trị ô TC nếu là số 1 sẽ tính tổng trên cột SDCKN, số 2 sẽ tính trên cột SDCKC) sau đó sẽ đổi dấu. =SUMIF(CDTK3!cột SHTK,BCDKT!ôTK(I96)& "*", CHOOSE (BCDKT!ô TC(J96),CDTK3!cột SDCKN, CDTK3! cột SDCKC))*ô dấu(K96) 99 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lập công thức - Công thức tính số cuối kỳ: ([B]) Nếu ô TINHTNG là 1 thì sẽ tính tổng các Chỉ tiêu Tổng hợp (I,II,III,), ngược lại sẽ tính tổng cho các Chỉ tiêu chi tiết (1,2,3,) dựa vào Bảng phụ. =IF(A10=1,SUMIF($B$10:$B$94,D10,$F$10:$F$94), SUMIF($H$96:$H$207,D10,$L$96:$L$207)) 100 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 51 II.BÁO CÁO KQ - HĐKD: Tạo sheet có tên KQ_HDKD 101 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KD Ý nghĩa bảng phụ (*): nhập vào ngày đầu kỳ (**): nhập vào ngày cuối kỳ 102 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KD 52 Ý nghĩa bảng phụ - Cột LK: Chứa số lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ trước - Cột TKN: Xác định số hiệu TK cần tính số phát sinh bên NỢ - Cột TKC: Xác định số hiệu TK cần tính số phát sinh bên CÓ - Cột KHTG: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tổng hợp 103 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KD Ý nghĩa bảng phụ - Cột MS: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tính trực tiếp từ số dư TK - Cột dấu: - Nếu là 1: số dương - Nếu là -1: số âm - Cột ST: Chứa kết quả trung gian = ô Kỳ này * ô dấu 104 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KD 53 ➢Công thức ô Kỳ này Nếu tại bảng phụ cóTK TKN hoặc TK TKC sẽ thực hiện tính công thức sau: - Sẽ tính tổng cột số tiền phát sinh chứng từ nếu Ngày phát sinh chứng từ nằm trong khoảng từ ngày đến ngày lập Báo Cáo - Đồng thời TK phát sinh bên nợ bằng với TKN tương ứng bên Bảng phụ vàTK phát sinh bên Có bằng với TKC tương ứng bên Bảng phụ Ngược lại sẽ tính tổng cột ST nếu trên cột ký hiệu tổng có ký hiệu bằng với ô Mã số Lập công thức 105 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KD ➢Công thức ô kỳ này {=IF(H12+I12>0, SUM(IF(CT!$A$6:$A$230>= KQKD!$C$5, IF( CT!$A$6:$A$230 <= KQKD!$C$6, IF(LEFT(CT!$D$6:$D$230, LEN(KQKD!H12)) = H12, IF(LEFT(CT!$E$6:$E$230, LEN( KQKD!I11)) = I12, CT!$G$6:$G$230))))), SUMIF(KQKD!$J$12: $J$42, KQKD!B12, KQKD!$L$11:$L$42))} ➢Lũy kế từ đầu năm = E12 + G12 Lập công thức ➢ST = E12 * K12 106 54 III.BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Tạo sheet có tên LCTT 107 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Ý nghĩa bảng phụ Cột KHTG: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tổng hợp 108 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 55 Ý nghĩa bảng phụ - Cột KHTG: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tổng hợp - Cột TinhTG: Xác định chỉ tiêu được tính trực tiếp từ số dư TK hay được cộng từ chỉ tiêu khác - Cột MS: Xác định mã số của chỉ tiêu cần tính trực tiếp từ số dư/ số phát sinh của TK 109 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Ý nghĩa bảng phụ - Cột TKN: Xác định số hiệu TK cần tính số dư/ số phát sinh bên NỢ - Cột TKC: Xác định số hiệu TK cần tính số dư/ số phát sinh bên CÓ - Cột dấu: - Nếu là 1: số dương - Nếu là -1: số âm - Cột Ghi chú: - Nhằm phân biệt các trường hợp - Cột ST: - Tập hợp số tiền theo từng chỉ tiêu 110 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 56 ➢Cột ST: -Ô có MS 60: [A] =SUMIF(CDTK3!$A$6:$A$134,LCTT!G43&"*",CDTK3!$C$6: $C$134) -Ô có MS tiếp theo: [B] {=SUM(IF(G44=LEFT(CT!$D$6:$D$230,LEN(LCTT!G44)),IF( H44=LEFT(CT!$E$6:$E$230,LEN(LCTT!H44)),IF(J44=CT!$L $6:$L$230,IF(CT!$A$6:$A$230>=LCTT!$B$6,IF(CT!$A$6:$A $230<=LCTT!$B$7,CT!$G$6:$G$230))))))*I44} Lập công thức 111 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ ➢Cột kỳ này: -Ô Kỳ này: [C] =IF(G11=1,SUMIF($F$12:$F$40,B11,$E$12:$E$40),SUMIF($ F$43:$F$107,B11,$K$43:$K$107)) Lập công thức 112 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_1_tran_nam_trung.pdf
Tài liệu liên quan