1. Mở đầu
Nội dung chương 4
1 Khái niệm
2 Bảng PPXS của BNN hai chiều rời rạc
3 BNN hai chiều liên tục
4 Các tham số đặc trưng
5 Hàm các BNN
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 26 trang
26 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán - Chương 4: Biến ngẫu nhiên hai chiều hàm các biến ngẫu nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
Biến ngẫu nhiên hai 
hiều
Hàm 
á
 biến ngẫu nhiên
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 147 / 293
1. Mở đầu
Nội dung 
hương 4
1
Khái niệm
2
Bảng PPXS 
ủa BNN hai 
hiều rời rạ
3
BNN hai 
hiều liên t
4
Cá
 tham số đặ
 trưng
5
Hàm 
á
 BNN
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 148 / 293
1. Mở đầu
Nội dung 
hương 4
1
Khái niệm
2
Bảng PPXS 
ủa BNN hai 
hiều rời rạ
3
BNN hai 
hiều liên t
4
Cá
 tham số đặ
 trưng
5
Hàm 
á
 BNN
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 148 / 293
1. Mở đầu
Nội dung 
hương 4
1
Khái niệm
2
Bảng PPXS 
ủa BNN hai 
hiều rời rạ
3
BNN hai 
hiều liên t
4
Cá
 tham số đặ
 trưng
5
Hàm 
á
 BNN
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 148 / 293
1. Mở đầu
Nội dung 
hương 4
1
Khái niệm
2
Bảng PPXS 
ủa BNN hai 
hiều rời rạ
3
BNN hai 
hiều liên t
4
Cá
 tham số đặ
 trưng
5
Hàm 
á
 BNN
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 148 / 293
1. Mở đầu
Nội dung 
hương 4
1
Khái niệm
2
Bảng PPXS 
ủa BNN hai 
hiều rời rạ
3
BNN hai 
hiều liên t
4
Cá
 tham số đặ
 trưng
5
Hàm 
á
 BNN
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 148 / 293
2. Khái niệm về biến ngẫu nhiên
hai 
hiều
Định nghĩa.
Hai biến ngẫu nhiên một 
hiều đượ
 xt một 
á
h
đồng thời tạo nên biến ngẫu nhiên hai 
hiều, kí
hiệu: (X,Y).
Thí d: Thu nhập và tiêu dùng 
ủa một người.
Chiều dài và 
hiều rộng 
ủa một sản phẩm.
Phân loại biến ngẫu nhiên hai 
hiều:
+ biến ngẫu nhiên hai 
hiều gọi là rời rạ
 nếu 
á
thành phần 
ủa nó là 
á
 biến ngẫu nhiên rời rạ
.
+ biến ngẫu nhiên hai 
hiều gọi là liên t
 nếu 
á
thành phần 
ủa nó là 
á
 biến ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 149 / 293
2. Khái niệm về biến ngẫu nhiên
hai 
hiều
Định nghĩa.
Hai biến ngẫu nhiên một 
hiều đượ
 xt một 
á
h
đồng thời tạo nên biến ngẫu nhiên hai 
hiều, kí
hiệu: (X,Y).
Thí d: Thu nhập và tiêu dùng 
ủa một người.
Chiều dài và 
hiều rộng 
ủa một sản phẩm.
Phân loại biến ngẫu nhiên hai 
hiều:
+ biến ngẫu nhiên hai 
hiều gọi là rời rạ
 nếu 
á
thành phần 
ủa nó là 
á
 biến ngẫu nhiên rời rạ
.
+ biến ngẫu nhiên hai 
hiều gọi là liên t
 nếu 
á
thành phần 
ủa nó là 
á
 biến ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 149 / 293
3. Bảng phân phối xá
 suất
3.1. Bảng phân phối xá
 suất đồng thời
Y y
1
y
2
... y
m
P(x
i
)
X
x
1
P(x
1
, y
1
) P(x
1
, y
2
) ... P(x
1
, y
m
) P(x
1
)
x
2
P(x
2
, y
1
) P(x
2
, y
2
) ... P(x
2
, y
m
) P(x
2
)
... ... ... ... ... ...
x
n
P(x
n
, y
1
) P(x
n
, y
2
) ... P(x
n
, y
m
) P(x
n
)
P(y
j
) P(y
1
) P(y
2
) ... P(y
m
) 1
P(x
i
, y
j
) > 0 với i = 1, n, j = 1,m
n∑
i=1
m∑
j=1
P(x
i
, y
j
) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 150 / 293
3. Bảng phân phối xá
 suất
Thí d 4.1. Một đề thi 
ó 2 
âu hỏi độ
 lập với xá
suất họ
 sinh làm đúng đều là 0,4. Nếu làm đúng
âu 1 đượ
 4 điểm, 
âu 2 đượ
 6 điểm, sai đượ
 0
điểm. Gọi X là số 
âu trả lời đúng, Y là số điểm đạt
đượ
 
ủa họ
 sinh. Lập bảng PPXS đồng thời 
ủa
(X, Y)
X Y 0 4 6 10
0 ? 0 0 0
1 0 ? ? 0
2 0 0 0 ?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 151 / 293
3. Bảng phân phối xá
 suất
3.2. Bảng phân phối xá
 suất biên
Bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa thành phần X:
X x
1
... x
i
... x
n
P P(x
1
) ... P(x
i
) ... P(x
n
)
trong đó P(x
i
) =
m∑
j=1
P(x
i
, y
j
) với i = 1, n.
Dễ thấy
n∑
i=1
P(x
i
) = 1.
Tương tự ta 
ó bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa
thành phần Y với
P(y
j
) =
n∑
i=1
P(x
i
, y
j
) với j = 1,m
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 152 / 293
3. Bảng phân phối xá
 suất
3.2. Bảng phân phối xá
 suất biên
Bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa thành phần X:
X x
1
... x
i
... x
n
P P(x
1
) ... P(x
i
) ... P(x
n
)
trong đó P(x
i
) =
m∑
j=1
P(x
i
, y
j
) với i = 1, n.
Dễ thấy
n∑
i=1
P(x
i
) = 1.
Tương tự ta 
ó bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa
thành phần Y với
P(y
j
) =
n∑
i=1
P(x
i
, y
j
) với j = 1,m
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 152 / 293
3. Bảng phân phối xá
 suất
3.3. Bảng phân phối xá
 suất 
ó điều kiện
Bảng phân phối xá
 suất 
ó điều kiện 
ủa thành
phần X với điều kiện Y = y
j
ó dạng:
X/y
j
x
1
... x
i
... x
n
P P(x
1
/y
j
) ... P(x
i
/y
j
) ... P(x
n
/y
j
)
trong đó
P(x
i
/y
j
) =
P(x
i
, y
j
)
P(y
j
)
i = 1, n, j = 1,m
Tương tự ta 
ó bảng PPXS 
ó điều kiện 
ủa Y với
điều kiện X = x
i
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 153 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
Giả sử (X,Y) là biến ngẫu nhiên hai 
hiều.
4.1. Kì vọng toán
Từ bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa 
á
 thành phần
ta tìm đượ
 kì vọng toán p
ủa 
á
 thành phần là:
E(X) =
n∑
i=1
x
i
P(x
i
) =
n∑
i=1
m∑
j=1
x
i
P(x
i
, y
j
)
E(Y) =
m∑
j=1
y
j
P(y
j
) =
n∑
i=1
m∑
j=1
y
j
P(x
i
, y
j
)
Kì vọng toán phản ánh giá trị trung bình 
ủa mỗi
thành phần.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 154 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.2. Phương sai
Từ bảng phân phối xá
 suất biên 
ủa 
á
 thành
phần ta tìm đượ
 phương sai 
ủa 
á
 thành phần là
V(X) =
n∑
i=1
m∑
j=1
x
2
i
P(x
i
, y
j
)− [E(X)]2
V(Y) =
n∑
i=1
m∑
j=1
y
2
j
P(x
i
, y
j
)− [E(Y)]2
Phương sai phản ánh mứ
 độ phân tán 
ủa 
á
 giá
trị 
ủa mỗi thành phần so với giá trị trung bình.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 155 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.3. Hiệp phương sai
Hiệp phương sai 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y, kí
hiệu Cov(X,Y), là kì vọng toán 
ủa tí
h 
á
 sai lệ
h
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên đó với kì vọng toán 
ủa
húng.
Cov(X,Y) = E{[X− E(X)][Y− E(Y)]}
= E(X.Y)− E(X).E(Y)
Đối với biến ngẫu nhiên rời rạ
 thì
Cov(X,Y) =
n∑
i=1
m∑
j=1
x
i
y
j
P(x
i
, y
j
)− E(X)E(Y)
Hiệp phương sai đo mứ
 độ 
hặt 
hẽ 
ủa sự ph
thuộ
 giữa X và Y. |Cov(X,Y)| 
àng lớn thì X và Y
àng ph thuộ
 
hặt 
hẽ và ngượ
 lại.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 156 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.3. Hiệp phương sai
Hiệp phương sai 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y, kí
hiệu Cov(X,Y), là kì vọng toán 
ủa tí
h 
á
 sai lệ
h
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên đó với kì vọng toán 
ủa
húng.
Cov(X,Y) = E{[X− E(X)][Y− E(Y)]}
= E(X.Y)− E(X).E(Y)
Đối với biến ngẫu nhiên rời rạ
 thì
Cov(X,Y) =
n∑
i=1
m∑
j=1
x
i
y
j
P(x
i
, y
j
)− E(X)E(Y)
Hiệp phương sai đo mứ
 độ 
hặt 
hẽ 
ủa sự ph
thuộ
 giữa X và Y. |Cov(X,Y)| 
àng lớn thì X và Y
àng ph thuộ
 
hặt 
hẽ và ngượ
 lại.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 156 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.3. Hiệp phương sai
Hiệp phương sai 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y, kí
hiệu Cov(X,Y), là kì vọng toán 
ủa tí
h 
á
 sai lệ
h
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên đó với kì vọng toán 
ủa
húng.
Cov(X,Y) = E{[X− E(X)][Y− E(Y)]}
= E(X.Y)− E(X).E(Y)
Đối với biến ngẫu nhiên rời rạ
 thì
Cov(X,Y) =
n∑
i=1
m∑
j=1
x
i
y
j
P(x
i
, y
j
)− E(X)E(Y)
Hiệp phương sai đo mứ
 độ 
hặt 
hẽ 
ủa sự ph
thuộ
 giữa X và Y. |Cov(X,Y)| 
àng lớn thì X và Y
àng ph thuộ
 
hặt 
hẽ và ngượ
 lại.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 156 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.4. Hệ số tương quan
Hệ số tương quan 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y,
kí hiệu ρ
xy
, là tỷ số giữa hiệp phương sai và tí
h 
á
độ lệ
h 
huẩn 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên đó.
ρ
xy
=
Cov(X,Y)
σ
x
σ
y
Chú ý: Hệ số tương quan không 
ó đơn vị đo.
Cá
 tính 
hất 
ủa hệ số tương quan :
1. ρ
xy
= ρ
yx
.
2. −1 6 ρ
xy
6 1.
3. Nếu X và Y độ
 lập thì ρ
xy
= 0.
4. Nếu ρ
xy
= ±1 thì X và Y ph thuộ
 hàm số với
nhau.
Chú ý: Nếu X và Y độ
 lập thì
xy
0
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 157 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.4. Hệ số tương quan
Hệ số tương quan 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y,
kí hiệu ρ
xy
, là tỷ số giữa hiệp phương sai và tí
h 
á
độ lệ
h 
huẩn 
ủa 
á
 biến ngẫu nhiên đó.
ρ
xy
=
Cov(X,Y)
σ
x
σ
y
Chú ý: Hệ số tương quan không 
ó đơn vị đo.
Cá
 tính 
hất 
ủa hệ số tương quan :
1. ρ
xy
= ρ
yx
.
2. −1 6 ρ
xy
6 1.
3. Nếu X và Y độ
 lập thì ρ
xy
= 0.
4. Nếu ρ
xy
= ±1 thì X và Y ph thuộ
 hàm số với
nhau.
Chú ý: Nếu X và Y độ
 lập thì
xy
0
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 157 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
Hiệp phương sai và hệ số tương quan đượ
 dùng để
đặ
 trưng 
ho mứ
 độ 
hặt 
hẽ 
ủa mối liên hệ ph
thuộ
 giữa 
á
 biến ngẫu nhiên X và Y.
2 biến ngẫu nhiên gọi là tương quan với nhau nếu
hiệp phương sai (
ũng như là hệ số tương quan)
khá
 0.
Hai biến ngẫu nhiên gọi là không tương quan nếu
hiệp phương sai (
ũng tứ
 là hệ số tương quan )
bằng 0.
Chú ý: nếu hai biến ngẫu nhiên tương quan với
nhau thì 
ũng ph thuộ
 nhau, song điều ngượ
 lại
hưa 
hắ
 đúng.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 158 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
Với khái niệm hiệp phương sai ta 
ó thêm 
á
 tính
hất sau:
Nếu X và Y là hai biến ngẫu nhiên ph thuộ
 thì
V(X± Y) = V(X) + V(Y)± 2Cov(X,Y)
V(aX± bY) = a2V(X) + b2V(Y)± 2abCov(X,Y)
Nếu X và Y là hai biến ngẫu nhiên độ
 lập thì
V(X.Y) = [E(Y)]2V(X) + [E(X)]2V(Y) + V(X)V(Y)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 159 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.5. Kì vọng toán 
ó điều kiện
Kì vọng toán 
ó điều kiện 
ủa biến ngẫu nhiên rời
rạ
 Y với điều kiện X = x
i
là tổng 
á
 tí
h giữa 
á
giá trị 
ó thể 
ó 
ủa Y với 
á
 xá
 suất 
ó điều kiện
tương ứng.
E(Y/X = x
i
) =
m∑
j=1
y
j
P(y
j
/x
i
)
tương tự ta 
ó
E(X/Y = y
j
) =
n∑
i=1
x
i
P(x
i
/y
j
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 160 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
4.6. Hàm hồi quy
Hàm hồi quy 
ủa Y đối với X là kì vọng toán 
ó
điều kiện 
ủa Y đối với X:
g
1
(x) = E(Y/x).
Tương tự hàm hồi quy 
ủa X đối với Y là kì vọng
toán 
ó điều kiện 
ủa X đối với Y:
g
2
(y) = E(X/y)
Cá
 hàm hồi quy 
ho biết giá trị trung bình 
ủa biến
ngẫu nhiên này ph thuộ
 vào biến kia như thế nào.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 161 / 293
4. Cá
 tham số đặ
 trưng
Thí d 4.2. Cho X là giới tính, Y là lương (triệu
đồng/tháng) 
ủa nhân viên 1 
ông ty và 
ó bảng sau
X Y 5 8 10
Nữ 1 0,2 0,15 0,05 0,4
Nam 0 0,1 0,3 0,2 0,6
0,3 0,45 0,25 1
a. Tính lương trung bình 
ủa nhân viên 
ông ty này.
b. So sánh lương trung bình 
ủa nhân viên Nữ và
Nam.
. Lương và giới tính 
ó ph thuộ
 nhau không?
Nếu 
ó thì mứ
 độ 
hặt 
hẽ thế nào?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 162 / 293
Bài tập 4.
Lập bảng: 46, 56, 62
Tìm TSĐT: 47, 49, 51 → 54, 61, 65
Câu hỏi ôn tập: 31 → 45
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
 suất và Thống kê Toán 2012 163 / 293
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_4_bien.pdf bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_4_bien.pdf